Tìm ước chung hai hay nhiều số lớp 6 (cách giải + bài tập)
Chuyên đề phương pháp giải bài tập Tìm ước chung hai hay nhiều số lớp 6 chương trình sách mới hay, chi tiết với bài tập tự luyện đa dạng giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Tìm ước chung hai hay nhiều số.
Tìm ước chung hai hay nhiều số lớp 6 (cách giải + bài tập)
1. Phương pháp giải
Để tìm ước chung của các số, ta làm như sau:
Bước 1: Tìm ƯCLN của các số đó.
Bước 2: Tìm các ước của các ƯCLN đó.
2. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1.
a) Tìm ƯC(4, 12)?
b) Tìm ƯC(30, 50)?
Hướng dẫn giải:
a) Do 12 chia hết cho 4 nên ƯCLN(4, 12) = 4
Các ước của 4 là: 1; 2; 4
Vậy ƯC(4, 12) = {1; 2; 4}
b) Ta phân tích 30 và 50 ra thừa số nguyên tố:
30 = 2.3.5
50 = 52.2
Ta thấy 2 và 5 là các thừa số nguyên tố chung của 30 và 50. Số mũ nhỏ nhất của 2 là 1, số mũ nhỏ nhất của 5 là 1 nên:
ƯCLN(30, 50) = 2.5 = 10
Các ước của 10 là: 1; 2; 5; 10
Vậy ƯC(30, 50) = {1; 2; 5; 10}
Ví dụ 2. Tìm ƯC(36, 60,72)?
Hướng dẫn giải:
Ta phân tích 36; 60; 72 ra thừa số nguyên tố ta được:
36 = 22.32
60 = 22.3.5
72 = 23.32
Ta thấy 2; 3 là các thừa số nguyên tố chung của 36; 60; 72. Số mũ nhỏ nhất của 2 là 2, số mũ nhỏ nhất của 3 là 1 nên:
ƯCLN(36, 60, 72) = 22.3 = 12
Các ước của 12 là: 1; 2; 3; 4; 6; 12
Vậy ƯC(36, 60, 72) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}.
Ví dụ 3. Tính tổng các ước chung lớn hơn 1 của 30 và 375?
Hướng dẫn giải:
Ta phân tích 30 và 375 ra thừa số nguyên tố:
30 = 2.3.5
375 = 3.53
Ta thấy 3 và 5 là các thừa số nguyên tố chung của 30 và 375. Số mũ nhỏ nhất của 3 là 1, số mũ nhỏ nhất của 5 là 1 nên:
ƯCLN(30, 375) = 3.5 = 15
Các ước của 15 là: 1; 3; 5; 15
ƯC(30, 375) = {1; 3; 5; 15}
Do đó các ước chung lớn hơn 1 của 30 và 375 là 3; 5; 15
Tổng các ước chung lớn hơn 1 của 30 và 375 là: 3 + 5 + 15 = 23
3. Bài tập tự luyện
Câu 1. Tìm tập hợp ƯC(40, 60)?
A. {1; 2; 4; 5; 10};
B. {1; 2; 4; 5; 10; 20};
C. {1; 2; 4; 10; 20};
D. {1; 2; 5; 10; 20}.
Câu 2. Biết ƯCLN(56, 140) = 28. Hãy tìm ƯC{56, 140}?
A. ƯC{56,140} = Ư(28) = {1; 2; 4; 7; 14; 28};
B. ƯC{56, 140} = Ư(28) = {1; 2; 4; 7; 28};
C. ƯC{56, 140} = Ư(28) = {1; 2; 4; 14; 28};
D. ƯC{56, 140} = Ư(28) = {2; 4; 7; 14; 28}.
Câu 3. Chọn câu trả lời sai
A. 5 ƯC(55, 110);
B. 24 ƯC(48, 60);
C. 8 ƯC(55, 110);
D. 12 ƯC(36, 48).
Câu 4. Tập hợp ƯC(72, 36, 180) có bao nhiêu phần tử?
A. 8;
B. 9;
C. 10;
D. 7.
Câu 5. Số phân tử của tập hợp các ước chung lớn hơn 10 của 5661; 5291; 4292 là?
A. 1;
B. 2;
C. 3;
D. 4.
Câu 6. Tìm số tự nhiên a biết khi chia 24 cho a thì dư 3, chia 38 cho a cũng dư 3. Số a là số nào sau đây:
A. 7;
B. 21;
C. 5;
D. 1.
Câu 7. Tìm số tự nhiên a biết rằng: 264 chia a dư 24 và 363 chia a dư 43. Số a là số nào sau đây:
A. 40;
B. 80;
C. 20;
D. 16.
Câu 8. Viết các tập hợp Ư(6), Ư(20), ƯC(6, 20).
A. Ư(6) = {1; 2; 3; 6}; Ư(20) = {1; 2; 4; 5; 10; 20}; ƯC(6, 20) = {1; 2};
B. Ư(6) = {1; 2; 3; 6}; Ư(20) = {1; 2; 4; 5; 20}; ƯC(6, 20) = {1; 2};
C. Ư(6) = {1; 2; 3}; Ư(20) = {1; 2; 4; 5; 10; 20}; ƯC(6, 20) = {1; 2};
D. Ư(6) = {1; 2; 4; 6}; Ư(20) = {1; 2; 4; 20}; ƯC(6, 20) = {1; 2; 4}.
Câu 9. Ước chung của hai số: n + 3 và 2n + 5 với là:
A. 2;
B. 3;
C. 4;
D. 1.
Câu 10. Tập hợp A gồm các ước của 814, tập hợp B là ước của 1221. Tập C có các phần tử vừa thuộc A và vừa thuộc B. Số phần tử của tập C là ?
A. 4;
B. 3;
C. 2;
D. 1.
Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 6 sách mới hay, chi tiết khác:
Xem thêm các loạt bài Để học tốt Toán lớp 6 hay khác:
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Lý thuyết - Bài tập Toán lớp 6 có đầy đủ Lý thuyết và các dạng bài có lời giải chi tiết được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk Số học 6 và Hình học 6.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Explore English
- Lớp 6 - Kết nối tri thức
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - KNTT
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 6 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 6 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 6 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - KNTT
- Giải sgk Tin học 6 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 6 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 6 - KNTT
- Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - CTST
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 6 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 6 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 6 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 6 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 6 - CTST
- Lớp 6 - Cánh diều
- Soạn Văn 6 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn Văn 6 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 6 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 6 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 6 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 6 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 6 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 6 - Cánh diều