20 Bài tập trắc nghiệm Mở rộng vốn từ: Trung thực – Tự trọng lớp 4 (có đáp án)
Với 16 Bài tập trắc nghiệm Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Trung thực – Tự trọng lớp 4 có đáp án, chọn lọc sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm từ đó nắm vững kiến thức bài học Tiếng Việt lớp 4.
20 Bài tập trắc nghiệm Mở rộng vốn từ: Trung thực – Tự trọng lớp 4 (có đáp án)
Câu 1: Trong các câu sau câu nào có từ cùng nghĩa với từ trung thực?
A. Thời nhà Lý, Tô Hiến Thành nổi tiếng là một vị quan vô cùng chính trực.
B. Trong truyện cổ tích, cáo thường là con vật vô cùng gian ngoan
C. Trên đời này, không có gì tệ hại hơn dối trá
D. Lừa dối người khác cuối cùng sẽ chẳng còn ai dám tin tưởng mình nữa đâu
Câu 2: Trong các câu sau câu nào có từ trái nghĩa với từ trung thực?
A. Anh ấy là một người rất bộc trực
B. Những người thẳng tính thường dễ làm mất lòng người khác
C. Học sinh không nên gian lận trong thi cử
D. Lan cúi đầu, chân thành cảm ơn người ta giúp đỡ em bấy lâu nay
Câu 3: Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ tự trọng?
A. Tin vào bản thân mình
B. Quyết định lấy công việc của mình
C. Coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình
D. Đánh giá mình quá cao và coi thường người khác
Câu 4: Có thể dùng những thành ngữ, tục ngữ nào dưới đây để nói về tính trung thực?
1. Thẳng như ruột ngựa
2. Giấy rách phải giữ lấy lề
3. Thuốc đắng dã tật
4. Cây ngay không sợ chết đứng
5. Đói cho sạch, rách cho thơm
Câu 5: Có thể dùng những thành ngữ, tục ngữ nào dưới đây để nói về lòng tự trọng?
1. Thẳng như ruột ngựa
2. Giấy rách phải giữ lấy lề
3. Thuốc đắng dã tật
4. Cây ngay không sợ chết đứng
5. Đói cho sạch, rách cho thơm
Câu 6: Tìm các từ cùng nghĩa và trái nghĩa với từ Trung thực ?
ngay ngắn gian dối chân thật thành thật thật lòng lừa lọc bộc trực dối trá lừa bịp bịp bợm gian xảo thẳng thắn
Từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa
Câu 7: Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn chỉnh đoạn văn sau:
tự tin tự ti tự trọng tự kiêu tự hào tự ái
Ai cũng khen bạn Minh, lớp trưởng lớp em, là con ngoan trò giỏi. Minh phụ giúp bố mẹ nhiều việc nhà, nhưng luôn luôn đi học đúng giờ, làm bài đầy đủ, chưa bao giờ để ai phiền trách điều gì. Cô chủ nhiệm lớp em thường bảo: " Minh là một học sinh có lòng
_________". Là học sinh giỏi nhất trường nhưng Minh không_______. Minh giúp đỡ các bạn học kém rất nhiệt tình và có kết quả, khiến những bạn hay mặc cảm, _________nhất cũng dần thấy________hơn vì học hành tiến bộ. Khi phê bình, nhắc nhở những bạn mắc khuyết điểm, Minh có cách góp ý rất chân tình, nên không làm bạn nào_________. Lớp 4A chúng em rất___________về bạn Minh.
Câu 8: Ghép các nghĩa ở bên trái với các từ ở bên phải sao cho phù hợp:
1. Một lòng một gạ gắn bó với lí tưởng, tổ chức hay với người nào đó
2. Trước sau như một, không gì lay chuyển nổi
3. Một lòng một dạ vì việc nghĩa
4. Ăn ở nhân hậu, thành thật, trước sau như một
5. Ngay thẳng, thật thà
a. Trung thành
b. Trung hậu
c. Trung kiên
d. Trung thực
e. Trung nghĩa
Câu 9: Xếp các từ đã cho dưới đây thành hai nhóm dựa theo nghĩa của tiếng trung sao cho hợp lí:
trung bình trung thành trung nghĩa trung thực trung thu trung hậu trung kiên trung tâm
Trung có nghĩa là " ở giữa"
Trung có nghĩa là " một lòng một dạ"
Câu 10: Con hãy điền các từ gợi ý vào chỗ trống để được một câu hoàn chỉnh:
trung tâm Trung thu trung thành trung kiên
Nhóm hài lớp em luôn là_______của sự chú ý
Các chiến sĩ Việt Nam luôn________với Tổ quốc
Phạm Hồng Thái là một chiến sĩ cách mạng________
__________là dịp mà trẻ con háo hức mong chờ nhất trong năm
Câu 11: Những từ nào cùng nghĩa với "trung thực"?
ngay thẳng bình tĩnh thật thà chân thành
thành thực tự tin chân thực nhân đức
Câu 12: Những từ nào trái nghĩa với "trung thực"?
độc ác gian dối lừa đảo thô bạo
tò mò nóng nảy dối trá xảo quyệt
Câu 13: Những câu nào dùng đúng từ cùng nghĩa hoặc trái nghĩa với từ "trung thực"?
A. Kì kiểm tra cuối năm, Nam đã gian dối trong khi làm bài.
B. Tính tình của bạn tôi rất ngay thẳng.
C. Hoa đã chân thành nhận khuyết điểm trước lớp.
D. Bọn giặc rất xảo quyệt, chúng vờ như ta ở phía trước, vừa chuẩn bị đánh úp quân ta sau lưng.
E. Chúng tôi xin thật thà cảm ơn quý khán giả.
Câu 14: Trong số các thành ngữ dưới đây, thành ngữ nào nói về tính "trung thực" thành ngữ nào nói về tính "tự trọng"?
a. Thẳng như ruột ngựa
b. Thật thà là cha quỷ quái
c. Cây ngay không sợ chết đứng
d. Giấy rách phải giữ lấy lề
e. Ăn ngay ở thẳng
h. Khom lưng uốn gối
i. Vào luồn ra cúi
g. Đói cho sạch rách cho thơm.
Câu 15: Hãy viết lại các từ bắt đầu bằng tiếng trung có các nghĩa như sau:
a. Có tình cảm tốt đẹp và thành thật, trước sau như một trong quan hệ ứng xử với mọi người.
b. Có tinh thần giữ lòng trung thành đến cùng, không gì lay chuyển được.
c. Hết mực trung thành, một lòng vì việc nghĩa.
d. Ngay thẳng, thật thà, không làm sai lạc sự thật.
Câu 16: Nối thông tin của 2 cột sau sao cho phù hợp:
a. Tự tôn |
|
1. Tin vào bản thân mình |
b. Tự chủ |
|
2. Rất tôn trọng bản thân, không để ai coi thường |
c. Tự mãn |
|
3. Tự làm chủ mình, không để bị hoàn cảnh chi phối |
d. Tự trọng |
|
4. Tự muốn làm việc gì, không bị ai thúc ép, bắt buộc |
e. Tự hào |
|
5. Tự lấy làm thoả mãn về những gì mình đã đạt được. |
g. Tự tin |
|
6. Tự đánh giá thấp mình nên thiếu tự tin |
h. Tự ti |
|
7. Coi trọng, giữ gìn phẩm cách, danh dự của mình |
i. Tự nguyện |
|
8. Hãnh diện về những cái mình có |
Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng việt lớp 4 có đáp án hay, chi tiết khác:
- Bài tập trắc nghiệm Luyện từ và câu: Danh từ
- Bài tập trắc nghiệm Kể chuyện: Một nhà thơ chân chính
- Bài tập trắc nghiệm Kể chuyện: Đã nghe, đã đọc về lòng trung thực và tự trọng
- Bài tập trắc nghiệm Tập làm văn: Cốt truyện
- Bài tập trắc nghiệm Tập làm văn: Đoạn văn trong bài văn kể chuyện
Xem thêm các loạt bài để học tốt Tiếng Việt 4 hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Soạn Tiếng Việt lớp 4 | Giải bài tập Tiếng Việt 4 | Để học tốt Tiếng Việt 4 của chúng tôi được biên soạn một phần dựa trên cuốn sách: Giải Bài tập Tiếng Việt 4 và Để học tốt Tiếng Việt 4 và bám sát nội dung sgk Tiếng Việt lớp 4 Tập 1 và Tập 2.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh lớp 4 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Smart Start
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World
- Lớp 4 - Kết nối tri thức
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 - KNTT
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Toán lớp 4 - KNTT
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Đạo đức lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Khoa học lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Tin học lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ lớp 4 - KNTT
- Lớp 4 - Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 - CTST
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 - CTST
- Giải sgk Toán lớp 4 - CTST
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 - CTST
- Giải sgk Đạo đức lớp 4 - CTST
- Giải sgk Khoa học lớp 4 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 4 - CTST
- Giải sgk Tin học lớp 4 - CTST
- Giải sgk Công nghệ lớp 4 - CTST
- Lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 - Cánh diều
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Toán lớp 4 - Cánh diều
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Đạo đức lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ lớp 4 - Cánh diều
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Bài tập cuối tuần lớp 4 Toán, Tiếng Việt (có đáp án)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)