Tiếng Anh 9 Friends plus Unit 6 Vocabulary and Listening trang 62
Lời giải bài tập Unit 6 lớp 9 Vocabulary and Listening trang 62 trong Unit 6: The self Tiếng Anh 9 Friends plus hay, chi tiết giúp học sinh lớp 9 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 9 Unit 6.
Tiếng Anh 9 Friends plus Unit 6 Vocabulary and Listening trang 62
THINK! (trang 62 SGK Tiếng Anh 9 Friends plus): What are the most useful things you can do during the summer holiday? (Những điều hữu ích nhất bạn có thể làm trong kỳ nghỉ hè là gì?)
Gợi ý:
During the summer holiday, the most useful things I can do are learning new skills and exploring my interests. I can read books to improve my knowledge and expand my vocabulary. I can also take up a hobby like drawing or playing a musical instrument. Besides, I can help my family with housework or volunteer for local activities. It's a great time to relax, but also to stay productive and learn something new.
Dịch:
Trong kỳ nghỉ hè, những việc hữu ích nhất tôi có thể làm là học những kỹ năng mới và khám phá sở thích của mình. Tôi có thể đọc sách để cải thiện kiến thức và mở rộng vốn từ vựng. Tôi cũng có thể thử một sở thích như vẽ tranh hoặc chơi một nhạc cụ. Bên cạnh đó, tôi có thể giúp gia đình làm việc nhà hoặc tham gia tình nguyện cho các hoạt động địa phương. Đó là khoảng thời gian tuyệt vời để thư giãn, nhưng cũng để duy trì sự năng suất và học hỏi điều gì đó mới.
1 (trang 62 SGK Tiếng Anh 9 Friends plus): Read the text about summer courses and check the meaning of the words in blue. Then copy and complete the table with the words. (Đọc đoạn văn về các khóa học mùa hè và kiểm tra nghĩa của các từ màu xanh. Sau đó sao chép và hoàn thành bảng với các từ đó.)
Adjective (Tính từ) |
Noun/ Verb (Danh từ/ Động từ) |
(1) …………………. |
adventure (n) |
(2) …………………. |
benefit (n / v) |
challenging |
(3) …………………. (n / v) |
confident |
(4) …………………. (n) |
(5) …………………. |
|
(6) …………………. |
|
independent |
(7) …………………. (n) |
(8) …………………. |
responsibility (n) |
(9) …………………. |
reward (n / v) |
(10) …………………. |
socialise (v) |
Đáp án:
Adjective (Tính từ) |
Noun/ Verb (Danh từ/ Động từ) |
(1) adventurous (thích phiêu lưu) |
adventure (n) (cuộc phiêu lưu) |
(2) beneficial (có lợi)
|
benefit (n / v) (lợi ích) |
challenging ( đầy thử thách) |
(3) challenge (n / v) (thử thách) |
confident (tự tin) |
(4) confidence (n) (sự tự tin) |
(5) easy-going (dễ gần) |
|
(6) hard-working (chăm chỉ) |
|
independent (độc lập) |
(7) independence (n) (sự độc lập) |
(8) responsible (có trách nhiệm) |
responsibility (n) (trách nhiệm) |
(9) rewarding (bổ ích) |
reward (n / v) (phần thưởng) |
(10) sociable (hoà đồng) |
socialise (v) (xã giao/ giao tiếp) |
Bài đọc: Character-building courses for teens
Are you in the 15-18 age group? Do you want to do something different this summer? Here are some examples of summer courses where you can develop beneficial skills like teamwork, confidence and independence.
Tall Ships Adventures
If you’re an adventurous teen who wants a challenge, this might be for you. It’s suitable for people with different physical abilities, and previous sailing experience isn’t necessary. You’ll be in a small space with all kinds of people, so if you’re sociable and easy-going, you’ll love life on a tall ship.
Conservation Sites of Sea Turtles on Côn Đảo Island, Việt Nam
These volunteering trips to turtle conservation sites are rewarding for nature-lovers who want to help save sea turtles. You can visit these amazing sites to see mother turtles lay eggs, look after the hatchlings, then release them to the sea safely. You need to be hard-working and responsible because you’ll be doing important tasks alongside professional scientists.
Dịch:
Khóa học xây dựng tính cách cho thanh thiếu niên
Bạn có ở độ tuổi 15-18 không? Bạn có muốn làm điều gì đó khác biệt trong mùa hè này không? Dưới đây là một số ví dụ về các khóa học mùa hè nơi bạn có thể phát triển các kỹ năng có lợi như làm việc nhóm, sự tự tin và độc lập.
Cuộc phiêu lưu tại Tall Ships
Nếu bạn là một thiếu niên thích phiêu lưu và muốn thử thách thì đây có thể là dành cho bạn. Nó phù hợp với những người có khả năng thể chất khác nhau và không cần phải có kinh nghiệm đi thuyền trước đó. Bạn sẽ ở trong một không gian nhỏ với đủ kiểu người nên nếu là người hòa đồng và dễ gần, bạn sẽ yêu thích cuộc sống trên một con tàu cao.
Khu bảo tồn rùa biển trên Côn Đảo, Việt Nam
Những chuyến đi tình nguyện đến các khu bảo tồn rùa này rất bổ ích cho những người yêu thiên nhiên muốn giúp cứu rùa biển. Bạn có thể ghé thăm những địa điểm tuyệt vời này để xem rùa mẹ đẻ trứng, chăm sóc rùa con rồi thả chúng về biển an toàn. Bạn cần phải làm việc chăm chỉ và có trách nhiệm vì bạn sẽ thực hiện những nhiệm vụ quan trọng bên cạnh các nhà khoa học chuyên nghiệp.
2 (trang 62 SGK Tiếng Anh 9 Friends plus): Read the questions below. Then listen to the radio show. Choose the correct options.
(Đọc các câu hỏi dưới đây. Sau đó nghe chương trình radio. Chọn những lựa chọn đúng.)
1. The first two speakers are … (Hai diễn giả đầu tiên là …)
a. two presenters. (hai người thuyết trình.)
b. two experts. (hai chuyên gia.)
c. a presenter and an expert. (một người thuyết trình và một chuyên gia.)
2. The people who call in are … (Những người gọi đến là ...)
a. teens asking for advice. (thanh thiếu niên xin lời khuyên.)
b. teens talking about past experiences. (thanh thiếu niên nói về kinh nghiệm trong quá khứ.)
c. parents requesting advice for their children. (cha mẹ đang yêu cầu lời khuyên cho con cái của họ.)
Đáp án:
1 c
2 a
3 (trang 62 SGK Tiếng Anh 9 Friends plus): Listen again and answer the questions. (Nghe lại lần nữa và trả lời câu hỏi.)
1. What type of student can benefit from a character-building course?
(Kiểu học sinh nào có thể được hưởng lợi từ khóa học xây dựng tính cách?)
2. What skills can these courses help to develop?
(Những khóa học này có thể giúp phát triển những kỹ năng gì?)
3. What is Andy worried about?
(Andy lo lắng về điều gì?)
4. What other activities do you have to do on the sailing course?
(Bạn phải làm những hoạt động nào khác trong khóa học đi thuyền?)
5. How does Claire describe herself?
(Claire mô tả bản thân như thế nào?)
6. What doesn’t she want to do?
(Cô ấy không muốn làm gì?)
Đáp án:
1. all types/ everyone (tất cả các loại/mọi người)
2. teamwork, decision making, responsibility (làm việc nhóm, ra quyết định, trách nhiệm)
3. He doesn’t know much about sailing (Anh ấy không biết nhiều về việc đi thuyền)
4. cleaning the toilets, helping prepare food in the kitchen, washing up (lau dọn nhà vệ sinh, giúp chuẩn bị đồ ăn trong bếp, rửa chén)
5. a bit shy (hơi nhút nhát)
6. travel too far (đi quá xa)
4 (trang 62 SGK Tiếng Anh 9 Friends plus): USE IT! Discuss the questions with a partner. Explain your answers. (Thực hành! Thảo luận các câu hỏi với bạn bên cạnh. Giải thích câu trả lời của bạn.)
1. Which experience would be more rewarding for you? (Trải nghiệm nào sẽ bổ ích hơn cho bạn?)
2. What chores are you responsible for at home? (Bạn chịu trách nhiệm làm những công việc gì ở nhà?)
3. What’s the most adventurous thing you’ve ever done? (Điều mạo hiểm nhất bạn từng làm là gì?)
4. Do you like to try new challenges? (Bạn có thích thử thách mới không?)
E.g.: I think the Tall Ships Adventures would be more rewarding for me, because I think it’d make me more confident. (Tôi nghĩ Cuộc phiêu lưu tại Tall Ships sẽ bổ ích hơn cho tôi vì tôi nghĩ nó khiến tôi tự tin hơn.)
Câu hỏi |
Gợi ý |
Dịch |
1. Which experience would be more rewarding for you? (Trải nghiệm nào sẽ bổ ích hơn cho bạn?) |
The experience at the Conservation Sites of Sea Turtles on Côn Đảo Island would be more rewarding for me. I love nature, and the idea of helping protect sea turtles and working with professional scientists sounds really exciting and meaningful. It would also give me a sense of responsibility and the chance to contribute to something important. |
Trải nghiệm tại Các khu bảo tồn rùa biển trên đảo Côn Đảo sẽ bổ ích hơn đối với tôi. Tôi yêu thiên nhiên, và việc giúp bảo vệ rùa biển và làm việc với các nhà khoa học chuyên nghiệp nghe thật thú vị và có ý nghĩa. Nó cũng sẽ mang lại cho tôi cảm giác có trách nhiệm và cơ hội đóng góp cho điều gì đó quan trọng. |
2. What chores are you responsible for at home? (Bạn chịu trách nhiệm làm những công việc gì ở nhà?) |
At home, I’m responsible for cleaning my room, washing dishes, and sometimes helping with cooking. I also help take care of the garden and feed the pets. |
Ở nhà, tôi chịu trách nhiệm dọn phòng, rửa bát, và đôi khi giúp nấu ăn. Tôi cũng giúp chăm sóc vườn và cho thú cưng ăn. |
3. What’s the most adventurous thing you’ve ever done? (Điều mạo hiểm nhất bạn từng làm là gì?)
|
The most adventurous thing I’ve ever done was going on a hiking trip in the mountains with my friends. We explored new paths and camped under the stars, which was both exciting and a little scary at times! |
Điều mạo hiểm nhất tôi từng làm là tham gia một chuyến đi bộ đường dài lên núi với bạn bè. Chúng tôi khám phá những con đường mới và cắm trại dưới những vì sao, thật thú vị nhưng đôi lúc cũng hơi đáng sợ! |
4. Do you like to try new challenges? (Bạn có thích thử thách mới không?) |
Yes, I like to try new challenges! I believe trying new things helps me grow and develop new skills. Whether it’s a new hobby or a physical activity, I enjoy stepping out of my comfort zone. |
Có, tôi thích thử thách mới! Tôi tin rằng thử những điều mới giúp tôi phát triển và học hỏi những kỹ năng mới. Dù là một sở thích mới hay một hoạt động thể chất, tôi thích bước ra khỏi vùng an toàn của mình. |
Lời giải bài tập Tiếng Anh 9 Unit 6: The self hay khác:
Các bài học để học tốt Tiếng Anh 9 Unit 6: The self:
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 9 Friends plus (bộ sách Chân trời sáng tạo) hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 9 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 9 Friends plus
- Giải SBT Tiếng Anh 9 Friends plus
- Giải lớp 9 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 9 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 9 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK luyện thi vào 10 cho 2k10 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh 9 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 9 Friends plus.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 9 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 9 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 9 Friends plus
- Lớp 9 Kết nối tri thức
- Soạn văn 9 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 9 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 9 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 9 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 9 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - KNTT
- Giải sgk Tin học 9 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 9 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 9 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - KNTT
- Lớp 9 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 9 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 9 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 9 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 9 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 9 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - CTST
- Giải sgk Tin học 9 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 9 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 9 - CTST
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - CTST
- Lớp 9 Cánh diều
- Soạn văn 9 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 9 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 9 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 9 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 9 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 9 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 9 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 9 - Cánh diều
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - Cánh diều