Trắc nghiệm Tin học 6 Cánh diều Chủ đề E (có đáp án): Ứng dụng tin học
Với 120 câu hỏi trắc nghiệm Tin học lớp 6 Chủ đề E: Ứng dụng tin học có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Cánh diều sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tin 6.
Trắc nghiệm Tin học 6 Cánh diều Chủ đề E: Ứng dụng tin học
Trắc nghiệm Tin học 6 Bài 1: Tìm kiếm và thay thế trong soạn thảo văn bản
Trắc nghiệm Tin học 6 Bài 2: Trình bày trang, định dạng và in văn bản
Trắc nghiệm Tin học 6 Bài 3: Thực hành tìm kiếm, thay thế và định dạng văn bản
Trắc nghiệm Tin học 6 Bài 4: Trình bày thông tin ở dạng bảng
Trắc nghiệm Tin học 6 Bài 5: Thực hành tổng hợp về soạn thảo văn bản
Trắc nghiệm Tin học 6 Bài 7: Thực hành khám phá phần mềm sơ đồ tư duy
Trắc nghiệm Tin học 6 Bài 8: Dự án nhỏ: Lợi ích của sơ đồ tư duy
Trắc nghiệm Tin học 6 Bài 1: Tìm kiếm và thay thế trong soạn thảo văn bản
Câu 1: Nếu không có công cụ Tìm kiếm trong phần mềm Soạn thảo văn bản, em sẽ gặp khó khăn nào trong những khó khăn được kể ra sau đây?
A. Không thể tìm được một từ nào đó trong một văn bản dài.
B. Rất mất thời gian khi muốn biết một từ cần tìm ở những vị trí nào trong một văn bản dài.
C. Không thể biết tất cả các vị trí của từ cần tìm trong văn bản.
D. Chắc chắn nhầm lẫn khi đếm số từ cần tìm trong một văn bản dài.
Trả lời: Nếu dùng nhiều thời gian để tìm thật cẩn thận ta vẫn có thể biết được một từ nào đó có trong văn bản hay không cho dù văn bản dài, hơn nữa biết được từ đó xuất hiện bao nhiêu lần và ở những vị trí nào.
Đáp án: B.
Câu 2: Chọn câu gõ đúng quy tắc gõ văn bản trong Word.
A. Buổi sáng, chim hót véo von.
B. Buổi sáng , chim hót véo von.
C. Buổi sáng,chim hót véo von.
D. Buổi sáng ,chim hót véo von .
Trả lời: Quy tắc gõ văn bản trong Word là các dấu ngắt câu: (.) (,) (:) (;) (!) (?) phải được đặt sát vào từ đứng trước nó, tiếp theo là một dấu cách nếu đoạn văn bản đó vẫn còn nội dung.
Đáp án: A.
Câu 3: Chọn câu sai:
A. Khi soạn thảo văn bản trên máy tính, em phải trình bày văn bản ngay khi gõ nội dung văn bản.
B. Khi gõ nội dung văn bản, máy tính tự động xuống dòng dưới khi con trỏ soạn thảo đã tới lề phải.
C. Khi soạn thảo nội dung văn bản, em có thể sửa lỗi trong văn bản bất kì lúc nào em thấy cần thiết.
D. Có nhiều phông chữ khác nhau dùng để hiển thị và in chữ Tiếng Việt.
Trả lời: Khi soạn thảo văn bản trên máy tính, trước tiên là ta gõ nội dung văn bản sau khi gõ xong thì trình bày văn bản sau, tránh sửa chữa nhiều lần.
Đáp án: A.
Câu 4: Trong các phông chữ dưới đây, phông chữ nào dùng mã Unicode?
A. VNI-Times.
B. VnArial.
C. VnTime.
D. Time New Roman.
Trả lời:
- Phông chữ dùng mã Unicode: Time New Roman, Arial, Tahoma…
- Phông chữ dùng mã TCVN3: .VnTime, .VnArial…
- Phông chữ dùng mã VNI: VNI-Times, VNI-Top, VNI-Helve…
Đáp án: D.
Câu 5: Chọn câu trả lời đúng về con trỏ soạn thảo văn bản:
A. Có dạng chữ II in hoa hoặc hình mũi tên.
B. Là một vạch đứng nhấp nháy trên màn hình.
C. Cho biết vị trí xuất hiện của ký tự được gõ vào.
D. Cả B và C.
Trả lời: Con trỏ soạn thảo là một vạch đứng nhấp nháy trên màn hình, cho biết vị trí xuất hiện của kí tự được gõ vào.
Đáp án: D.
Câu 6: Giữa các từ dùng mấy kí tự trống để phân cách?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Trả lời:Giữa các từ chỉ dùng 1 kí tự trống (Space Bar) để phân cách.
Đáp án: A.
Câu 7: Các thành phần của văn bản gồm:
A. Kí tự.
B. Đoạn.
C. Trang.
D. Tất cả đáp án trên.
Trả lời: Các thành phần của văn bản gồm:
- Kí tự: Là con chữ, số, ký hiệu, … là thành phần cơ bản nhất của văn bản.
- Từ là các kí tự gõ liền nhau.
- Dòng: Tập hợp các kí tự nằm trên cùng một đường ngang từ lề trái sang phải là một dòng.
- Đoạn: Nhiều câu liên tiếp, có liên quan với nhau và hoàn chỉnh về ngữ nghĩa tạo thành một đoạn văn bản.
- Trang: Phần văn bản trên một trang in gọi là trang văn bản.
Đáp án: D.
Câu 8: Để di chuyển con trỏ tới vị trí cần thiết, ta thực hiện:
A. Bằng cách nháy chuột vào vị trí đó.
B. Bằng cách nháy chuột vào vị trí cuối dòng.
C. Bằng cách nháy chuột vào vị trí đầu dòng.
D. Bằng cách nháy đúp chuột vào vị trí đó.
Trả lời: Để di chuyển con trỏ soạn thảo tới vị trí cần thiết, ta chỉ cần nháy chuột tại vị trí đó. Có thể sử dụng các phím mũi tên, phím Home, End, … trên bàn phím để di chuyển con trỏ.
Đáp án: A.
Câu 9: Để gõ dấu huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng theo kiểu Telex tương ứng với những phím nào?
A. f, s, j, r, x.
B. s, f, r, j, x.
C. f, s, r, x, j.
D. s, f, x, r, j.
Trả lời: Huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng theo kiểu Telex tương ứng với những phím f, s, r, x, j.
Đáp án: C.
Câu 10: Mục nào dưới đây sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn?
A. Kí tự - câu - từ - đoạn văn bản.
B. Kí tự - từ - câu - đoạn văn bản.
C. Từ - kí tự - câu - đoạn văn bản.
D. Từ - câu - đoạn văn bản - kí tự.
Trả lời:Sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn: Kí tự - từ - câu - dòng - đoạn văn bản.
Đáp án: B.
Câu 11: Trong soạn thảo văn bản nhấn Enter một lần để?
A. Phân cách giữa các kí tự.
B. Phân cách giữa các từ.
C. Phân cách giữa các đoạn.
D. Phân cách giữa các trang.
Trả lời: Trong soạn thảo văn bản nhấn Enter một lần để phân cách giữa các đoạn
Đáp án: C.
Câu 12: Hãy chỉ ra thứ tự thực hiện các bước sau để nhận được cách tìm kiếm một cụm từ trong phần mềm Soạn thảo văn bản:
1. Trong hộp thoại Navigation, nhập cụm từ cần tìm vào ô Search Document (Hình 7).
2. Nháy chuột vào lệnh Find để mở hộp thoại Navigation.
3. .........................................................................................
4. Nháy nút X ở bên phải ô chứa từ cần tìm nếu muốn kết thúc tìm kiếm cụm từ đã nhập. Đóng hộp thoại Navigation khi không tìm kiếm nữa.
5. Nháy chuột vào từng cụm từ tìm thấy trong hộp thoại Navigation để định vị con trỏ đến cụm từ đó trong trang văn bản.
A. Xem số lượng kết quả tìm kiếm bên dưới ô vừa nhập cụm từ cần tìm.
B. Xem nội dung kết quả tìm kiếm bên dưới ô vừa nhập cụm từ cần tìm.
C. Xem cách thức kết quả tìm kiếm bên dưới ô vừa nhập cụm từ cần tìm.
D. Xem số kí tự trong cụm từ vừa nhập bên dưới ô vừa nhập.
Trả lời: Xem số lượng kết quả tìm kiếm bên dưới ô vừa nhập cụm từ cần tìm.
Đáp án: A.
Câu 13: Hãy chỉ ra thứ tự thực hiện các từ cần bước sau để nhận được cách tìm tất cả những chỗ xuất hiện một từ cần thay thế bằng một từ khác:
A. Nháy chuột vào lệnh Replace all (Hình 8).
B. Nhập từ cần thay thế vào ô Replace With.
C. Nhập từ cần tìm vào ô Find What.
D. Nháy chuột vào lệnh Replace để mở hộp thoại Find and Replace.
A. 4-3-2-1.
B. 2-3-4-1.
C. 3-3-4-1.
D. 1-3-2-4.
Trả lời:
- Nháy chuột vào lệnh Replace để mở hộp thoại Find and Replace.
- Nhập từ cần tìm vào ô Find What.
- Nhập từ cần thay thế vào ô Replace With.
- Nháy chuột vào lệnh Replace all (Hình 8).
Đáp án: A.
Câu 14: Công cụ Tìm kiếm trong phần mềm Soạn thảo văn bản có giúp ta biết được có một từ hoặc một cụm từ nào đó không xuất hiện trong văn bản không?
A. Có.
B. Không.
Trả lời: Công cụ Tìm kiếm sẽ không cho kết quả gì khi nó không tìm thấy từ hay cụm từ cần tìm. Do đó ta kết luận là nó không có trong văn bản.
Đáp án: A.
Câu 15: Điền từ hoặc cụm từ (chính xác, tìm kiếm, thay thế, yêu cầu) vào chỗ chấm thích hợp để hoàn thành đoạn văn bản dưới đây:
“Công cụ Tìm kiếm và …(1)… giúp chúng ta tìm kiếm hoặc thay thế các từ hoặc cụm từ theo yêu cầu một cách nhanh chóng và chính xác.”
A. Thay thế.
B. Tìm kiếm.
C. Xóa.
D. Định dạng.
Trả lời: Công cụ Tìm kiếm và thay thế giúp chúng ta tìm kiếm hoặc thay thế các từ hoặc cụm từ theo yêu cầu một cách nhanh chóng và chính xác.
Đáp án: A.
Trắc nghiệm Tin học 6 Bài 2: Trình bày trang, định dạng và in văn bản
Câu 1: Tổ hợp phím nào sau đây căn thẳng hai bên lề?
A. Ctrl - L.
B. Ctrl - E.
C. Ctrl - R.
D. Ctrl - J.
Trả lời: Tổ hợp phím Ctrl - J căn thẳng hai bên lề.
Đáp án: D.
Câu 2: Thao tác nào không phải là thao tác định dạng văn bản?
A. Căn giữa đoạn văn bản.
B. Chọn chữ màu xanh.
C. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng.
D. Thêm hình ảnh vào văn bản.
Trả lời: Các lệnh định dạng văn bản nằm trong thẻ Home, ở nhóm lệnh Paragraph, thường gồm: căn lề, chọn kiểu chữ, chọn màu chữ,…
Đáp án: D.
Câu 3: Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Phông (Font) chữ.
B. Kiểu chữ (Type).
C. Cỡ chữ và màu sắc.
D. Cả ba ý trên đều đúng.
Trả lời: Định dạng kí tự cơ bản gồm có: phông chữ, kiểu chữ (Type), cỡ chữ và màu sắc, ...
Đáp án: D.
Câu 4: Trong soạn thảo Word, muốn định dạng văn bản theo kiểu danh sách liệt kê dạng ký hiệu và số thứ tự, ta thực hiện:
A. Tools / Bullets and Numbering.
B. Format / Bullets and Numbering.
C. File / Bullets and Numbering.
D. Edit / Bullets and Numbering.
Trả lời: Trong soạn thảo Word, muốn định dạng văn bản theo kiểu danh sách liệt kê dạng ký hiệu và số thứ tự, ta thực hiện: Format / Bullets and Numbering.
Đáp án:B.
Câu 5: Để gõ được ký tự phía trên (trong phím có hai ký tự) ta phải kết hợp phím nào sau đây?
A. Shift.
B. Ctrl.
C. Alt.
D. Tab.
Trả lời: Để gõ được ký tự phía trên (trong phím có hai ký tự) ta phải kết hợp phím Shift.
Đáp án: A.
Câu 6: Để định dạng cụm từ "Việt Nam" thành "Việt Nam" ta nhấn lần lượt các tổ hợp phím nào sau đây:
A. Ctrl+I → Ctrl+B.
B. Ctrl+B → Ctrl+E.
C. Ctrl+I → Ctrl+U.
D. Ctrl+B → Ctrl+U.
Trả lời:
- Muốn in nghiêng ta dùng: Ctrl+I.
- Muốn gạch chân ta dùng: Ctrl+U.
Đáp án:C.
Câu 7: Phím Tab trên bàn phím dùng để đưa con trỏ văn bản:
A. Cách ra một ký tự trống.
B. Cách ra một khoảng trống.
C. Chuyển sang đoạn mới.
D. Xuống dòng kế tiếp.
Trả lời: Phím Tab trên bàn phím dùng để đưa con trỏ văn bản: cách ra một khoảng trống.
Đáp án:B.
Câu 8: Tổ hợp phím nào sau đây dùng để tạo chỉ số bình phương (x2)?
A. Ctrl - >.
B. Ctrl - =.
C. Ctrl - Shift - =.
D. Ctrl - Shift - >.
Trả lời: Tổ hợp phím Ctrl - Shift - =. dùng để tạo chỉ số bình phương (x2).
Đáp án: C.
Câu 9: Để sao chép đoạn văn từ vị trí này tới vị trí khác trong một văn bản bằng cách kéo thả chuột, cần phải nhấn giữ phím nào trong khi kéo thả?
A. Nhấn giữ đồng thời hai phím Ctrl và Alt.
B. Nhấn giữ phím Shift.
C. Nhấn giữ phím Ctrl.
D. Nhấn giữ phím Alt.
Trả lời: Để sao chép đoạn văn từ vị trí này tới vị trí khác trong một văn bản bằng cách kéo thả chuột, cần phải nhấn giữ phím Ctrl trong khi kéo thả.
Đáp án: C.
Câu 10: Hãy chọn phương án đúng. Để tự động đánh số trang ta thực hiện
A. Insert \ Page Numbers.
B. File \ Page Setup.
C. Insert \ Symbol.
D. Cả ba ý đều sai.
Trả lời: Để tự động đánh số trang ta thực hiện: Insert \ Page Numbers.
Đáp án: A.
Câu 11: Để có thể soạn thảo văn bản Tiếng Việt, trên máy tính thông thường cần phải có:
A. Chương trình hỗ trợ gõ Tiếng Việt và bộ phông chữ Việt.
B. Phần mềm trò chơi.
C. Phần mềm soạn thảo văn bản.
D. Cả A và C đúng.
Trả lời: Để có thể soạn thảo văn bản Tiếng Việt, trên máy tính thông thường cần phải có:
- Chương trình hỗ trợ gõ Tiếng Việt và bộ phông chữ Việt.
- Phần mềm soạn thảo văn bản.
Đáp án:D.
Câu 12: Khi soạn thảo văn bản Word, thao tác nào cho phép để mở nhanh hộp thoại Find and Replace (tìm kiếm và thay thế):
A. Ctrl + X.
B. Ctrl + A.
C. Ctrl + C.
D. Ctrl + F.
Trả lời: Ctrl + F : Find and Replace.
Đáp án: D.
Câu 13: Để đặt hướng cho trang văn bản, trên thẻ Page Layout vào nhóm lệnh Page Setup sử dụng lệnh:
A. Orientation.
B. Size.
C. Margins.
D. Columns.
Trả lời: Để đặt hướng cho trang văn bản, trên thẻ Page Layout vào nhóm lệnh Page Setup sử dụng lệnh Orientation.
Đáp án: A.
Câu 14: Trong phần mềm soạn thảo văn bản MS Word, những cách nào sau đây thực hiện được việc in văn bản ra máy in?
A. Từ bảng chọn File nháy chuột vào lệnh Print.
B. Từ bảng chọn File nháy chuột vào lệnh Print để mở ra một vùng chọn in. Trong vùng chọn in này nháy chuột vào nút lệnh Print.
C. Từ dải lệnh View, nháy chuột vào lệnh Print Layout.
D. Từ dải lệnh View, nháy chuột vào lệnh Read Mode.
Trả lời:
- Thực hiện được việc in văn bản ra máy in là từ bảng chọn File nháy chuột vào lệnh Print để mở ra một vùng chọn in. Trong vùng chọn in này nháy chuột vào nút lệnh Print.
- Phương án A thực hiện thiếu bước. Phương án C là hiển thị văn bản ở ché độ như khi in ra. Phương án D là hiển thị văn bản ở chế độ đọc toàn màn hình.
Đáp án: B.
Câu 15: Những phát biểu nào sau đây là sai khi nói về lợi ích của định dạng trang? Vì sao?
A. Trình bày trang văn bản với lề trái và lề phải hợp lí.
B. Trình bày trang văn bản với lề trên và lề dưới hợp lí.
C. Trình bày trang văn bản với độ dãn cách phù hợp giữa các đoạn.
D. Chọn khổ giấy và hướng in cho trang văn bản một cách phù hợp.
Trả lời: Đáp án C là sai vì đó là lợi ích của định dạng đoạn.
Đáp án: C.
....................................
....................................
....................................
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tin học lớp 6 Cánh diều có đáp án hay khác:
Trắc nghiệm Tin học 6 Chủ đề F: Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính
Trắc nghiệm Tin học 6 Chủ đề C: Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin
Trắc nghiệm Tin học 6 Chủ đề D: Đạo đức, pháp luật và văn hóa trong môi trường số
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác:
- Giải sgk Tin học 6 Cánh diều
- Giải lớp 6 Cánh diều (các môn học)
- Giải lớp 6 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 6 Chân trời sáng tạo (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Soạn, Giải bài tập Tin học lớp 6 của chúng tôi được biên soạn bám sát chương trình sách giáo khoa Tin học 6 bộ sách Cánh diều (NXB Đại học Sư phạm).
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Soạn Văn 6 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn Văn 6 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 6 - Cánh diều
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Explore English
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 6 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 6 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 6 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 6 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 6 - Cánh diều