Xác định giá trị lượng giác của góc đặc biệt (cách giải + bài tập)

Bài viết phương pháp giải bài tập Xác định giá trị lượng giác của góc đặc biệt lớp 10 chương trình sách mới hay, chi tiết với bài tập tự luyện đa dạng giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Xác định giá trị lượng giác của góc đặc biệt.

Xác định giá trị lượng giác của góc đặc biệt (cách giải + bài tập)

Quảng cáo

1. Phương pháp giải

 +) Dựa vào định nghĩa, tìm tung độ y0 và hoành độ x0 của điểm M trên nửa đường tròn đơn vị với góc xOM^=α và từ đó ta có các giá trị lượng giác:

sinα=y0; cosα=x0; tanα=y0x0; cotα=x0y0

+) Dựa vào tính chất: Hai góc bù nhau có sin bằng nhau và có côsin, tang, côtang đối nhau.

Với mọi góc α thỏa mãn 0° ≤ α ≤ 180°, ta luôn có:

sin(180° – α) = sinα;

cos(180° – α) = – cosα;

tan(180° – α) = – tanα (α ≠ 90°);

cot(180° – α) = – cotα (0° < α < 180°).

+) Sử dụng máy tính cầm tay.

2. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1. Tìm các giá trị lượng giác của góc 120°.

Hướng dẫn giải:

Lấy điểm M trên nửa đường tròn đơn vị sao cho xOM^=120°.

Xác định giá trị lượng giác của góc đặc biệt (cách giải + bài tập)

Quảng cáo

Ta có: MOy^=120°90°=30°.

Ta tính được tọa độ điểm M: x0=OM.sin30°=1.12=12y0=OM.cos30°=1.32=32.

Hay M12;  32.

Vậy theo định nghĩa ta có:

sin120°=32;cos120°=12; tan120°=3;cot120°=33.

Ví dụ 2. Cho góc α = 135°. Hãy tính sinα, cosα, tanα và cotα.

Hướng dẫn giải:

Ta có sin135° = sin(180° – 45°) = sin45° = 22;

cos135° = cos(180° – 45°) = – cos45° = -22;

tan135°=sin135°cos135°=2222=1.

Do đó cot135° = cos135°sin135°=2222=1.

Ví dụ 3. Cho tam giác cân DEF có D^=E^=15°. Hãy tính các giá trị lượng giác của góc F.

Hướng dẫn giải:

Ta có F^=180°D^+E^=180°30°=150°.

Do đó sinF = sin150° = sin(180° − 30°) = sin30° = 12;

cosF = cos150° = cos(180° − 30°)= − cos30° = 32;

Quảng cáo

tanF = sin150°cos150°=1232=33;

cotF = cos150°sin150°=3212= 3.

3. Bài tập tự luyện

Bài 1. Cho góc α = 120°. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là SAI?

A. sin120°=32;

B. cos120°=12;

C. tan120°=3;

D. cot120°=3.

Bài 2. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?

A. sin60° = 32;

B. cos60° = 32;

C. tan60° = 1;

D. cot60° = −1.

Bài 3. Giá trị của tan135° bằng:

Quảng cáo

A. 1;

B. –1;

C. 12;

D. -12.

Bài 4. Chọn phương án SAI trong các phương án dưới đây?

A. sin 0° = 0;

B. cos 90° = 0;

C. cos 0° = 1;

D. sin 90° = 0.

Bài 5. Cho A^=45°, chọn đáp án SAI trong các đáp án dưới đây?

A. sin A = 32;

B. cos A = 22;

C. tan A = 1;

D. cot A = 1.

Bài 6. Cho biết sin α = 12 và (180° – α) = ab (với ab là phân số tối giản). Tính a + b.

A. 12;

B. -12;

C. 2;

D. 3.

Bài 7. Cho tam giác ABC vuông tại A có góc B bằng 60°. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.

A. sin B = 12;

B. cos B = 32;

C. cos C = 32;

D. sin C = 32.

Bài 8. Cho tam giác ABC cân tại A có A^=120°. Khi đó sin B bằng:

A. 12;

B. -12;

C. 32;

D. -32.

Bài 9. Giá trị của biểu thức A = cos1°.cos2°.cos3°…cos89°.cos90° là:

A. 1;

B. 0;

C. –1;

D. 2.

Bài 10. Cho góc α như hình vẽ, xác định giá trị của tan α.

Xác định giá trị lượng giác của góc đặc biệt (cách giải + bài tập)

A. tan α = 33;

B. tan α = 32;

C. tan α = 23;

D. tan α = 3.

Xem thêm các dạng bài tập Toán 10 hay, chi tiết khác:

Lời giải bài tập lớp 10 sách mới:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 10

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 10 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên