20 Bài tập trắc nghiệm Tổng kết vốn từ lớp 5 (có đáp án)
Với 23 bài tập trắc nghiệm Tổng kết vốn từ lớp 5 có đáp án, chọn lọc sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm từ đó nắm vững kiến thức bài học.
20 Bài tập trắc nghiệm Tổng kết vốn từ lớp 5 (có đáp án)
Câu 1: Các từ nào có thể dùng để miêu tả tính cách của một người?
A. Thấp, béo, mảnh khảnh, lùn tịt, vạm vỡ, thon thả.
B. Trắng trẻo, hồng hào, mịn màng, mềm mại, đen đúa.
C. Hiền lành, ghê gớm, nhanh nhẹn, chăm chỉ, cần cù, lười biếng, hài hước.
D. Ngủ, ăn, nói, cười, đi lại, chạy, nhảy.
Câu 2: Từ nào dưới đây có thể dùng để miêu tả cơn mưa?
A. Tí tách
B. Lộp độp
C. Ào ào
D. Cả A, B, C
Câu 3: Con hãy điền các từ còn thiếu vào chỗ trống sau sao cho hợp lý:
đen |
thâm |
mun |
huyền |
ô |
mực |
- Bảng màu đen gọi là bảng .
- Mắt màu đen gọi là mắt .
- Ngựa màu đen gọi là ngựa .
- Mèo màu đen gọi là mèo .
- Chó màu đen gọi là chó .
- Quần màu đen gọi là quần .
Câu 4: Những từ nào sau đây có thể dùng để miêu tả đôi mắt của một em bé?
A. to, đen, long lanh, linh động.
B. đục mờ, lờ mờ.
C. mịn màng, trắng trẻo.
D. mềm mượt, đen nhánh, thẳng dài.
Câu 5: Những từ nào sau đây có thể dùng để miêu tả bầu trời?
A. Cao, trong, xanh thẳm, không gợn mây.
B. Xám xịt, u ám.
C. Trong veo, gợn sóng.
D. ả A và B.
Câu 6: Cho các từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ nhân hậu, con hãy sắp xếp chúng vào từng nhóm sao cho phù hợp:
nhân ái |
|
nhân từ |
|
nhân đức |
|
phúc hậu |
|
|
|
|
|
|
|
tốt bụng |
|
bất nhân |
|
tàn ác |
|
độc ác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
hung bạo |
|
tàn bạo |
|
|
Đồng nghĩa với “nhân hậu” |
Trái nghĩa với “nhân hậu” |
|
|
Câu 7: Cho các từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ trung thực, con hãy sắp xếp chúng vào từng nhóm sao cho phù hợp.
gian manh |
thật thà |
gian xảo |
gian dối |
thành thật |
chân thật |
lừa đảo |
lừa lọc |
|
thành thực |
thẳng thắn |
|
Đồng nghĩa với “trung thực” |
Trái nghĩa với “trung thực” |
|
|
Câu 8: Các nhận định sau là đúng hay sai?
|
Đúng |
Sai |
1. Đồng nghĩa với dũng cảm: Anh dũng, mạnh bạo, bạo dạn, gan dạ, dám nghĩ dám làm. |
☐ |
☐ |
2. Đồng nghĩa với dũng cảm: Anh dũng, nhát gan, sợ hãi, dám nghĩ dám làm. |
☐ |
☐
|
3. Trái nghĩa với dũng cảm: hèn nhát, nhút nhát, hèn yếu, bạc nhược, nhu nhược. |
☐ |
☐
|
4. Đồng nghĩa với cần cù: chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo, chịu thương chịu khó. |
☐ |
☐ |
5. Trái nghĩa với cần cù: lười biếng, lười nhác, nhát gan, hèn yếu, bạc nhược. |
☐ |
☐ |
Câu 9: Con hãy điền các từ sau đây vào các nhóm thích hợp:
bố |
mẹ |
thầy giáo |
cô giáo |
anh |
bạn bè |
chị |
tổng phụ trách |
ông bà |
Chỉ những người thân trong gia đình |
Chỉ những người gần gũi với con ở trong trường học |
|
|
Câu 10: Con hãy điền các từ sau đây vào các nhóm tương ứng:
nông dân |
công an |
Tày |
Kinh |
Nùng |
phi công |
thợ điện |
Thái |
Chỉ các nghề nghiệp |
Chỉ các dân tộc anh em tên đất nước ta |
|
|
Câu 11: Đánh dấu tích trước những câu thành ngữ, tục ngữ nói về tình bạn bè?
- Học thầy không tày học bạn.
- Máu chảy ruột mềm.
- Tôn sư trọng đạo.
- Thua trời một vạn không bằng thua bạn một li.
Câu 12: Con hãy ghép các từ ở mảnh ghép màu xanh với bộ phận mà nó miêu tả ở mảnh ghép màu xám:
1. Miêu tả mái tóc |
a. trái xoan, phúc hậu, bầu bĩnh, … |
2. Miêu tả đôi mắt |
b. hai mí, bồ câu, tinh anh, ... |
3. Miêu tả khuôn mặt |
c. bạc phơ, óng ả, xơ xác, ... |
4. Miêu tả làn da |
d. mịn màng, trắng hồng, bánh mật, ... |
5. Miêu tả vóc dáng |
e. thon thả, thanh tú, lùn tịt, ... |
Câu 13: Điền các câu thành ngữ, tục ngữ sau đây vào các nhóm tương ứng:
Chị ngã em nâng |
Không thầy đố mày làm nên |
Kính thầy yêu bạn |
Công cha như núi Thái Sơn/Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra |
Máu chảy ruột mềm |
Tôn sư trọng đạo |
Khôn ngoan đối đáp người ngoài/Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau. |
Muốn sang thì bắc cầu Kiều/Muốn con hay chữ thì yêu lấy thầy. |
Về quan hệ trong gia đình |
Về tình thầy trò |
|
|
Câu 14: Trong câu sau từ “son” mang nghĩa gì?
Rắn nát mặc dầu tay kẻ nặn
Mà em vẫn giữ tấm lòng son
A. Sự thủy chung, một lòng một dạ
B. Màu đỏ
C. Một loại mĩ phẩm màu đỏ để thoa lên môi
D. Một loại mực được ông đồ sử dụng
Câu 15: Từ “bảo” nào mang nghĩa là đồ vật quý giá?
A. Bảo tồn
B. Gia bảo
C. Bảo ban
D. Bảo toàn
Câu 16: Câu thành ngữ, tục ngữ nào nói về tình bạn bè?
A. Máu chảy ruột mềm
B. Học thầy không tày học bạn
C. Tôn sư trọng đạo
D. Kính trên nhường dưới
Câu 17: Câu thành ngữ, tục ngữ nào nói về mối liên hệ gia đình?
A. Tôn sư trọng đạo
B. Kính thầy yêu bạn
C. Chị ngã em nâng
D. Máu chảy ruột mềm
Câu 18: Đâu là từ chỉ người thân trong gia đình?
A. Bố
B. Chú công an
C. Cô y tá
D. Bác lao công
Câu 19: Đâu là từ chỉ người em gặp ở trường?
A. Bà
B. Cô giáo
C. Bác sĩ
D. Lính cứu hỏa
Câu 20: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong những câu sau:
(chậm rãi, chậm, chậm trễ, chậm chạp)
a. “Anh ấy kể một cách …………………… cho chúng tôi nghe câu chuyện.”
b. “Đứa trẻ đói bụng, bước từng bước …………………… nặng nề”
c. “Chúng ta hãy hành động ngay, không thể…………………… thêm được nữa"
d. "Cậu đi…………………… thế này thì bao giờ mới tới nơi?”
Câu 21. Tìm các từ đồng nghĩa với từ "đen" dùng để nói về "con mèo", “con chó”, “con ngựa”, “đôi mắt”.
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
Câu 22. Phân biệt nghĩa của các từ được gạch dưới trong những câu sau:
a. “[...] những khuôn mặt trắng bệch, những bước chân nặng như đeo đả.”
……………………………………………………………………………………….
b. “Lên Tây Bắc vào mỗi dịp tháng ba, ai cũng phải trầm trồ trước vẻ đẹp của núi rừng khi hoa ban nẻ trắng xóa."
……………………………………………………………………………………….
c. “Hai người khách bước vào, trên chiếc khăn trải bàn trắng tinh là những món ăn thịnh soạn đã dọn sẵn.”
……………………………………………………………………………………….
Câu 23: Tìm các từ đồng nghĩa với những từ được gạch dưới và đặt câu với từ tìm được:
"Gậy tre, chông tre chống lại sắt thép quân thù. Tre xung phong vào xe tăng, đại bác. Tre giữ làng, giữ nước, giữ mỗi nhà tranh, giữ đồng lúa chín. Tre hi sinh để bảo vệ con người. Tre, anh hùng lao động! Tre, anh hùng chiến đấu!”
(Thép Mới)
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 5 có đáp án hay khác:
- Bài tập trắc nghiệm Ôn tập về cấu tạo từ; Ôn tập về câu
- Bài tập trắc nghiệm Tập làm văn: Luyện tập tả người (tả hoạt động)
- Bài tập trắc nghiệm Ôn tập cuối học kì 1 phần tập đọc
- Bài tập trắc nghiệm Ôn tập cuối học kì 1 phần Chính tả
- Bài tập trắc nghiệm Ôn tập cuối học kì 1 phần Luyện từ và câu
Xem thêm các bài Để học tốt môn Tiếng Việt 5 hay khác:
- Soạn Tiếng Việt lớp 5 VNEN
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5
- Giải Cùng em học Tiếng Việt lớp 5
- Top 20 Đề thi Tiếng Việt lớp 5 có đáp án
Các chủ đề khác nhiều người xem
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Soạn Tiếng Việt lớp 5 | Giải bài tập Tiếng Việt 5 | Để học tốt Tiếng Việt 5 của chúng tôi được biên soạn một phần dựa trên cuốn sách: Giải Bài tập Tiếng Việt 5 và Để học tốt Tiếng Việt 5 và bám sát nội dung sgk Tiếng Việt lớp 5 Tập 1 và Tập 2.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.