Tiếng Anh 9 Right on Unit 2e Grammar (trang 30, 31)
Lời giải bài tập Unit 2e lớp 9 Grammar trang 30, 31 trong Unit 2: Natural Wonders and Travel Tiếng Anh 9 Right on hay, chi tiết giúp học sinh lớp 9 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 9 Unit 2e.
Tiếng Anh 9 Right on Unit 2e Grammar (trang 30, 31)
1 (trang 30 SGK Tiếng Anh 9 Right on): Fill in each gap with who, what, where, when or how. (Điền vào mỗi chỗ trống với ai, cái gì, ở đâu, khi nào hoặc như thế nào.)
1. The tour guide told us _______ to arrive at the waterfall to get the best photos.
2. I want to book accommodation for my holiday, but I don’t know _______ to do it.
3. Judy can’t decide _______ to go on holiday this year because there are so many interesting destination.
4. Could you tell me _______ to contact for a package holiday to Việt Nam?
5. There are many things to do at the Grand Canyon; I’m not sure _______ to do first.
Đáp án:
1. how |
2. how |
3. where |
4. how |
5. what |
Hướng dẫn dịch:
1. The tour guide told us how to arrive at the waterfall to get the best photos.
(Hướng dẫn viên hướng dẫn chúng tôi cách đến thác để có được những bức ảnh đẹp nhất.)
2. I want to book accommodation for my holiday, but I don’t know how to do it.
(Tôi muốn đặt chỗ ở cho kỳ nghỉ của mình nhưng tôi không biết cách thực hiện.)
3. Judy can’t decide where to go on holiday this year because there are so many interesting destination.
(Judy không thể quyết định đi đâu vào kỳ nghỉ năm nay vì có quá nhiều điểm đến thú vị.)
4. Could you tell me how to contact for a package holiday to Việt Nam?
(Bạn có thể cho tôi biết cách liên hệ để có một kỳ nghỉ trọn gói đến Việt Nam không?)
5. There are many things to do at the Grand Canyon. I’m not sure what to do first.
(Có rất nhiều việc phải làm ở Grand Canyon. Tôi không biết phải làm gì đầu tiên.)
2 (trang 30 SGK Tiếng Anh 9 Right on): Rewrite the sentences using Wh- question words + to-infinitives. (Viết lại câu sử dụng từ để hỏi Wh- + to-infinitives.)
1. A local tells me where I can find a good guesthouse.
(Một người dân địa phương chỉ cho tôi nơi có thể tìm thấy một nhà khách tốt.)
A local tells me ___________________________________________.
2. She is explaining what we should do to check in online for our flight.
(Cô ấy đang giải thích những gì chúng tôi nên làm để làm thủ tục trực tuyến cho chuyến bay của mình.)
She is explaining __________________________________________.
3. We will ask the locals where we can buy some special souvenirs in Hà Nội.
(Chúng tôi sẽ hỏi người dân địa phương xem chúng tôi có thể mua một số đồ lưu niệm đặc biệt ở Hà Nội.)
We will ask the locals ______________________________________.
4. The tour guide advised us where we could try some delicious local foods.
(Hướng dẫn viên đã tư vấn cho chúng tôi nơi có thể thử một số món ăn địa phương ngon.)
The tour guide advised us ___________________________________.
5. The tourists want to know how they should get to the Great Barrier Reef.
(Khách du lịch muốn biết làm thế nào để đến được Rạn san hô Great Barrier.)
The tourists want to know ___________________________________.
6. She is showing me how I can check in at the airport before the flight.
(Cô ấy đang chỉ cho tôi cách làm thủ tục tại sân bay trước chuyến bay.)
She is showing me _________________________________________.
7. Did the school tell us what we should bring along on the trip?
(Nhà trường có hướng dẫn chúng tôi phải mang theo những gì khi đi du lịch không?)
Did the school tell us _______________________________________.
8. Amy can’t decide who she wants to travel with on her holiday to Bản Giốc Waterfall.
(Amy không thể quyết định xem cô ấy muốn đi du lịch cùng ai trong kỳ nghỉ của mình ở Thác Bản Giốc.)
Amy can’t decide __________________________________________.
Đáp án:
2. She is explaining how we should check in online for our flight. (Cô ấy đang giải thích cách chúng tôi nên làm thủ tục trực tuyến cho chuyến bay của mình.)
3. We will ask the locals where we can purchase some special souvenirs in Hà Nội. (Chúng tôi sẽ hỏi người dân địa phương nơi chúng tôi có thể mua một số món quà lưu niệm đặc biệt ở Hà Nội.)
4. The tour guide advised us where we could enjoy some delicious local foods. (Hướng dẫn viên du lịch đã tư vấn cho chúng tôi nơi có thể thưởng thức một số món ăn ngon của địa phương.)
5. The tourists want to know how they can go to the Great Barrier Reef. (Khách du lịch muốn biết làm thế nào họ có thể đến Rạn san hô Great Barrier.)
6. She is showing me how to check in at the airport before the flight. (Cô ấy đang chỉ cho tôi cách làm thủ tục tại sân bay trước chuyến bay.)
7. Did the school tell us what to pack on the trip. (Nhà trường có bảo chúng tôi phải mang theo những gì trong chuyến đi không?)
8. Amy can’t decide select who to travel with on her visit to Bản Giốc Waterfall. (Amy không thể quyết định nên đi du lịch cùng ai trong chuyến thăm Thác Bản Giốc.)
3 (trang 30 SGK Tiếng Anh 9 Right on): Your friends visited a natural wonder last year. You want to visit the place this year. Ask him/ her questions to get the information you want. (Bạn bè của bạn đã đến thăm một kỳ quan thiên nhiên vào năm ngoái. Bạn muốn đến thăm nơi này trong năm nay. Hãy hỏi anh ấy/ cô ấy những câu hỏi để có được thông tin bạn muốn.)
Gợi ý:
A: I want to know how to get on the Grand Canyon.
B: You can take a tour bus or you can drive there.
A: I don’t know when to visit it.
B: You should go in spring, etc.
Hướng dẫn dịch:
A: Tôi muốn biết cách đến Grand Canyon.
B: Bạn có thể đi xe buýt du lịch hoặc lái xe tới đó.
A: Tôi không biết khi nào nên ghé thăm nó.
B: Bạn nên đi vào mùa xuân, v.v.
4 (trang 31 SGK Tiếng Anh 9 Right on): Fill in each gap with too or enough. (Điền quá hoặc đủ vào mỗi chỗ trống.)
1. Do we have _______ time to visit Tà Đùng Lake today?
2. Susie was _______ tired to go on a sightseeing tour in the city.
3. The weather is _______ foggy for us to see the Northern Lights tonight.
4. The hotel bus is not full _______ to leave yet, so we’re waiting for more guests.
5. My health is good _______ to go hiking in the Hoàng Liên Sơn Mountain Range.
Đáp án:
1. enough |
2. too |
3. too |
4. enough |
5. enough |
Hướng dẫn dịch:
1. Do we have enough time to visit Tà Đùng Lake today?
(Hôm nay chúng ta có đủ thời gian để tham quan hồ Tà Đùng không?)
2. Susie was too tired to go on a sightseeing tour in the city.
(Susie quá mệt để đi tham quan thành phố.)
3. The weather is too foggy for us to see the Northern Lights tonight.
(Thời tiết quá sương mù để chúng ta có thể nhìn thấy Bắc Cực Quang tối nay.)
4. The hotel bus is not full enough to leave yet, so we’re waiting for more guests.
(Xe buýt của khách sạn chưa đủ chỗ để khởi hành nên chúng tôi phải đợi thêm khách.)
5. My health is good enough to go hiking in the Hoàng Liên Sơn Mountain Range.
(Sức khỏe của tôi đủ tốt để đi leo núi ở dãy Hoàng Liên Sơn.)
5 (trang 31 SGK Tiếng Anh 9 Right on): Combine the sentences using the words in brackets. (Kết hợp các câu sử dụng từ trong ngoặc.)
1. The weather isn’t good. We can’t go sightseeing. (ENOUGH)
(Thời tiết không tốt. Chúng ta không thể đi tham quan.)
2. The holiday destination is very far. We can’t get there by car. (TOO)
(Điểm đến nghỉ dưỡng rất xa. Chúng ta không thể đến đó bằng ô tô.)
3. I was close to Paricutin Volcano. I could take good photos of it. (ENOUGH)
(Tôi đã ở gần Núi lửa Paricutin. Tôi có thể chụp ảnh đẹp về nó.)
4. The Grand Canyon is dangerous. We shouldn’t get close to the edge. (TOO)
(Grand Canyon rất nguy hiểm. Chúng ta không nên đến gần mép.)
Đáp án:
1. The weather isn’t good enough to go sightseeing. (Thời tiết không đủ tốt để đi tham quan.)
2. The holiday destination is too far to get there by car. (Điểm đến nghỉ lễ quá xa để đến đó bằng ô tô.)
3. I was close enough to Paricutin Volcano to take good photos of it. (Tôi đã ở đủ gần Núi lửa Paricutin để chụp được những bức ảnh đẹp về nó.)
4. The Grand Canyon is too dangerous to get close to the edge. (Grand Canyon quá nguy hiểm để đến gần rìa.)
6 (trang 31 SGK Tiếng Anh 9 Right on): Rewrite the sentences without changing their meanings. (Viết lại câu mà không làm thay đổi nghĩa của chúng.)
1. The weather is too cold to go on a beach holiday.
(Thời tiết quá lạnh để đi nghỉ ở bãi biển.)
The weather isn’t _________________________________________________.
2. It isn’t safe enough to climb Mount Everest on windy days.
(Không đủ an toàn để leo lên đỉnh Everest vào những ngày có gió.)
It’s _____________________________________________________________.
3. The flight tickets to the UK are too expensive for us to buy.
(Giá vé máy bay đi Anh quá đắt để chúng tôi có thể mua được.)
The flight tickets to the UK aren’t ____________________________________.
4. The hike in the Grand Canyon isn’t easy enough for me to complete.
(Chuyến đi bộ đường dài ở Grand Canyon không hề dễ dàng để tôi có thể hoàn thành.)
The hike in the Grand Canyon is _____________________________________.
Đáp án:
1. The weather isn’t warm enough to go on a beach holiday. (Thời tiết không đủ ấm để đi nghỉ ở bãi biển.)
2. It’s too dangerous to climb Mount Everest on windy days. (Leo núi Everest vào những ngày nhiều gió quá nguy hiểm.)
3. The flight tickets to the UK aren’t cheap enough for us to buy. (Vé máy bay đến Vương quốc Anh không đủ rẻ để chúng ta mua.)
4. The hike in the Grand Canyon is too difficult for me to complete. (Chuyến đi bộ đường dài ở Grand Canyon quá khó để tôi hoàn thành.)
7 (trang 31 SGK Tiếng Anh 9 Right on): Describe a holiday you had using too and enough. Talk about the weather, accommodation and activities. (Hãy mô tả một kỳ nghỉ mà bạn đã sử dụng quá đủ. Nói về thời tiết, chỗ ở và các hoạt động.)
Gợi ý:
On our holiday, the weather was too cold to go swimming. The hotel facilities were comfortable enough to enjoy. There were enough activities to do like sightseeing, shopping and camping. There wasn’t enough time for us to try all the local foods.
Hướng dẫn dịch:
Vào kỳ nghỉ của chúng tôi, thời tiết quá lạnh để đi bơi. Các tiện nghi của khách sạn đủ thoải mái để tận hưởng. Có đủ hoạt động để làm như tham quan, mua sắm và cắm trại. Không có đủ thời gian để chúng tôi thử tất cả các món ăn địa phương.
Lời giải bài tập Tiếng Anh 9 Unit 2: Natural Wonders and Travel hay khác:
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 9 Right on hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 9 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 9 Right on
- Giải lớp 9 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 9 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 9 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK luyện thi vào 10 cho 2k10 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh 9 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 9 Right on.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 9 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 9 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 9 Friends plus
- Lớp 9 Kết nối tri thức
- Soạn văn 9 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 9 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 9 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 9 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 9 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - KNTT
- Giải sgk Tin học 9 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 9 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 9 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - KNTT
- Lớp 9 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 9 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 9 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 9 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 9 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 9 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - CTST
- Giải sgk Tin học 9 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 9 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 9 - CTST
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - CTST
- Lớp 9 Cánh diều
- Soạn văn 9 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 9 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 9 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 9 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 9 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 9 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 9 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 9 - Cánh diều
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - Cánh diều