Tìm từ đồng nghĩa với từ tí hon. Đặt câu với từ em tìm được
Tìm từ đồng nghĩa với từ tí hon. Đặt câu với từ em tìm được lớp 5 hay nhất được Giáo viên chọn lọc và biên soạn giúp học sinh lớp 5 có thêm tài liệu tham khảo để học tốt môn Tiếng Việt lớp 5.
- Tìm từ đồng nghĩa với từ tí hon. Đặt câu với từ em tìm được (mẫu 1)
- Tìm từ đồng nghĩa với từ tí hon. Đặt câu với từ em tìm được (mẫu 2)
- Tìm từ đồng nghĩa với từ tí hon. Đặt câu với từ em tìm được (mẫu 3)
- Tìm từ đồng nghĩa với từ tí hon. Đặt câu với từ em tìm được (mẫu 4)
- Tìm từ đồng nghĩa với từ tí hon. Đặt câu với từ em tìm được (mẫu 5)
Tìm từ đồng nghĩa với từ tí hon. Đặt câu với từ em tìm được
Tìm từ đồng nghĩa với từ tí hon. Đặt câu với từ em tìm được - mẫu 1
- Từ đồng nghĩa với từ “tí hon”: tí xíu, bé xíu, nhỏ xíu, tí ti
- Đặt câu: Những chú kiến nhỏ tí xíu tha hạt vừng về tổ.
Tìm từ đồng nghĩa với từ tí hon. Đặt câu với từ em tìm được - mẫu 2
- Từ đồng nghĩa với từ “tí hon”: bé tí, bé bỏng, nhỏ xíu
- Đặt câu: Những hạt đậu bé tí nằm rải rác trên mặt đất.
Tìm từ đồng nghĩa với từ tí hon. Đặt câu với từ em tìm được - mẫu 3
- Từ đồng nghĩa với từ “tí hon”: nhỏ nhắn, lắt nhắt, tiểu
- Đặt câu: Chiếc váy màu hồng thật nhỏ nhắn và dễ thương.
Tìm từ đồng nghĩa với từ tí hon. Đặt câu với từ em tìm được - mẫu 4
- Từ đồng nghĩa với từ “tí hon”: xíu, bé tị, nhỏ tí
- Đặt câu: Những chú chim non bé tị trông thật đáng yêu.
Tìm từ đồng nghĩa với từ tí hon. Đặt câu với từ em tìm được - mẫu 5
- Từ đồng nghĩa với từ “tí hon”: bé bỏng, lắt nhắt, bé xíu
- Đặt câu: Chú mèo bé xíu nằm cuộn tròn ở góc sân.
Xem thêm các bài viết để học tốt Tiếng Việt lớp 5 hay khác:
- Tìm từ đồng nghĩa với từ “thưa thớt". Đặt câu với từ em tìm được
- Tìm từ đồng nghĩa với từ in đậm trong đoạn thơ dưới đây
- Tìm từ đồng nghĩa với từ in đậm trong đoạn thơ dưới đây
- Tìm từ đồng nghĩa với từ in đậm trong đoạn thơ dưới đây
- Viết đoạn văn (4 – 5 câu) về một cảnh đẹp thiên nhiên, có sử dụng 2 – 3 từ đồng nghĩa
- Đặt câu với cặp từ đồng nghĩa “trầm tĩnh, trầm lắng" em tìm được ở bài tập 2
- Đặt câu với cặp từ đồng nghĩa “quần tụ, quây quần" em tìm được ở bài tập 2
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 5 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 5 Kết nối tri thức
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 Kết nối tri thức
- Giải lớp 5 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 5 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 5 Cánh diều (các môn học)
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải Tiếng Việt lớp 5 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Việt lớp 5 Tập 1 và Tập 2 Kết nối tri thức (NXB Giáo dục).
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 5 - KNTT
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Toán lớp 5 - KNTT
- Giải Vở bài tập Toán lớp 5 - KNTT
- Giải Tiếng Anh lớp 5 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 5 Smart Start
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends
- Giải sgk Đạo đức lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Khoa học lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Tin học lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật lớp 5 - KNTT