Tiếng Anh 9 Friends plus Unit 8 Speaking trang 84
Lời giải bài tập Unit 8 lớp 9 Speaking trang 84 trong Unit 8: Scary Tiếng Anh 9 Friends plus hay, chi tiết giúp học sinh lớp 9 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 9 Unit 8.
Tiếng Anh 9 Friends plus Unit 8 Speaking trang 84
THINK! (trang 84 SGK Tiếng Anh 9 Friends plus): A friend has hurt his ankle. How do you know if it is serious or not? (Một người bạn đã bị thương ở mắt cá chân. Làm sao bạn biết nó có nghiêm trọng hay không?)
Gợi ý:
To determine if an ankle injury is serious, assess for severe pain, swelling, bruising, deformity, inability to bear weight, numbness, tingling, and consider the mechanism of injury. If unsure, seek medical attention promptly.
Hướng dẫn dịch:
To determine if an ankle injury is serious, assess for severe pain, swelling, bruising, deformity, inability to bear weight, numbness, tingling, and consider the mechanism of injury. If unsure, seek medical attention promptly. (Để xác định xem chấn thương mắt cá chân có nghiêm trọng hay không, hãy đánh giá xem có đau dữ dội, sưng tấy, bầm tím, biến dạng, không thể chịu đựng được trọng lượng cơ thể, tê, ngứa ran và xem xét cơ chế chấn thương. Nếu không chắc chắn, hãy tìm kiếm sự chăm sóc y tế kịp thời.)
1 (trang 84 SGK Tiếng Anh 9 Friends plus): Complete the dialogue with the correct words. Then watch or listen and check. What happened to Chloe? What advice does Joe give her? (Hoàn thành đoạn hội thoại với những từ đúng. Sau đó xem hoặc nghe và kiểm tra. Chuyện gì đã xảy ra với Chloe? Joe đưa ra lời khuyên gì cho cô ấy?)
Track 2.22
Joe: Hey, Chloe! What’s wrong? Are you OK?
Chloe: No. I’ve hurt my arm.
Joe: How did you do it?
Chloe: I fell (1) _____ I was skateboarding. I was going too fast and I (2) _____ stop. It’s really painful.
Joe: Let me see. Oh dear! You’ve got a (3) _____ on your arm.
Chloe: Ouch! Don’t touch. It really hurts.
Joe: And your elbow’s very red.
Chloe: Really?
Joe: Can you move it?
Chloe: No, I can’t move it at all. It’s too painful. Do you think I’ve (4) _____ it?
Joe: I don’t know, but it (5) _____ look good. I think you should see a doctor.
Chloe: I’ll call Mum and she can take me.
Joe: Come on. (6) _____ go over there and wait for her.
Chloe: Thanks, Joe.
Đáp án:
1. while |
2. couldn’t |
3. bruise |
4. broken |
5. doesn’t |
6. Let’s |
Hướng dẫn dịch:
Joe: Hey, Chloe! What’s wrong? Are you OK?
Chloe: No. I’ve hurt my arm.
Joe: How did you do it?
Chloe: I fell while I was skateboarding. I was going too fast and I couldn't stop. It’s really painful.
Joe: Let me see. Oh dear! You’ve got a bruise on your arm.
Chloe: Ouch! Don’t touch. It really hurts.
Joe: And your elbow’s very red.
Chloe: Really?
Joe: Can you move it?
Chloe: No, I can’t move it at all. It’s too painful. Do you think I’ve broken it?
Joe: I don’t know, but it doesn't look good. I think you should see a doctor.
Chloe: I’ll call Mum and she can take me.
Joe: Come on. Let's go over there and wait for her.
Chloe: Thanks, Joe.
(Joe: Này Chloe! Có chuyện gì vậy? Bạn ổn chứ?
Chloe: Không. Mình bị thương ở tay.
Joe: Bạn bị làm sao vậy?
Chloe: Mình bị ngã khi đang trượt ván. Mình đã đi quá nhanh và không dừng lại được. Đau lắm.
Joe: Để mình xem nào. Trời ơi! Bạn bị bầm tím ở tay kìa.
Chloe: Ối! Đừng chạm vào. Đau lắm.
Joe: Và khuỷu tay bạn đỏ lắm.
Chloe: Thật á?
Joe: Bạn có thể di chuyển nó không?
Chloe: Không, mình không thể di chuyển nó được. Đau quá. Bạn có nghĩ là mình bị gãy xương không?
Joe: Mình không biết, nhưng trông có vẻ không ổn. Mình nghĩ bạn nên đi khám bác sĩ.
Chloe: Mình sẽ gọi mẹ và mẹ sẽ đưa mình đi.
Joe: Thôi nào. Chúng ta đến đó và đợi mẹ nhé.
Chloe: Cảm ơn bạn, Joe.)
2 (trang 84 SGK Tiếng Anh 9 Friends plus): Cover the dialogue and choose the correct words in the Key Phrases. Watch or listen again and check. Which phrases are for describing an accident and which are for responding? Write A (accident) or R (response). (Che đoạn hội thoại và chọn những từ đúng trong Cụm từ chính. Xem hoặc nghe lại và kiểm tra. Cụm từ nào dùng để mô tả một vụ tai nạn và cụm từ nào dùng để ứng phó? Viết A (tai nạn) hoặc R (phản hồi).)
Track 2.22
KEY PHRASES
Responding to an accident
1. What’s wrong / the problem? → R
2. Are you OK / fine?
3. I’ve hurt the / my arm.
4. It’s really / amazing painful.
5. Let / Let’s me see.
6. It really hurts / painful.
7. Can you move it?
8. I can / can’t move it at all.
9. I think you should / will see a doctor.
Đáp án:
1. wrong |
2. OK |
3. my |
4. really |
5. Let |
6. hurts |
8. can’t |
9. should |
2. R |
3. A |
4. A |
5. R |
6. A |
7. R |
8. A |
9. R |
Hướng dẫn dịch:
1. What’s wrong? (Có chuyện gì vậy?)
2. Are you OK? (Bạn ổn chứ?)
3. I’ve hurt my arm. (Tôi bị thương ở cánh tay của tôi.)
4. It’s really painful. (Nó thực sự rất đau đớn.)
5. Let me see. (Để tôi xem nào.)
6. It really hurts. (Thật sự rất đau.)
7. Can you move it? (Bạn có thể di chuyển nó được không?)
8. I can’t move it at all. (Tôi không thể di chuyển nó chút nào.)
9. I think you should see a doctor. (Tôi nghĩ bạn nên đi khám bác sĩ.)
3 (trang 84 SGK Tiếng Anh 9 Friends plus): Work in pairs. Practise the dialogue. (Làm việc theo cặp. Luyện tập đoạn hội thoại.)
Học sinh tự thực hành
4 (trang 84 SGK Tiếng Anh 9 Friends plus): Work in pairs. Ask and answer questions using the key phrases. (Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời các câu hỏi bằng cách sử dụng các cụm từ khóa.)
1. hurt / knee
2. cut / finger
3. burn / shoulder
4. break / nose
5. injure / elbow
6. sprain / ankle
A: What’s wrong?
B: I’ve hurt my knee.
A: Can you move it?
B: Yes, but it hurts a bit.
Đáp án:
2. A: What happened?
B: I cut my finger while chopping vegetables.
A: Is it bleeding a lot?
B: No, it's just a small cut, but it stings.
3. A: How did it happen?
B: I burned my shoulder while cooking.
A: Is it a minor burn?
B: Yes, luckily it's not too severe, but it's painful.
4. A: What’s the matter?
B: I think I broke my nose when I accidentally walked into a door.
A: Can you breathe properly?
B: No, it’s swollen and hurts a lot.
5. A: What's the problem?
B: I injured my elbow during a workout.
A: Can you bend it?
B: Yes, but it’s tender and sore.
6. A: What happened to your ankle?
B: I sprained it while playing basketball.
A: Can you walk on it?
B: No, it’s swollen and it hurts too much to put weight on it.
Hướng dẫn dịch:
2. A: Chuyện gì đã xảy ra vậy?
B: Tôi bị đứt tay khi thái rau.
A: Có chảy máu nhiều không?
B: Không, chỉ là một vết cắt nhỏ thôi, nhưng nó rất đau.
3. A: Chuyện đó xảy ra như thế nào?
B: Tôi bị bỏng vai khi nấu ăn.
A: Đó có phải là vết bỏng nhẹ không?
B: Vâng, may mắn là nó không quá nghiêm trọng, nhưng nó đau.
4. A: Có chuyện gì vậy?
B: Tôi nghĩ là tôi đã bị gãy mũi khi vô tình đâm vào một cánh cửa.
A: Bạn có thể thở bình thường không?
B: Không, nó sưng và đau lắm.
5. A: Có vấn đề gì thế?
B: Tôi bị thương ở khuỷu tay khi tập luyện.
A: Bạn có thể gập tay vào không?
B: Có, nhưng nó mềm và đau.
6. A: Chuyện gì đã xảy ra với mắt cá chân của bạn vậy?
B: Tôi bị bong gân khi chơi bóng rổ.
A: Bạn có thể đi được không?
B: Không, nó sưng lên và đau nếu tôi dồn trọng tâm cơ thể sang bên đó.
5 (trang 84 SGK Tiếng Anh 9 Friends plus): Underline the consonant cluster(s) in these words. Then listen and check. (Hãy gạch dưới (các) cụm phụ âm trong những từ này. Sau đó nghe và kiểm tra.)
Track 2.23
sprain – fruit – snack – camp – unpleasant – coaster
hospital – spend – jump – factor – thrilled
Đáp án:
- sprain => âm /spr/
- fruit => âm /fr/
- snack => âm /sn/
- camp => âm /mp/
- unpleasant => âm /pl/
- coaster => âm /st/
- risks => âm /sks/
- hospital => âm /sp/
- spend => âm /sp/
- jump => âm /mp/
- factor => âm /kt/
- thrilled => âm /θr/
6 (trang 84 SGK Tiếng Anh 9 Friends plus): USE IT! Work in pairs. Prepare a dialogue for the following situation. Use the key phrases and the dialogue in exercise 1 to help you. Then change roles. (Thực hành! Làm việc theo cặp. Hãy chuẩn bị một đoạn hội thoại cho tình huống sau. Sử dụng các cụm từ chính và đoạn hội thoại trong bài tập 1 để giúp bạn. Sau đó đổi vai.)
Student A: You’ve hurt a finger playing basketball. You can’t move it, and it’s painful.
Student B: Offer to help to Student A. Find out what the problem is and suggest what he / she should do.
Gợi ý:
Student B: Hey, are you okay? You seem to be in pain.
Student A: No, I hurt my finger while playing basketball.
Student B: Oh no, that sounds painful. Let me see.
Student A: It’s really painful, and I can’t move it at all.
Student B: Hmm, it looks swollen. I think you should see a doctor to make sure it’s not serious. They can give you proper treatment.
Student A: Yeah, you’re probably right. Thanks for your help.
Hướng dẫn dịch:
Học sinh B: Này, bạn ổn chứ? Có vẻ như bạn đang bị đau.
Học sinh A: Không, tôi bị đau ngón tay khi chơi bóng rổ.
Học sinh B: Ồ không, nghe có vẻ đau. Hãy để tôi xem.
Học sinh A: Nó thực sự rất đau và tôi không thể cử động được.
Học sinh B: Hmm, nó trông sưng lên. Tôi nghĩ bạn nên đi khám bác sĩ để chắc chắn rằng nó không nghiêm trọng. Họ có thể điều trị cho bạn.
Học sinh A: Ừ, có lẽ bạn đúng. Cảm ơn bạn đã giúp đỡ.
Lời giải bài tập Tiếng Anh 9 Unit 8: Scary hay khác:
Các bài học để học tốt Tiếng Anh 9 Unit 8: Scary:
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 9 Friends plus (bộ sách Chân trời sáng tạo) hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 9 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 9 Friends plus
- Giải SBT Tiếng Anh 9 Friends plus
- Giải lớp 9 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 9 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 9 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK luyện thi vào 10 cho 2k10 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh 9 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 9 Friends plus.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 9 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 9 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 9 Friends plus
- Lớp 9 Kết nối tri thức
- Soạn văn 9 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 9 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 9 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 9 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 9 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - KNTT
- Giải sgk Tin học 9 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 9 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 9 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - KNTT
- Lớp 9 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 9 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 9 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 9 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 9 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 9 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - CTST
- Giải sgk Tin học 9 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 9 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 9 - CTST
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - CTST
- Lớp 9 Cánh diều
- Soạn văn 9 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 9 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 9 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 9 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 9 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 9 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 9 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 9 - Cánh diều
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - Cánh diều