Tìm thành phần trong phép cộng, phép trừ lớp 3 (Lý thuyết + Các dạng bài tập)
Lý thuyết & Bài tập Tìm thành phần trong phép cộng, phép trừ Toán lớp 3 chương trình sách mới gồm đầy đủ lý thuyết và phương pháp giải các dạng bài tập giúp bạn nắm vững kiến thức trọng tâm Tìm thành phần trong phép cộng, phép trừ lớp 3.
Tìm thành phần trong phép cộng, phép trừ lớp 3 (Lý thuyết + Các dạng bài tập)
1. Tìm số hạng trong một tổng
Ví dụ: Một hộp gồm có 10 quả bóng gồm bóng xanh và bóng đỏ. Trong đó có 6 quả bóng xanh. Hỏi có bao nhiêu bóng đỏ?
Số bóng đỏ là:
14 – 10 = 4 (quả)
2. Tìm số bị trừ, số trừ
a) Tìm số bị trừ
Ví dụ: Dũng có một số quả táo, sau khi cho em 3 quả táo, Dũng còn lại 4 quả. Hỏi lúc đầu Dũng có bao nhiêu quả táo?
Lúc đầu Dũng có số quả táo là:
4 + 3 = 7 (quả)
b) Tìm số trừ
Ví dụ: Bà có 12 quả cam, bà cho cháu 5 quả. Hỏi bà còn lại bao nhiêu quả cam?
Bà còn lại số quả cam là:
12 – 5 = 7 (quả)
3. Bài tập vận dụng
Bài 1. Tìm số hạng (theo mẫu):
Mẫu:
? + 10 = 26
26 – 10 = 16
a) ? + 20 = 35
b) ? + 15 = 25
c) 14 + ? = 28
Lời giải
Áp dụng kiến thức: Muốn một số hạng, ta lấy tổng trừ đi số hạng kia
a)
? + 20 = 35
35 – 20 = 15
Số hạng cần tìm là 15.
b)
? + 15 = 25
25 – 15 = 10
Số hạng cần tìm là 10.
c)
14 + ? = 28
28 – 14 = 14
Số hạng cần tìm là 14.
Bài 2. Tìm số bị trừ (theo mẫu):
Mẫu:
? – 10 = 30
30 + 10 = 40
a) ? – 20 = 40
b) ? – 12 = 25
c) ? – 18 = 42
Bài giải
Áp dụng kiến thức: Muốn tìm số bị trừ, ta lấy hiệu cộng với số trừ
a)
? – 20 = 40
40 + 20 = 60
Số bị trừ cần tìm là 60.
b)
? – 12 = 25
25 + 12 = 37
Số bị trừ cần tìm là 37.
c)
? – 18 = 42
42 + 18 = 60
Số bị trừ cần tìm là 60.
Bài 3. Tìm trừ (theo mẫu):
Mẫu:
30 – ? = 20
30 – 20 = 10
a) 50 – ? = 10
b) 35 – ? = 15
c) 51 – ? = 18
Bài giải
Áp dụng kiến thức: Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu
a)
50 – ? = 10
50 – 10 = 40
Số trừ cần tìm là 10.
b)
35 – ? = 15
35 – 15 = 20
Số trừ cần tìm là 20.
c)
51 – ? = 18
51 – 18 = 33
Số trừ cần tìm là 33.
Xem thêm lý thuyết Toán lớp 3 hay, chi tiết khác:
Lý thuyết Toán lớp 3 Bài 2: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000
Lý thuyết Toán lớp 3 Bài 4: Ôn tập bảng nhân 2; 5, bảng chia 2; 5
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 3 hay khác:
- Giải sgk Toán lớp 3 Kết nối tri thức
- Giải vbt Toán lớp 3 Kết nối tri thức
- Giải lớp 3 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 3 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 3 Cánh diều (các môn học)
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải bài tập Toán lớp 3 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Toán lớp 3 Kết nối tri thức với cuộc sống (NXB Giáo dục).
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.