Phép cộng không nhớ trong phạm vi 1000 lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

Lý thuyết & 10 bài tập Phép cộng không nhớ trong phạm vi 1000 lớp 2 chương trình sách mới gồm đầy đủ lý thuyết, bài tập minh họa có lời giải, bài tập vận dụng giúp bạn nắm vững kiến thức trọng tâm Phép cộng không nhớ trong phạm vi 1000 lớp 2.

Phép cộng không nhớ trong phạm vi 1000 lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

Quảng cáo

I. Lý thuyết

Ví dụ: Đặt tính rồi tính

a) 231 + 56

Phép cộng không nhớ trong phạm vi 1000 lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

· 1 cộng 6 bằng 7, viết 7

· 3 cộng 5 bằng 8, viết 8

· Hạ 2

Vậy: 231 + 56 = 287

b) 315 + 201

Phép cộng không nhớ trong phạm vi 1000 lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

· 5 cộng 1 bằng 6, viết 6

· 1 cộng 0 bằng 1, viết 1

· 3 cộng 2 bằng 5, viết 5

Vậy: 315 + 201 = 516

II. Bài tập minh họa

Bài 1. Đặt tính rồi tính

a) 102 + 352

b) 235 + 124

c) 316 + 20

d) 470 + 9

Quảng cáo

Hướng dẫn giải:

a)

Phép cộng không nhớ trong phạm vi 1000 lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

b)

Phép cộng không nhớ trong phạm vi 1000 lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

c)

Phép cộng không nhớ trong phạm vi 1000 lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

d)

Phép cộng không nhớ trong phạm vi 1000 lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

Bài 2. Tính

a) 264 + 15 = ……….

b) 301 + 126 = ……….

c) 169 + 200 = ……….

d) 30 + 124 = ……….

e) 7 + 120 = ……….

f) 501 + 126 = ……….

Hướng dẫn giải:

a) 264 + 15 = 279

b) 301 + 126 = 427

c) 169 + 200 = 369

d) 30 + 124 = 154

e) 7 + 120 = 127

f) 501 + 126 = 627

Bài 3. Nối phép tính với kết quả tương ứng

Phép cộng không nhớ trong phạm vi 1000 lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

Quảng cáo

Hướng dẫn giải:

Phép cộng không nhớ trong phạm vi 1000 lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

Bài 4. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm

a) 124 + 134 …… 160 + 100

c) 46 + 211 …… 169 + 20

b) 345 + 50 …… 215 + 111

d) 360 + 222 …… 168 + 210

Hướng dẫn giải:

a)

Phép cộng không nhớ trong phạm vi 1000 lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

Vậy: 124 + 134 < 160 + 100

c)

Phép cộng không nhớ trong phạm vi 1000 lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

Vậy: 46 + 211 > 169 + 20

b)

Phép cộng không nhớ trong phạm vi 1000 lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

Vậy: 345 + 50 = 215 + 111

d)

Phép cộng không nhớ trong phạm vi 1000 lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

Vậy: 360 + 222 > 168 + 210

Quảng cáo

Bài 5. Bình cao 130 cm. Bạn Hùng cao hơn Bình 6 cm. Hỏi bạn Hùng cao bao nhiêu xăng-ti-mét?

Hướng dẫn giải:

Bài giải

Bạn Hùng cao là:

130 + 6 = 136 (cm)

Đáp số: 136 cm

III. Bài tập vận dụng

Bài 1. Chọn ý đúng. Tổng của 126 213 là:

A. 329

B. 349

C. 359

D. 339

Bài 2. Chọn ý đúng. Trong các phép tính dưới đây, phép tính có kết quả lớn nhất là:

A. 120 + 167

B. 90 + 105

C. 100 + 201

D. 115 + 160

Bài 3. Chọn ý đúng. Phép tính đúng là:

A. Phép cộng không nhớ trong phạm vi 1000 lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

B. Phép cộng không nhớ trong phạm vi 1000 lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

C. Phép cộng không nhớ trong phạm vi 1000 lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

D. Phép cộng không nhớ trong phạm vi 1000 lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

Bài 4. Tính

a)

Phép cộng không nhớ trong phạm vi 1000 lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

b)

Phép cộng không nhớ trong phạm vi 1000 lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

c)

Phép cộng không nhớ trong phạm vi 1000 lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

d)

Phép cộng không nhớ trong phạm vi 1000 lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

Bài 5. Đặt tính rồi tính

a) 213 + 146

e) 870 + 106

b) 300 + 79

f) 604 + 163

c) 460 + 8

g) 507 + 162

d) 457 + 112

h) 126 + 10

Bài 6. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm

a) 321 + 264 …… 459 + 100

c) 125 + 100 …… 90 + 100

b) 365 + 102 …… 490 + 105

d) 450 + 140 …… 260 + 330

Bài 7. Điền số thích hợp vào ô trống

Phép cộng không nhớ trong phạm vi 1000 lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

Bài 8. Số?

Phép cộng không nhớ trong phạm vi 1000 lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập) Phép cộng không nhớ trong phạm vi 1000 lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập) Phép cộng không nhớ trong phạm vi 1000 lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập) Phép cộng không nhớ trong phạm vi 1000 lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

Bài 9. Khối lớp 2 của trường Tiểu học Ban Mai có 205 học sinh. Khối lớp 3 nhiều hơn khối lớp 2 là 21 học sinh. Hỏi khối lớp 3 của trường Tiểu học Ban Mai có bao nhiêu học sinh?

Bài 10. Hai đội công nhân sửa một đoạn đường bị hỏng trong một ngày. Đội 1 sửa được 210 m đường. Đội 2 sửa được nhiều hơn đội 1 là 30 m đường.

a) Hỏi đội 2 sửa được bao nhiêu mét đường?

b) Hỏi cả hai đội sửa được bao nhiêu mét đương?

Xem thêm lý thuyết Toán lớp 2 hay, chi tiết khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 2 hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Toán lớp 2 Tập 1, Tập 2 sách Chân trời sáng tạo hay và chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách giáo khoa Toán lớp 2 bộ sách Chân trời sáng tạo của NXB Giáo dục.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Các loạt bài lớp 2 Chân trời sáng tạo khác
Tài liệu giáo viên