Ngữ pháp Tiếng Anh 8 Unit 13: Festivals (Bài 3)
Unit 13: Festivals
Ngữ pháp Tiếng Anh 8 Unit 13: Festivals (Bài 3)
III. REPORTED SPEECH (CÂU TƯỜNG THUẬT)
1.Câu tường thuật là gì?
● Lời nói trực tiếp (direct speech): là nói chính xác điều ai đó diễn đạt (còn gọi là trích dẫn). Lời của người nói sẽ được đặt trong dấu ngoặc kép.
Ex: She said ," The exam is difficult".
● Lời nói gián tiếp – câu tường thuật (indirect speech): Là thuật lại lời nói của một người khác dưới dạng gián tiếp, không dùng dấu ngoặc kép.
Ex: Hoa said,"I want to go home" ->Hoa said she wanted to go home. (indirect speech)
Câu tường thuật ở dạng câu kể
S + say(s)/said + (that) + S + V
*says/say to + O-> tells/tell + O
* said to + O ->told+O
Eg: He said to me"I haven’t finished my work" -> He told me he hadn’t finished his work.
● Câu tường thuật ở dạng câu hỏi
a.Yes/No questions:
S+asked/wanted to know/wondered+if/wether+S+V
Ex: "Are you angry?"he asked -> He asked if/whether I was angry.
(Chuyển câu hỏi ở câu trực tiếp sang dạng khẳng định rồi thực hiện thay đổi thì,trạng từ chỉ thời gian,nơi chốn,chủ ngữ,tân ngữ...)
b.Wh-questions:
S + asked(+O)/wanted to know/wondered + Wh-words + S + V.
* says/say to + O -> asks/ask + O
* said to + O -> asked + O.
Ex: "What are you talking about?"said the teacher. -> The teacher asked us what we were talking about.
● Câu tường thuật ở dạng câu mệnh lệnh
*Khẳng định: S + told + O + to-infinitive.
Ex: "Please wait for me here, Mary.
"Tom said ->Tom told Mary to wait for him there.
*Phủ định: S + told + O + not to-infinitive.
Ex: "Don’t talk in class",the teacher said to us. -->The teacher told us not to talk in class.
*Reporting verbs: - agree, decide, offer, promise, refuse...+ to-infinitive - advise, ask, encourage, invite, remind, tell, want, warn...+ O + to infinitive - admit(thừa nhận), deny(phủ nhận), stop, suggest...+-ing form)
- accuse + O + of + V_ing: buộc tội ai
- Suspect +…..+ of +……….: nghi ngờ ai làm gì
- Congratulate +…..+ on +……….: chúc mừng ai đạt điều gì
- Blame +…. + for +………: trách ai làm điều gì
- Thank +…. + for +……….: cám ơn ai làm điều gì
- Prevent +…...+ from +……….: ngăn ai làm việc gì
Câu tường thuật ở dạng câu điều kiện ở lời nói gián tiếp:
a.Điều kiện có thật, có thể xảy ra (đk loại 1):
- Chúng ta áp dụng quy tắc chung của lời nói gián tiếp (lùi thì)
Ex: He said,"If I have much money, I’ll travel around the world."
-> He said (that) If he had much money, he would travel around the world.
b.Điều kiện không có thật/giả sử (đk loại 2, loại 3):
- Chúng ta giữ nguyên,không đổi.
Ex: "If I had two wings, I would fly everywhere",he said -> He said If he had two wings, he would fly everywhere.
Một số trường hợp khác cầ lưu ý khi sử dụng câu tường thuật
* Khi trong dấu ngoặc kép mang nghĩa đề nghị làm gì cho ai ta sử dụng cấu trúc: - offer to do st:
Ví dụ: - He said "Shall I make you a cup of coffee?" -> He offered to make me a cup of coffee.
*Khi trong dấu ngoặc kép mang nghĩa khuyên bảo ta sử dụng cấu trúc sau: - advise sb to do st: khuyên ai đó nên làm gì.
Ví dụ: - He said to me "You should go to bed early". -> He advised me to go to bed early.
* Khi trong dấu ngoặc kép mang nghĩa mời mọc ta sử dụng cấu trúc sau: - invite sb to do st
Ví dụ: - My friend said "Will you go the zoo with me?" -> My friend friend invited me to go to the zoo with her.
* Khi trong dấu ngoặc kép là câu cảm thán ta sử dụng động từ "exclaim"
Ví dụ: - She said "What an intelligent boy!" -> She exclaimed that the boy was intelligent.
* Khi trong dấu ngoặc kép mang nghĩa xin lỗi ta sử dụng cấu trúc: - apologize (to sb) for st/ for doing st: xin lỗi (ai) về điều gì/ vì đã làm gì
Ví dụ: - She said "I'm sorry. I'm late." -> She apologized for being late.
* Khi trong dấu ngoặc kép mang nghĩa nhắc nhở ta sử dụng cấu trúc: - remind sb to do st: Nhắc nhở ai làm gì
Ví dụ: - My mother said "Don't forget to bring your umbrella. - My mother reminded me to bring my umbrella.
* Khi trong dấu ngoặc kép mang nghĩa buộc tội ai đó ta sử dụng cấu trúc: - accuse sb of st/ doing st: Buộc tội ai về điều gì/ vì đã làm gì
Ví dụ: - She said "No one else but you did it." -> She accused me of doing it.
Cách tường thuật chuyển từ câu nói trực tiếp sang câu nói gián tiếp
Ta cần phân tích cấu trúc của câu trực tiếp và câu gián tiếp qua các ví dụ sau:
- My mother said "I want you to study harder." (Mẹ tôi nói "Mẹ muốn con học hành chăm chỉ hơn.)
Ta có:
- Động từ "said" được gọi là "Động từ giới thiệu"
- Động từ "want" là động từ chính trong câu trực tiếp.
- "I" là chủ ngữ trong câu trực tiếp
- "you" là tân ngữ trong câu trực tiếp
- My mother said / told me that she wanted me to study harder. (Mẹ tôi nó bà ấy muốn tôi học hành chăm chỉ hơn)
Ta thấy các thành phần như "động từ giới thiệu", động từ chính, các đại từ (I/you/…) trong câu trực tiếp khi chuyển sang câu gián tiếp đều phải biến đổi. Vậy những thành phần nào cần biến đổi, và biến đổi như thế nào, ta sẽ đi vào từng loại câu cụ thể.
Các thành phần cần biến đổi trong câu gián tiếp:
* Các đại từ: Ta cần thay đổi đại từ sao cho phù hợp với ngữ cảnh trong câu
* Thay đổi thì của câu:
Thì của các động từ trong lời nói gián tiếp thay đổi theo một nguyên tắc chung là lùi về quá khứ
Câu trực tiếp | Câu gián tiếp |
Hiện tại đơn | -> Quá khứ đơn |
Hiện tại tiếp diễn | -> Quá khứ tiếp diễn |
Hiện tại hoàn thành | -> Quá khứ hoàn thành |
Quá khứ đơn | -> Quá khứ hoàn thành |
Quá khứ tiếp diễn | -> Quá khứ hoàn thành tiếp diễn |
Tương lai đơn: will/ shall | -> would/ should |
Tương lai gần: be going to | -> was/were going to |
* Thay đổi một số động từ khuyết thiếu:
Câu trực tiếp | Câu gián tiếp |
can | -> could |
will | ->would |
shall | ->should |
must | ->had to |
may | -> might |
-> |
* Thay đổi Đại từ
Các đại từ nhân xưng và đại sở hữu khi chuyển từ lời nói trực tiếp sang lời nói gián tiếp thay đổi như bảng sau:
Đại từ | Câu trực tiếp | Câu gián tiếp |
Đại từ nhân xưng | I | he/she |
we | they | |
you | they/I/he/her | |
me | him/her | |
us | them | |
you | them/me/him/her | |
Đại từ sở hữu | my | her/his |
our | their | |
your | them/my/his/her | |
mine | his/hers | |
ours | theirs | |
yours | theirs/mine/his/hers | |
Đại từ chỉ định | this | that |
these | those |
* Các trạng từ chỉ nơi chốn, thời gian:
Trực tiếp | Gián tiếp |
HereNow Today Ago Tomorrow The day after tomorrow Yesterday The day before yesterday Next week Last week Last year | ThereThen That day Before The next day / the following day In two day’s time / two days after The day before / the previous day Two day before The following week The previous week / the week before The previous year / the year before |
Các bài soạn Tiếng Anh 8 Unit 13: Festivals:
- Mục lục Tiếng Anh 8 Full
- Unit 13: Festivals
Ngữ pháp Unit 13: Định nghĩa từ ghép.
Xem thêm các loạt bài Để học tốt Tiếng Anh lớp 8 hay khác:
- Giải sách bài tập Tiếng anh 8
- 960 Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 8 có đáp án
- Giải bài tập Tiếng anh 8 thí điểm
- Top 30 Đề thi Tiếng Anh 8 (có đáp án)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Soạn Tiếng Anh 8 | Giải bài tập Tiếng Anh 8 | Để học tốt Tiếng Anh 8 của chúng tôi được biên soạn một phần dựa trên cuốn sách: Học tốt Tiếng Anh 8 và Giải bài tập Tiếng Anh 8 và bám sát nội dung sgk Tiếng Anh lớp 8.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 8 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Friends plus
- Lớp 8 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 8 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) KNTT
- Giải sgk Toán 8 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 8 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 8 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - KNTT
- Giải sgk Tin học 8 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 8 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 8 - KNTT
- Lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 8 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 8 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 8 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 8 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - CTST
- Giải sgk Tin học 8 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 8 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 8 - CTST
- Lớp 8 - Cánh diều
- Soạn văn 8 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 8 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 8 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 8 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 8 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 8 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 8 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 8 - Cánh diều