Biểu đồ tranh lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

Lý thuyết & 10 bài tập Biểu đồ tranh lớp 2 chương trình sách mới gồm đầy đủ lý thuyết, bài tập minh họa có lời giải, bài tập vận dụng giúp bạn nắm vững kiến thức trọng tâm Biểu đồ tranh lớp 2.

Biểu đồ tranh lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

Quảng cáo

I. Lý thuyết

* Thu thập

Dưới đây là các hình một nhóm đã chọn

Biểu đồ tranh lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

* Phân loại

Các hình trên gồm 3 loại: hình tròn, hình tam giác, hình vuông

* Kiểm đếm

Đếm số hình mỗi loại

· 8 hình tròn

· 7 hình tam giác

· 6 hình vuông

* Biểu đồ tranh

Các loại hình một nhóm đã chọn

Quảng cáo

Hình tròn

Biểu đồ tranh lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

Hình tam giác

Biểu đồ tranh lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

Hình vuông

Biểu đồ tranh lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

Dựa vào biểu đô tranh, điền vào chỗ chấm cho thích hợp

· Hình tròn được chọn nhiều nhất

· Hình vuông được chọn ít nhất

II. Bài tập minh họa

Bài 1. Điền vào chỗ chấm cho thích hợp

Biểu đồ tranh biểu thị số loại quả mẹ đã mua

Quả cam

Biểu đồ tranh lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

Quả cà chua

Biểu đồ tranh lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

Quả dâu tây

Biểu đồ tranh lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

Quảng cáo

· Mẹ mua …… quả cam, …… quả cà chua, …… quả dâu tây

· Mẹ mua quả …………… nhiều nhất và quả ………. ít nhất

· Mẹ mua tất cả …… quả

Hướng dẫn giải:

· Mẹ mua 6 quả cảm, 4 quả cà chua, 9 quả dâu tây

· Mẹ mua quả dâu tây nhiều nhất và quả cà chua ít nhất

· Mẹ mua tất cả 19 quả

Bài 2. Điền vào chỗ chấm cho thích hợp

Biểu đồ tranh biểu thị số đồ dùng học tập của Hà

Bút chì

Biểu đồ tranh lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

Cục tẩy

Biểu đồ tranh lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

Bút mực

Biểu đồ tranh lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

Quảng cáo

· Bạn Hà có …… cái bút chì, …… cục tẩy, …… bút mực

· Đồ dùng bạn Hà có nhiều nhất là ………………….

· Đồ dùng bạn Hà có ít nhất là …………………

Hướng dẫn giải:

· Bạn Hà có 7 cái bút chì, 4 cục tẩy, 3 bút mực

· Đồ dùng bạn Hà có nhiều nhất là bút chì

· Đồ dùng bạn Hà có ít nhất là bút mực

Bài 3. Điền vào chỗ chấm cho thích hợp

Biểu đồ tranh biểu thị môn thể thao yêu thích của các bạn nam lớp 2C

Bóng đá

Biểu đồ tranh lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

Bóng rổ

Biểu đồ tranh lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

Bóng chày

Biểu đồ tranh lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

· Có …… bạn yêu thích bóng đá

· Có …… bạn yêu thích bóng rổ

· Có …… bạn yêu thích bóng chày

· Số bạn yêu thích bóng rổ nhiều hơn bạn yêu thích bóng chày là …… bạn

· Môn thể thao có ít bạn nam lớp 2C yêu thích nhất là: ………………………

Hướng dẫn giải:

· 5 bạn yêu thích bóng đá

· 7 bạn yêu thích bóng rổ

· 4 bạn yêu thích bóng chày

· Số bạn yêu thích bóng rổ nhiều hơn bạn yêu thích bóng chày là 3 bạn

· Môn thể thao có ít bạn nam lớp 2C yêu thích nhất là: bóng chày

Bài 4. Điền vào chỗ chấm cho thích hợp

Biểu đồ tranh biểu thị số bạn nữ trong mỗi tổ của lớp 2A

Tổ 1

Biểu đồ tranh lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

Tổ 2

Biểu đồ tranh lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

Tổ 3

Biểu đồ tranh lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

Tổ 4

Biểu đồ tranh lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

· Tổ 1 có …… bạn nữ, tổ 2 có …… bạn nữ, tổ 3 có …… bạn nữ, tổ 4 có …… bạn nữ

· Tổ …… có ít bạn nữ nhất

· Tổ …… và …… có nhiều bạn nữ nhất

· Tổ 3 có nhiều bạn nữ hơn tổ 4 là …… bạn

Hướng dẫn giải:

· Tổ 1 có 6 bạn nữ, tổ 2 có 5 bạn nữ, tổ 3 có 6 bạn nữ, tổ 4 có 4 bạn nữ

· Tổ 4 có ít bạn nữ nhất

· Tổ 13 có nhiều bạn nữ nhất

· Tổ 3 có nhiều bạn nữ hơn tổ 4 là 2 bạn

Bài 5. Điền vào chỗ chấm cho thích hợp

Biểu đồ tranh biểu thị các loại rau mẹ đã mua

Rau xà lách

Biểu đồ tranh lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

Rau cải thìa

Biểu đồ tranh lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

Rau bắp cải

Biểu đồ tranh lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

· Mẹ mua: …… cây rau xà lách, …… cây rau cải thìa, …… cây rau bắp cải

· Rau ……………….. mẹ mua ít nhất

· Rau ……………….. mẹ mua nhiều nhất

· Rau xà lách ít hơn rau cải thìa …… cây

Hướng dẫn giải:

· Mẹ mua: …… cây rau xà lách, …… cây rau cải thìa, …… cây rau bắp cải

· Rau ……………….. mẹ mua ít nhất

· Rau ……………….. mẹ mua nhiều nhất

· Rau xà lách ít hơn rau cải thìa …… cây

III. Bài tập vận dụng

Bài 1. Chọn ý đúng.

Biểu đồ tranh biểu thị loại quả yêu thích của các bạn học sinh lớp 2A

Quả táo

Biểu đồ tranh lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

Quả chuối

Biểu đồ tranh lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

Quả xoài

Biểu đồ tranh lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

a) Có bao nhiêu bạn thích ăn quả táo?

A. 4 bạn

B. 5 bạn

C. 6 bạn

D. 7 bạn

b) Có bao nhiêu bạn thích ăn quả xoài?

A. 4 bạn

B. 5 bạn

C. 6 bạn

D. 7 bạn

c) Có bao nhiêu bạn thíc ăn quả chuối?

A. 4 bạn

B. 5 bạn

C. 6 bạn

D. 7 bạn

d) Số bạn thích ăn táo nhiều hơn số bạn thích ăn chuối là …… bạn. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 2 bạn

B. 3 bạn

C. 4 bạn

D. 5 bạn

Bài 2. Chọn ý đúng.

Biểu đồ tranh biểu thị số đồ dùng học tập của Dũng

Bút chì

Biểu đồ tranh lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

Bút mực

Biểu đồ tranh lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

Tẩy

Biểu đồ tranh lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

a) Dũng có bao nhiêu cái bút chì?

A. 4 cái

B. 5 cái

C. 3 cái

D. 6 cái

b) Dũng có bao nhiêu cái tẩy?

A. 4 cái

B. 5 cái

C. 3 cái

D. 6 cái

c) Dũng có bao nhiêu cái bút mực?

A. 4 cái

B. 5 cái

C. 3 cái

D. 6 cái

d) Số bút chì Dũng có nhiều hơn số bút mực bao nhiêu cái?

A. 1 cái

B. 2 cái

C. 3 cái

D. 4 cái

Bài 3. Chọn ý đúng.

Biểu đồ tranh biểu thị số hoa trồng trong vườn nhà cô Thu

Hoa hồng

Biểu đồ tranh lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

Hoa tulip

Biểu đồ tranh lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

Hoa ly

Biểu đồ tranh lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

a) Vườn nhà cô Thu có bao nhiêu bông hoa hồng?

A. 4 bông

B. 5 bông

C. 3 bông

D. 6 bông

b) Vườn nhà cô Thu có bao nhiêu bông hoa ly?

A. 4 bông

B. 5 bông

C. 3 bông

D. 6 bông

c) Cô Thu trồng hoa gì ít nhất?

A. Hoa hồng

B. Hoa tulip

C. Hoa ly

d) Số hoa hồng nhiều hơn số hoa tulip bao nhiêu bông?

A. 3 bông

B. 2 bông

C. 1 bông

D. 4 bông

e) Vườn nhà cô Thu có tất cả …… bông hoa. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 14 bông

B. 15 bông

C. 13 bông

D. 16 bông

Bài 4. Chọn ý đúng.

Biểu đồ tranh biểu thị số đồ dùng học tập của Vân

Bút chì

Biểu đồ tranh lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

Bút mực

Biểu đồ tranh lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

Tẩy

Biểu đồ tranh lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

Quyển vở

Biểu đồ tranh lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

a) Vân có bao nhiêu quyển vở?

A. 6 quyển vở

B. 9 quyển vở

C. 3 quyển vở

D. 5 quyển vở

b) Vân có bao nhiêu cái bút mực?

A. 6 cái

B. 5 cái

C. 4 cái

D. 9 cái

c) Dũng có bao nhiêu cái bút chì?

A. 6 cái

B. 5 cái

C. 4 cái

D. 9 cái

d) Số bút chì nhiều hơn số cục tẩy bao nhiêu cái?

A. 1 cái

B. 2 cái

C. 3 cái

D. 4 cái

e) Vân có đồ dùng học tập nào nhiều nhất?

A. Bút chì

B. Bút mực

C. Cục tẩy

D. Quyển vở

f) Đồ dùng học tập nào của Vân có ít nhất?

A. Bút chì

B. Bút mực

C. Cục tẩy

D. Quyển vở

g) Vân có tất cả bao nhiêu cái bút chì và bút mực?

A. 12 cái

B. 11 cái

C. 13 cái

D. 14 cái

Bài 5. Điền vào chỗ chấm cho thích hợp

Biểu đồ tranh biểu thị số con vật yêu thích của học sinh lớp 2B

Con chó

Biểu đồ tranh lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

Con mèo

Biểu đồ tranh lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

Con sóc

Biểu đồ tranh lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

· Có …… bạn yêu thích con chó

· Có …… bạn yêu thích con mèo

· Có …… bạn yêu thích con sóc

· Con ……………… được các bạn học sinh lớp 2B yêu thích nhất

Bài 6. Điền vào chỗ chấm cho thích hợp

Biểu đồ tranh biểu thị số loại quả mẹ đã mua

Quả xoài

Biểu đồ tranh lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

Quả chuối

Biểu đồ tranh lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

Quả táo

Biểu đồ tranh lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

Quả dâu tây

Biểu đồ tranh lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

· Có …… quả xoài

· Có …… quả dâu tây

· Có …… quả chuối

· Có ……. quả táo

· Mẹ mua quả ……………. nhiều nhất

· Mẹ mua quả ……………. ít nhất

· Mẹ mua tất cả ……… quả

Bài 7. Điền vào chỗ chấm cho thích hợp

Biểu đồ tranh biểu thị các hình mà một nhóm đã chọn

Hình tròn

Biểu đồ tranh lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

Hình tam giác

Biểu đồ tranh lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

Hình vuông

Biểu đồ tranh lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

· Hình ……………………. được chọn ít nhất

· Hình ……………………. được chọn nhiều nhất

· Có …… người chọn hình vuông

· Có …… người chọn hình tròn

· Số người chọn hình tròn nhiều hơn hình tam giác là …… người

Bài 8. Điền vào chỗ chấm cho thích hợp

Biểu đồ tranh biểu thị số con vật có ở một cửa hàng

Con tôm

Biểu đồ tranh lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

Con cua

Biểu đồ tranh lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

Con sò

Biểu đồ tranh lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

Con mực

Biểu đồ tranh lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

· Có …… con tôm

· Có …… con cua

· Có …… con sò

· Có …… con mực

· Cửa hàng có nhiều nhất con …………..

· Cửa hàng có ít nhất con …………..

· Con tôm ít hơn con sò …… con

Bài 9. Dưới đây là số quả một nhóm đã chọn Biểu đồ tranh lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

a) Lập biểu đồ tranh bằng cách tô màu các chấm tròn theo số lượng kiểm đếm được

Số quả một nhóm đã chọn

Quả cam

Biểu đồ tranh lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

Quả táo

Biểu đồ tranh lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

Quả xoài

Biểu đồ tranh lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

Quả khế

Biểu đồ tranh lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

b) Dựa vào biểu đồ tranh lập được, điền vào chỗ chấm cho thích hợp

· Quả …………… được chọn nhiều nhất

· Quả …………… được chọn ít nhất

· Có …… người chọn quả khế

· Số người chọn quả táo nhiều hơn quả cam là …… người

Bài 10. Dưới đây là số hoa có trong một khu vườn

Biểu đồ tranh lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

a) Lập biểu đồ tranh bằng cách tô màu các chấm tròn theo số lượng kiểm đếm được

Số quả một nhóm đã chọn

Hoa hồng

Biểu đồ tranh lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

Hoa tulip

Biểu đồ tranh lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

Hoa ly

Biểu đồ tranh lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

b) Dựa vào biểu đồ tranh lập được, điền vào chỗ chấm cho thích hợp

· Trong vườn có nhiều nhất hoa ……………..

· Trong vườn có ít nhất hoa ……………..

· Hoa hồng nhiều hơn hoa ly …… bông

· Hoa ly ít hơn hoa tulip …… bông

· Trong vườn có tất cả ………. bông

Xem thêm lý thuyết Toán lớp 2 hay, chi tiết khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 2 hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Toán lớp 2 Tập 1, Tập 2 sách Chân trời sáng tạo hay và chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách giáo khoa Toán lớp 2 bộ sách Chân trời sáng tạo của NXB Giáo dục.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Các loạt bài lớp 2 Chân trời sáng tạo khác
Tài liệu giáo viên