Tính chu vi, diện tích của một hình với các kích thước cho ở dạng số đúng (cách giải + bài tập)

Bài viết phương pháp giải bài tập Tính chu vi, diện tích của một hình với các kích thước cho ở dạng số đúng lớp 10 chương trình sách mới hay, chi tiết với bài tập tự luyện đa dạng giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Tính chu vi, diện tích của một hình với các kích thước cho ở dạng số đúng.

Tính chu vi, diện tích của một hình với các kích thước cho ở dạng số đúng (cách giải + bài tập)

Quảng cáo

1. Phương pháp giải

- Cho số đúng có dạng x = a ± b ⇔ a – b ≤ x ≤ a + b

Với một hình bất kì có n kích thước, ta lần lượt thực hiện phép tính với từng vế trước và sau x, sau đó áp dụng công thức tính chu vi, diện tích của các hình đặc biệt ta được chu vi, diện tích của hình đó dưới dạng số đúng.

- Một số công thức cần chú ý:

+ Cho tam giác có độ dài ba cạnh là a, b, c (cùng đơn vị đo) thì chu vi tam giác là:

P = a + b + c;

+ Cho hình chữ nhật có các kích thước là x, y (cùng đơn vị đo) thì

Chu vi hình chữ nhật là: P = 2(x + y);

Diện tích hình chữ nhật là: P = xy. 

2. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Một tam giác có ba cạnh đo được như sau: a = 4 cm ± 0,1cm; b = 7 cm ± 0,3 cm và c = 9 cm ± 0,5 cm. Tính chu vi của tam giác đó.

Hướng dẫn giải:

Ta có:

4 – 0,1 ≤ a ≤ 4 + 0,1 (cm);

7 – 0,3 ≤ b ≤ 7 + 0,3 (cm);

9 – 0,5 ≤ c ≤ 9 + 0,5 (cm).

⇒ 4 + 7 + 9 – 0,1 – 0,3 – 0,5 ≤ a + b + c ≤ 4 + 7 + 9 + 0,1 + 0,3 + 0,5 (cm)

⇔ 20 – 0,9 ≤ a + b + c ≤ 20 + 0,9 (cm)

Vậy chu vi P = a + b + c của tam giác đó là P = 20 cm ± 0,9 cm.

Quảng cáo

Ví dụ 2: Một cái sân hình chữ nhật có chiều rộng là x = 2,56 m ± 0,01 m và chiều dài là y = 4,2 m ± 0,01 m.

Chứng minh rằng chu vi P của sân là P = 13,52 m ± 0,04 m.

Hướng dẫn giải:

Ta có:

2,56 m − 0,01 m ≤ x ≤ 2,56 m + 0,01 m

4,2 m − 0,01 m ≤ y ≤ 4,2 m + 0,01 m

⇒ 6,76 m − 0,02 m ≤ x + y ≤ 6,76 m + 0,02 m

⇒ 2(6,76 m − 0,02 m) ≤ 2(x + y) ≤ 2(6,76 m + 0,02 m)

⇒ 13,52 m − 0,04 m ≤ 2(x + y) ≤ 13,52 m + 0,04 m

⇒ 13,52 m − 0,04 m ≤ P ≤ 13,52 m + 0,04 m

(Với P = 2(x + y)).

Vậy chu vi sân hình chữ nhật là P = 13,52 m ± 0,04 m.

3. Bài tập tự luyện

Bài 1: Một tam giác có ba cạnh đo được như sau:

a = 6,3 cm ± 0,1 cm; b = 10 cm ± 0,2 cm và c = 15 cm ± 0,2 cm

Tính chu vi P của tam giác trên.

A. P = 30,3 cm ± 0,4 cm;

Quảng cáo

B. P = 30,3 cm ± 0,5 cm;

C. P = 31,3 cm ± 0,4 cm;

D. P = 31,3 cm ± 0,5 cm.

Bài 2: Một hình chữ nhật có các cạnh:

x = 4,2 m ± 0,01 m

y = 7 m ± 0,02 m

Tính chu vi P của hình chữ nhật trên.

A. P = 21,4 m ± 0,06 m;

B. P = 22,4 m ± 0,06 m;

C. P = 21,4 m ± 0,05 m;

D. P = 22,4 m ± 0,05 m.

Bài 3: Độ dài các cạnh của một khu vườn hình chữ nhật là:

x = 8,8 m ± 2 cm

y = 15 m ± 3 cm

Tính chu vi P của hình chữ nhật trên.

A. P = 47,6 m ± 10 cm;

B. P = 47,6 m ± 9 cm;

C. P = 48,6 m ± 10 cm;

D. P = 48,6 m ± 9 cm.

Quảng cáo

Bài 4: Một tam giác có ba cạnh đo được như sau:

a = 10,2 m ± 0,1 cm; b = 9 m ± 0,1 cm và c = 12,5 m ± 0,1 cm

Tính chu vi P của tam giác trên.

A. P = 30,7 m ± 0,3 cm;

B. P = 30,7 m ± 0,4 cm;

C. P = 31,7 m ± 0,4 cm;

D. P = 31,7 m ± 0,3 cm.

Bài 5: Độ dài các cạnh của một hình chữ nhật là:

x = 12,5 m ± 0,02 m

y = 15,46 m ± 0,05 m

Tính diện tích S¯ của hình chữ nhật trên.

A. S¯ = 193,249 ± 0,9332 (m2);

B. S¯ = 193,25 ± 0,9342 (m2);

C. S¯ = 193,25 ± 0,9352 (m2);

D. S¯ = 193,25 ± 0,9332 (m2).

Bài 6: Độ dài các cạnh của một đám hình chữ nhật là:

x = 7,5 m ± 0,001 m

y = 5,12 m ± 0,002 m

Tính diện tích S của hình chữ nhật trên.

A. S = 38,5 ± 0,020122 (m2);

B. S = 38,4 ± 0,020122 (m2);

C. S = 38,3 ± 0,020122 (m2);

D. S = 38,2 ± 0,020122 (m2).

Bài 7: Một tam giác có ba cạnh đo được như sau:

a = 5,25 m ± 0,01 cm; b = 7,45 m ± 0,02 cm và c = 9,2 m ± 0,03 cm

Tính chu vi P của tam giác trên.

A. P = 21,9 m ± 0,06 cm;

B. P = 20,9 m ± 0,06 cm;

C. P = 21,9 m ± 0,05 cm;

D. P = 20,9 m ± 0,06 cm.

Bài 8: Một hình chữ nhật có các cạnh:

x = 20,5 m ± 0,2 m

y = 25,6 m ± 0,5 m

Tính chu vi P của hình chữ nhật trên.

A. P = 91,2 m ± 1,4 m;

B. P = 92,2 m ± 1,4 m;

C. P = 91,2 m ± 1,5 m;

D. P = 92,2 m ± 1,5 m.

Bài 9: Một hình chữ nhật độ dài các cạnh là:

x = 8 m ± 2 cm

y = 6 m ± 3 cm

Tính diện tích S của hình chữ nhật trên.

A. S = 48 ± 0,3606 (m2);

B. S = 48 ± 0,366 (m2);

C. S = 48,06 ± 0,3606 (m2);

D. S = 48,3606 ± 0,3606 (m2).

Bài 10: Một tam giác có ba cạnh đo được như sau:

a = 11,5 m ± 0,01 cm; b = 9,7 m ± 0,02 cm và c = 7,2 m ± 0,02 cm

Tính chu vi P của tam giác trên.

A. P = 28,4 m ± 0,05 cm;

B. P = 28,4 m ± 0,06 cm;

C. P = 29,4 m ± 0,05 cm;

D. P = 29,4 m ± 0,06 cm.

Xem thêm các dạng bài tập Toán 10 hay, chi tiết khác:

Lời giải bài tập lớp 10 sách mới:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 10

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 10 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên