Tính tích của vectơ với một số và cách giải



Với Tính tích của vectơ với một số và cách giải sẽ giúp học sinh nắm vững lý thuyết, biết cách và phương pháp giải các dạng bài tập từ đó có kế hoạch ôn tập hiệu quả để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Toán 10.

Tính tích của vectơ với một số và cách giải

Tính tích của vectơ với một số và cách giải

A. Lí thuyết. 

- Tích của vectơ với một số: Cho số k ≠ 0 và vectơ Tính tích của vectơ với một số và cách giảiTính tích của vectơ với một số và cách giải . Tích của vectơ Tính tích của vectơ với một số và cách giải với số k là một vectơ, kí hiệu là kTính tích của vectơ với một số và cách giải , cùng hướng với Tính tích của vectơ với một số và cách giải nếu k > 0, ngược lại, ngược hướng với Tính tích của vectơ với một số và cách giải nếu k < 0 và có độ dài bằng |k||Tính tích của vectơ với một số và cách giải|  .

- Tính chất: Với hai vectơ Tính tích của vectơ với một số và cách giảiTính tích của vectơ với một số và cách giải bất kì, với mọi số h và k, ta có:

+) k(Tính tích của vectơ với một số và cách giải + Tính tích của vectơ với một số và cách giải) = kTính tích của vectơ với một số và cách giải + kTính tích của vectơ với một số và cách giải   

+) (h + k)Tính tích của vectơ với một số và cách giải = hTính tích của vectơ với một số và cách giải + kTính tích của vectơ với một số và cách giải 

+)  h (kTính tích của vectơ với một số và cách giải ) = (hk)Tính tích của vectơ với một số và cách giải 

+)  Tính tích của vectơ với một số và cách giải 

- Quy tắc trung điểm: Nếu I là trung điểm của đoạn thẳng AB thì với mọi điểm M ta có: Tính tích của vectơ với một số và cách giải 

- Quy tắc trọng tâm: Nếu G là trọng tâm của tam giác ABC thì với mọi điểm M ta có: Tính tích của vectơ với một số và cách giải 

- Điều kiện để hai vectơ cùng phương: Cho hai vectơ Tính tích của vectơ với một số và cách giảiTính tích của vectơ với một số và cách giải ( Tính tích của vectơ với một số và cách giải ) ,Tính tích của vectơ với một số và cách giải và Tính tích của vectơ với một số và cách giải cùng phương khi và chỉ khi tồn tại số k để Tính tích của vectơ với một số và cách giải  .

- Điều kiện ba điểm thẳng hàng: Ba điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi có tồn tại một số k khác 0 để Tính tích của vectơ với một số và cách giải  .

- Chú ý: Đối với vectơ – không : Tính tích của vectơ với một số và cách giải.   

B. Các dạng bài.

Dạng 1: Tính độ dài vectơ khi biết tích vectơ với một số. 

Phương pháp giải

Sử dụng định nghĩa tích của vectơ với một số, các quy tắc về tổng, hiệu của các vectơ và các hệ thức lượng, định lý Py-ta-go để tính độ dài vectơ đó. 

Ví dụ minh họa

Bài 1: Cho tam giác ABC đều cạnh a. Biết M là trung điểm BC. Tính độ dài vectơ Tính tích của vectơ với một số và cách giải  .

Tính tích của vectơ với một số và cách giải

Giải: 

Ta có: CM = Tính tích của vectơ với một số và cách giảiCB  (do M là trung điểm BC) và B, C, M thẳng hàng.

⇒  Tính tích của vectơ với một số và cách giải 

Tính tích của vectơ với một số và cách giải 

Tính tích của vectơ với một số và cách giải= CA = a   (ABC là tam giác đều cạnh a)

Bài 2: Cho hình vuông ABCD cạnh 2a tâm O. Tính độ dài vectơ Tính tích của vectơ với một số và cách giải  .

Tính tích của vectơ với một số và cách giải

Giải: 

Tính tích của vectơ với một số và cách giải

+) Vì B, O, D thẳng hàng và OD = Tính tích của vectơ với một số và cách giảiBD (do O là tâm hình vuông ABCD)

Tính tích của vectơ với một số và cách giải 

+) Vì A, O, C thẳng thàng và OC = Tính tích của vectơ với một số và cách giảiAC (do O là tâm hình vuông ABCD)

Tính tích của vectơ với một số và cách giải 

+) Ta có: Tính tích của vectơ với một số và cách giải 

+) Áp dụng quy tắc hình bình hành ta có: Tính tích của vectơ với một số và cách giải  .

+) Xét hình bình hành OCMD có: 

∠COD = 90o 

OC = OD 

⇒ OCMD là hình vuông. 

+) Xét tam giác DAB vuông tại A

Áp dụng định lý Py-ta-go ta có: 

BD2 = AD2 + AB2 

 ⇒ BD2 = (2a)2 + (2a)2 =8a2

 ⇒ BD = Tính tích của vectơ với một số và cách giải =2Tính tích của vectơ với một số và cách giải 

⇒ OD = OC = Tính tích của vectơ với một số và cách giảiBD = Tính tích của vectơ với một số và cách giải.2Tính tích của vectơ với một số và cách giải = Tính tích của vectơ với một số và cách giải   

+) Xét tam giác ODM vuông tại D

DM = OC = Tính tích của vectơ với một số và cách giải ( do OCMD là hình vuông)

Áp dụng định lý Py-ta-go ta có: 

OM2 = OD2 + DM2 

⇒ OM2 = (Tính tích của vectơ với một số và cách giải)2 + ( Tính tích của vectơ với một số và cách giải)2 = 4a2   

⇒ OM = Tính tích của vectơ với một số và cách giải= 2a

Tính tích của vectơ với một số và cách giải= OM = 2a 

Dạng 2: Tìm một điểm thỏa mãn một đẳng thức vectơ cho trước. 

Phương pháp giải

Biến đổi đẳng thức đã cho về dạng Tính tích của vectơ với một số và cách giải trong đó A là một điểm cố định, Tính tích của vectơ với một số và cách giải cố định và dựng điểm M là điểm thỏa mãn Tính tích của vectơ với một số và cách giải  .

Tính tích của vectơ với một số và cách giải

Ví dụ minh họa:

Bài 1: Cho hai điểm phân biệt A và B. Tìm điểm C sao cho Tính tích của vectơ với một số và cách giải  .

Giải: 

Tính tích của vectơ với một số và cách giải 

Tính tích của vectơ với một số và cách giải 

⇒ Tính tích của vectơ với một số và cách giải 

⇒ Tính tích của vectơ với một số và cách giải 

⇒ Tính tích của vectơ với một số và cách giải 

Tính tích của vectơ với một số và cách giải 

Vậy ta dựng được điểm C thỏa mãn C, A, B thẳng hàng và CA = Tính tích của vectơ với một số và cách giảiAB  .

Tính tích của vectơ với một số và cách giải

Bài 2: Cho tam giác ABC. Tìm điểm K sao cho: Tính tích của vectơ với một số và cách giải 

Giải: 

+) Ta có: Tính tích của vectơ với một số và cách giải 

Tính tích của vectơ với một số và cách giải 

Tính tích của vectơ với một số và cách giải   (1)

+) Gọi I là trung điểm của AB. ⇒ Tính tích của vectơ với một số và cách giải   (2)

+) Từ (1) và (2) ⇒ Tính tích của vectơ với một số và cách giảiTính tích của vectơ với một số và cách giải   

Vậy ta dựng được điểm K là trung điểm của CI. 

Tính tích của vectơ với một số và cách giải


C. Bài tập tự luyện. 

Bài 1: Cho tam giác đều ABC cạnh a, I là trung điểm BC. Tính độ dài vectơ Tính tích của vectơ với một số và cách giải 

Tính tích của vectơ với một số và cách giải

Đáp án: Tính tích của vectơ với một số và cách giải 

Bài 2: Cho hình vuông ABCD tâm O cạnh a. Biết K là trung điểm của OD. Tính độ dài vectơ Tính tích của vectơ với một số và cách giải.   

Tính tích của vectơ với một số và cách giải   

Đáp án: Tính tích của vectơ với một số và cách giải 

Bài 3: Cho tam giác vuông ABC có đường cao AH. Biết AB = AC = a. Tính độ dài vectơ Tính tích của vectơ với một số và cách giải  .

Tính tích của vectơ với một số và cách giải

Đáp án: Tính tích của vectơ với một số và cách giải 

Bài 4: Cho hình vuông ABCD cạnh a tâm O. Cho M là điểm có vị trí tùy ý. Tính độ dài vectơ Tính tích của vectơ với một số và cách giải  .

Tính tích của vectơ với một số và cách giải

Đáp án: Tính tích của vectơ với một số và cách giải 

Bài 5: Cho tam giác ABC, có điểm E trên AB sao cho EB =Tính tích của vectơ với một số và cách giảiAB và điểm F là trung điểm của BC. Biết Tính tích của vectơ với một số và cách giải . Dựng điểm J.

Tính tích của vectơ với một số và cách giải

Đáp án: 

Tính tích của vectơ với một số và cách giải

Bài 6: Cho tam giác ABC. Dựng điểm O sao cho Tính tích của vectơ với một số và cách giải.

Đáp án: O là trọng tâm tam giác ABC. 

Tính tích của vectơ với một số và cách giải

Bài 7: Cho tứ giác ABCD. Biết M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA. Dựng điểm I sao cho Tính tích của vectơ với một số và cách giải  .

Tính tích của vectơ với một số và cách giải

Đáp án: 

Tính tích của vectơ với một số và cách giải

Bài 8: Cho tam giác ABC. Tìm điểm J sao cho Tính tích của vectơ với một số và cách giải. Biết I là trung điểm của AB.

Đáp án: 

Tính tích của vectơ với một số và cách giải

Bài 9: Cho 4 điểm A, B, C, M. Tìm điểm C sao cho Tính tích của vectơ với một số và cách giải  .

Đáp án: C là trung điểm của AB. 

 Bài 10: Cho 3 điểm M, P, Q. Tìm điểm M sao cho Tính tích của vectơ với một số và cách giải  .

Đáp án: 

Tính tích của vectơ với một số và cách giải 

Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 10 chọn lọc, có đáp án hay khác khác:

Đã có lời giải bài tập lớp 10 sách mới:

Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):

Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 10

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


vecto.jsp


Giải bài tập lớp 10 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên