Giải Toán 12 trang 28 Tập 2 Chân trời sáng tạo

Với Giải Toán 12 trang 28 Tập 2 trong Bài tập cuối chương 4 Toán 12 Tập 2 Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán 12 trang 28.

Giải Toán 12 trang 28 Tập 2 Chân trời sáng tạo

Quảng cáo

Bài 1 trang 28 Toán 12 Tập 2: Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số y = x4?

A. x55.

B. 4x3.

C. x55+1.

D. −4x3 – 1.

Lời giải:

Đáp án đúng là: C

x55+1'=x4 nên hàm số y=x55+1 là một nguyên hàm của hàm số y = x4.

Bài 2 trang 28 Toán 12 Tập 2: Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số y=1x2?

A. 1x3

B. 1x

C. 1x

D. 1x3

Lời giải:

Quảng cáo

Đáp án đúng là: B

1x'=1x2 nên hàm số y=1x là một nguyên hàm của hàm số y=1x2.

Bài 3 trang 28 Toán 12 Tập 2: Khẳng định nào sau đây đúng?

A. cosx2sinxdx=sinx+2cosx+C

B. cosx2sinxdx=sinx+2cosx+C

C. cosx2sinxdx=sinx2cosx+C

D. cosx2sinxdx=sinx2cosx+C

Lời giải:

Đáp án đúng là: A.

Ta có cosx2sinxdx=sinx+2cosx+C

Bài 4 trang 28 Toán 12 Tập 2: Khẳng định nào sau đây đúng?

A. x1x2dx=x332x1x+C

B. x1x2dx=x332x+1x+C

C. x1x2dx=13x1x3+C

D. x1x2dx=13x1x31+1x2+C

Lời giải:

Đáp án đúng là: A.

Ta có x1x2dx=x22+1x2dx=x332x1x+C

Bài 5 trang 28 Toán 12 Tập 2: Khẳng định nào sau đây đúng?

Quảng cáo

A. 32xdx=9xln9+C

B. 32xdx=9x.ln9+C

C. 32xdx=3xln32+C

D. 32xdx=3x.ln3+C

Lời giải:

Đáp án đúng là: A.

Ta có 32xdx=9xdx==9xln9+C

Bài 6 trang 28 Toán 12 Tập 2: Giá trị của 214x3+3x2+8xdx+124x3+3x2+8xdx bằng

A. 16.

B. −16.

C. 52.

D. 0.

Lời giải:

Đáp án đúng là: A

Ta có 214x3+3x2+8xdx+124x3+3x2+8xdx

=224x3+3x2+8xdx

=x4+x3+4x222

= 40 – 24 = 16.

Quảng cáo

Bài 7 trang 28 Toán 12 Tập 2: Biết rằng 02fxdx=4. Giá trị của 023x2fxdx bằng

A. −2.

B. 12.

C. 14.

D. 22.

Lời giải:

Đáp án đúng là: C

Ta có 023x2fxdx=302xdx202fxdx=3x220224=14

Bài 8 trang 28 Toán 12 Tập 2: Giá trị của 02x2xdx bằng

A. 23.

B. 1.

C. 13.

D. 2.

Lời giải:

Đáp án đúng là: B

Ta có 02x2xdx=01x2xdx+12x2xdx=01xx2dx+12x2xdx

=x22x3301+x33x2212=16+23+16=1

Bài 9 trang 28 Toán 12 Tập 2: Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số y = x3, y = x và hai đường thẳng x = 0, x = 2 bằng

A. 2.

B. 52.

C. 94.

D. 14.

Lời giải:

Đáp án đúng là: B

Diện tích cần tính là: S=02x3xdx

Có x3 – x = 0 ⇔ x = 0 hoặc x =1 hoặc x = −1.

Với x ∈ [0; 1] thì x3 – x ≤ 0, x ∈ [1; 2] thì x3 – x ≥ 0.

Do đó S=01x3xdx+12x3xdx=01xx3dx+12x3xdx

=x22x4401+x44x2212=14+2+14=52

Lời giải bài tập Toán 12 Bài tập cuối chương 4 hay khác:

Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 12 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Săn shopee giá ưu đãi :

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official


Giải bài tập lớp 12 Chân trời sáng tạo khác
Tài liệu giáo viên