Quy đồng mẫu số hai hay nhiều phân số lớp 6 (cách giải + bài tập)

Chuyên đề phương pháp giải bài tập Quy đồng mẫu số hai hay nhiều phân số lớp 6 chương trình sách mới hay, chi tiết với bài tập tự luyện đa dạng giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Quy đồng mẫu số hai hay nhiều phân số.

Quy đồng mẫu số hai hay nhiều phân số lớp 6 (cách giải + bài tập)

Quảng cáo

1. Phương pháp giải

Để quy đồng mẫu các phân số, ta phải tìm mẫu chung của các phân số đó.

Thông thường ta nên chọn mẫu chung là bội chung nhỏ nhất của các mẫu số đó.

2. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1. Quy đồng mẫu các phân số sau:

a) 38 và 112;

b) 27 và 815;

c) 15; 56 và 79.

Hướng dẫn giải:

a) Ta có: 8=23; 12=22.3 nên BCNN (8, 12) = 23.3 = 24.

Ta có thể lấy mẫu chung là 24. Do đó:

Quảng cáo

38=3.38.3=924; 112=1.212.2=224.

b) Ta có: 15 = 3.5 nên BCNN (7, 15) = 3.5.7 = 105.

Ta có thể lấy mẫu chung là 105. Do đó:

27=2.157.15=30105; 815=8.715.7=56105.

c) Ta có: 6 = 2.3; 9=32 nên BCNN (5, 6, 9) = 2.32.5= 90.

Ta có thể lấy mẫu chung là 90. Do đó:

15=1.185.18=1890; 56=5.156.15=7590; 79=7.109.10=7090.

Ví dụ 2. Thực hiện phép tính:

a) 524132;

b) 11120+340;

c) 23+825310.

Hướng dẫn giải:

Quảng cáo

a) Ta có: 24=23.3; 32=25 nên BCNN (24, 32) = 25.3 = 96.

Ta có thể lấy mẫu chung là 96.

Vậy 524132=5.424.41.332.3=2096396=1796.

b) Ta có: 12040 nên BCNN (40, 120) = 120.

Ta có thể lấy mẫu chung là 120.

Vậy 11120+340=11120+3.340.3=11120+9120=20120=16.

c) Ta có: 10 = 2.5; 25=52 nên BCNN (3, 10, 25) = 2.3.52= 150. 

Ta có thể lấy mẫu chung là 150.

Vậy 23+825310=2.503.50+8.625.63.1510.15=100150+4815045150=103150.

Ví dụ 3. Tìm x biết:

a) x139=613;

b) 52x=1325.

Quảng cáo

Hướng dẫn giải:

a) x139=613

          x=613+139

            x=1839+139=1939.

Vậy giá trị x cần tìm là 1939.

b) 52x=1325

              x=521325

               x=125502650=9950.

Vậy giá trị x cần tìm là 9950.

3. Bài tập tự luyện

Bài 1. Điền từ thích hợp vào ô trống.

Thông thường ta nên chọn mẫu chung là ……………. của các mẫu số đó.

A. ước chung;

B. bội chung nhỏ nhất;

C. ước chung lớn nhất;

D. ước.

Bài 2. Mẫu chung của 512 và 516 là:

A. 46;

B. 32;

C. 48;

D. 54.

Bài 3. Quy đồng mẫu hai phân số 526 và 710. Ta được phân số mới là:

A. 25130 và 91130;

B. 3513081130;

C. 45130 và 71130;

D. Đáp án khác.

Bài 4. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Phân số 1390 không là phân số tối giản;

B. Mẫu chung của 1390 và 730 là 30;

C. Tổng của 1390 và 730 là 1945;

D. Mẫu chung của 1390 và 730 là 90.

Bài 5. Kết quả của phép tính 914128 là:

A. 1528;

B. 1928;

C. 1728;

D. Đáp án khác.

Bài 6. Kết quả của phép tính 913239+13 là:

A. 1239;

B. 3839;

C. 2439;

D. 4239.

Bài 7. Cho 3 phân số: 12; 518; 27. Khẳng định sai là:

A. Tổng của ba phân số trên là 6763;

B. Mẫu chung là 126;

C. Cả ba phân số đều là phân số tối giản;

D. Phân số mới sau khi quy đồng là: 63126; 25126; 36126.

Bài 8. Giá trị x thỏa mãn: x127=321 là:

A. 34189;

B. 24189;

C. 43189;

D. Đáp án khác.

Bài 9. Phân số tiếp theo của dãy: 712; 23; 34; … là:

A. 67;

B. 1112;

C. 56;

D. 45.

Bài 10. Kết quả của phép tính: 33.4+33.1633.21 là:

A. 1921;

B. 2021;

C. 1;

D. Đáp án khác.

Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 6 sách mới hay, chi tiết khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt Toán lớp 6 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 6

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Lý thuyết - Bài tập Toán lớp 6 có đầy đủ Lý thuyết và các dạng bài có lời giải chi tiết được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk Số học 6 và Hình học 6.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 6 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên