So sánh các số có ba chữ số lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

Lý thuyết & 10 bài tập So sánh các số có ba chữ số lớp 2 chương trình sách mới gồm đầy đủ lý thuyết, bài tập minh họa có lời giải, bài tập vận dụng giúp bạn nắm vững kiến thức trọng tâm So sánh các số có ba chữ số lớp 2.

So sánh các số có ba chữ số lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

Quảng cáo

I. Lý thuyết

Cách so sánh các số có ba chữ số:

· Đầu tiên, ta so sánh chữ số hàng trăm: Số nào có chữ số hàng trăm lớn hơn thì số đó lớn hơn

· Nếu cùng chữ số hàng trăm, ta so sánh tiếp chữ số hàng chục: Số nào có chữ số chục lớn hơn thì số đó lớn hơn

· Nếu cùng chữ số hàng trăm và chữ số hàng chục, ta so sánh tiếp chữ số hàng đơn vị: Số nào có chữ số hàng đơn vị lớn hơn thì số đó lớn hơn

Ví dụ: So sánh

a) 256 và 345

Số 256 có chữ số hàng trăm là 2

Số 345 có chữ số hàng trăm là 3

Vì: 2 < 3

Nên: 256 < 345

b) 546 và 589

Quảng cáo

Số 546 và 589 đều có chữ số hàng trăm là 5

Số 546 có chữ số hàng chục là 4

Số 589 có chữ số hàng chục là 8

Vì: 4 < 8

Nên: 546 < 589

II. Bài tập minh họa

Bài 1. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm

102 ….. 256

542 ….. 584

475 ….. 476

647 …...698

391 …... 499

159 ….. 167

Hướng dẫn giải:

102 < 256

542 < 584

479 > 476

647 < 698

391 < 499

159 > 167

Bài 2. Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn

a) 487, 694, 120, 256, 356

b) 105, 986, 654, 389, 457

Quảng cáo

Hướng dẫn giải:

a)

So sánh: 120 < 256 < 356 < 487 < 694

Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: 120; 256; 356; 487; 694

b)

So sánh: 105 < 389 < 457 < 654 < 986

Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: 105; 389; 457; 654; 986

Bài 3. Cho các số: 145; 657; 264; 555; 374

a) Những số nào lớn hơn 400

b) Những số nào bé hơn 400

Hướng dẫn giải:

So sánh từng số đã cho với 400

Ta có: 145 < 400; 657 > 400; 264 < 400; 555 > 400; 374 < 400

a) Những số lớp hơn 400 là: 555; 657

b) Những số bé hơn 400 là: 145; 264; 374

Quảng cáo

Bài 4. Viết số và dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ trống

a) 605 và 678

So sánh các số có ba chữ số lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

So sánh: 605 ….. 678

b) 90 và 135

So sánh các số có ba chữ số lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

So sánh: 90 ….. 135

c) 641 và 987

So sánh các số có ba chữ số lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

So sánh: 605 ….. 678

Hướng dẫn giải:

a) 605 và 678

So sánh các số có ba chữ số lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

So sánh: 605 < 678

b) 90 và 135

So sánh các số có ba chữ số lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

So sánh: 90 < 135

c) 641 và 487

So sánh các số có ba chữ số lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

So sánh: 641 > 487

Bài 5. Điền vào chỗ chấm

Chiều cao lần lượt của các bạn Nam, Hùng, Tuấn, Dũng là: 115 cm, 121 cm, 117 cm, 120 cm

a) Bạn ………………………… cao nhất. Bạn ………………………… thấp nhất

c) Các bạn có chiều cao hơn 118 cm là: …………………………………………………

d) Các bạn có chiều cao thấp hơn 120 cm là: ………………………………………….

Hướng dẫn giải:

So sánh chiều cao của các bạn, ta có: 115 < 117 < 120 < 121

a) Bạn Hùng cao nhất. Bạn Nam thấp nhất

c) Các bạn có chiều cao hơn 118 cm là: Hùng và Dũng

d) Các bạn có chiều cao thấp hơn 120 cm là: Nam và Tuấn

III. Bài tập vận dụng

Bài 1. Chọn ý đúng. Trong các số sau, số lớn nhất là:

A. 265

B. 641

C. 568

D. 705

Bài 2. Chọn ý đúng. Trong các số sau, số bé nhất là:

A. 804

B. 587

C. 777

D. 654

Bài 3. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm

654 ….. 389

410 ….. 410

394 ….. 345

541 ….. 499

554 ….. 600

621 ….. 700

367 ….. 644

678 ….. 497

784 ….. 784

Bài 4. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm

145 cm ….. 356 cm

451 dm ….. 569 dm

644 cm ….. 410 cm

200 cm ….. 300 cm

367 dm ….. 367 dm

499 cm ….. 600 cm

634 cm ….. 457 cm

497 dm ….. 644 dm

500 cm ….. 300 cm

Bài 5. Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn

a) 451, 365, 156, 200, 478, 444

b) 666, 359, 554, 497, 654, 389

c) 102, 356, 457, 259, 641, 378

d) 467, 599, 300, 214, 265, 378

Bài 6. Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé

a) 100, 968, 678, 346, 125, 331

b) 541, 364, 697, 111, 201, 578

c) 457, 689, 444, 510, 356, 748

d) 652, 369, 778, 267, 555, 678

Bài 7. Viết số và dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ trống

a) 564 và 784

So sánh các số có ba chữ số lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

So sánh: 564 ….. 784

b) 75 và 102

So sánh các số có ba chữ số lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

So sánh: 75 ….. 102

c) 356 và 169

So sánh các số có ba chữ số lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

So sánh: 356 ….. 169

d) 870 và 809

So sánh các số có ba chữ số lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

So sánh: 870 ….. 809

Bài 8.

1) Khoanh tròn vào số lớn nhất

a) 564, 597, 364, 201, 255, 647

b) 300, 451, 209, 647, 528, 399

c) 477, 159, 258, 364, 884, 900

2) Khoanh tròn vào số bé nhất

a) 400, 567, 120, 356, 226, 189

b) 157, 364, 461, 206, 577, 569

c) 457, 645, 297, 167, 450, 678

d) 364, 784, 594, 164, 227, 298

Bài 9. Đúng ghi Đ, sai ghi S

Bạn Hà cao 120 cm, bạn Thu cao 119 cm, bạn Nhung cao 123 cm, bạn Thảo cao 117 cm.

a) Bạn Hà cao hơn bạn Thảo

So sánh các số có ba chữ số lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

b) Bạn Thu cao nhất

So sánh các số có ba chữ số lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

c) Bạn Nhung cao hơn bạn Hà

So sánh các số có ba chữ số lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

d) Bạn Thảo thấp nhất

So sánh các số có ba chữ số lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

Bài 10. Điền vào chỗ chấm

Sợi dây màu đỏ dài 124 cm, sợi dây màu xanh dài 138 cm, sợi dây màu vàng dài 129 cm, sợi dây màu tím dài 130 cm.

a) Sợi dây màu …………… dài nhất

b) Sợi dây màu …………… ngắn nhất

c) Sợi dây màu xanh dài hơn sợi dây màu: …………….; …………….

d) Sợi dây màu tím ………………… sợi dây màu xanh

e) Sợi dây màu vàng ………………… sợi dây màu đỏ

Xem thêm lý thuyết Toán lớp 2 hay, chi tiết khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 2 hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Toán lớp 2 Tập 1, Tập 2 sách Chân trời sáng tạo hay và chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách giáo khoa Toán lớp 2 bộ sách Chân trời sáng tạo của NXB Giáo dục.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Các loạt bài lớp 2 Chân trời sáng tạo khác
Tài liệu giáo viên