15 Bài tập Thể tích của hình hộp chữ nhật lớp 8 (có đáp án)

Bài viết 15 Bài tập Thể tích của hình hộp chữ nhật có đáp án gồm các dạng bài tập về Thể tích của hình hộp chữ nhật lớp 8 từ cơ bản đến nâng cao giúp học sinh lớp 8 biết cách làm bài tập Thể tích của hình hộp chữ nhật.

15 Bài tập Thể tích của hình hộp chữ nhật lớp 8 (có đáp án)

Quảng cáo

1. Phương pháp giải

Hình hộp chữ nhật có độ lớn chiều dài là a, chiều rộng là b, chiều cao là c.

Khi đó, ta tính thể tích của hình hộp chữ nhật bằng công thức: V = a.b.c .

2. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có độ dài các cạnh AB = 3cm, AD = 5cm, AA' = 4cm. Tính thể tích của hình hộp chữ nhật.

Lời giải:

Hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có độ lớn chiều dài là 5 cm, chiều rộng là 3 cm và chiều cao là 4 cm.

Thể tích của hình hộp chữ nhật là: V = 5.3.4 = 60 (cm3).

Ví dụ 2: Một khay nhựa dạng hình hộp chữ nhật dùng để làm đá có kích thước đáy là 20 cm, 5 cm, chiều cao có độ lớn là 5 cm. Tính dung tích nước tối đa có thể đổ vào khay.

Lời giải:

Quảng cáo

Dung tích nước tối đa đổ được vào khay chính là thể tích của khay đó.

Ta có: V = 20.5.5 = 500 (cm3).

3. Bài tập tự luyện

Bài 1: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D'. Chọn phát biểu đúng?

   A. CD ⊥ (A'B'C'D')

   B. DC ⊥ (ADD'A')

   C. A'D' ⊥ (BCC'B')

   D. CC' ⊥ (AA'B'B)

Lời giải:

Bài tập Thể tích của hình hộp chữ nhật | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Quảng cáo

Ta có:Bài tập Thể tích của hình hộp chữ nhật | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Chọn đáp án B.

Bài 2: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB = 2cm, AD = 3cm, AA' = 4cm. Thể tích hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' ?

   A. 12( cm3 )   B. 24( cm3 )

   C. 18( cm3 )   D. 15( cm3 )

Lời giải:

Ta có: V = AB.AD.AA' = 2.3.4 = 24( cm3 )

Chọn đáp án B.

Bài 3: Cho hình lập phương có các cạnh có độ dài là 5cm. Thể tích của hình lập phương đó là?

   A. 100( cm3 )   B. 115( cm3 )

   C. 125/3( cm3 )   D. 125( cm3 )

Quảng cáo

Lời giải:

Thể tích hình lập phương cần tìm là:

V = a3 = 53 = 125( cm3 )

Chọn đáp án D.

Bài 4: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có diện tích đáy SABCD = 24cm2 và có thể tích V = 84( cm3 ). Chiều cao của hình hộp chữ nhật có độ dài là?

   A. h = 4( cm )   B. h = 3,5( cm )

   C. h = 5( cm )   D. h = 2( cm )

Lời giải:

Ta có: Thể tích cua hình hộp chữ nhật là

Bài tập Thể tích của hình hộp chữ nhật | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Vậy chiều cao của hình hộp chữ nhật là h = 3,5( cm )

Chọn đáp án B.

Bài 5: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D'. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:

   A. ( ABCD ) ⊥ ( A'B'C'D' )

   B. ( ADD'A' ) ⊥ ( BCC'B' )

   C. ( ABB'A' ) ⊥ ( BCC'B' )

   D. ( ABB'A' ) ⊥ ( CDD'C' )

Lời giải:

Bài tập Thể tích của hình hộp chữ nhật | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Ta có:Bài tập Thể tích của hình hộp chữ nhật | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Mà AB ∈ ( ABB'A' ) ⇒ ( ABB'A' ) ⊥ ( BCC'B' )

Chọn đáp án C.

Bài 6: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. MNPQ có AB = 6cm; BC = 8cm và thể tích của hình hộp là 240cm3. Tính AA’

   A. 5cm     B. 6cm

   C. 8cm     D. 10cm

Lời giải:

Thể tích của hình hộp chữ nhật là

Bài tập Thể tích của hình hộp chữ nhật | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Suy ra: AA’ = BB’ =5cm

Chọn đáp án A

Bài 7: Cho hình lập phương có thể tích là: 64cm3. Tính diện tích 1 mặt của hình lập phương?

   A. 8cm2     B. 12cm2

   C. 16cm2     D. 64cm2

Lời giải:

Gọi a là độ dài cạnh của hình lập phương

Thể tích của hình lập phương là;

V = a3 = 64 nên a = 4 cm

Suy ra, diện tích 1 mặt bên của hình lập phương là:

S = a2 = 16cm2

Chọn đáp án C

Bài 8: Cho hình lập phương có diện tích 1 mặt bên 36cm2. Tính thể tích của hình lập phương?

   A. 108cm3     B. 144cm3

   C. 125cm3     D. 216cm3

Lời giải:

Gọi độ dài cạnh của hình lập phương là a.

Vì diện tích 1 mặt bên là 36cm2 nên: a2 = 36

Suy ra: a = 6cm

Thể tích của hình lập phương là:

V = 63 = 216 cm3

Chọn đáp án D

Bài 9: Cho một hình hộp chữ nhật có các kích thước tỉ lệ với 6; 8; 10 và thể tích của hình hộp là 480cm3. Khi đó, kích thước lớn nhất của hình hộp là:

   A. 12cm     B. 15cm

   C. 10cm     D. 20cm

Lời giải:

Gọi kích thước của hình hộp chữ nhật đã cho là a, b, c

Vì các kích thước tỉ lệ với 6; 8; 10 nên:

Bài tập Thể tích của hình hộp chữ nhật | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Thể tích của hình hộp là:

V = abc nên: 6t. 8t. 10t= 480

Suy ra: 480t3 = 480 nên t = 1

Do đó, a = 6cm; b = 8cm; c = 10cm

Vậy cạnh lớn nhất của hình hộp là 10cm

Chọn đáp án C

Bài 10: Diện tích toàn phần của hình lập phương là 294 cm2. Tính thể tích của nó?

   A. 343 cm3     B. 300cm3

   C. 320 cm3     D. 280cm3

Lời giải:

Hình lập phương có 6 mặt, diện tích mỗi mặt là:

294 : 6 = 49 cm2

Độ dài mỗi cạnh là:

Thể tích của hình lập phương là V = 73 = 343 cm3

Chọn đáp án A

Bài 11: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A'B'C'D'. Đường thẳng BB' vuông góc với các mặt phẳng nào?

A. (ABCD)    

B. (A'B'BA)  

C. (BCC'B')   

D. (ABC'D')

Lời giải

Trắc nghiệm Thể tích của hình hộp chữ nhật có đáp án

Ta có: BB' ⊥ BC (Vì BCC'B' là hình chữ nhật), BB' ⊥ BA (Vì ABB'A' là hình chữ nhật) ⇒ BB'⊥ mp (ABCD)

Đáp án cần chọn là: A

Bài 12: Hình lập phương A có cạnh bằng Trắc nghiệm Thể tích của hình hộp chữ nhật có đáp án cạnh hình lập phương B. Hỏi thể tích hình lập phương A bằng bao nhiêu phần thẻ tích hình lập phương B

Trắc nghiệm Thể tích của hình hộp chữ nhật có đáp án

Lời giải

Gọi chiều dài một cạnh của hình lập phương A là a.

Vì hình lập phương A có cạnh bằng Trắc nghiệm Thể tích của hình hộp chữ nhật có đáp án cạnh của hình lập phương B nên chiều dài 1 cạnh của hình lập phương B là Trắc nghiệm Thể tích của hình hộp chữ nhật có đáp ána

Thể tích hình lập phương A là: VA = a3.

Thể tích hình lập phương B là:

Trắc nghiệm Thể tích của hình hộp chữ nhật có đáp án

Vậy thể tích hình lập phương A bằng Trắc nghiệm Thể tích của hình hộp chữ nhật có đáp án thể tích hình lập phương B

Đáp án cần chọn là: C

Bài 13: Hình lập phương A có cạnh bằng Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp án cạnh hình lập phương B. Hỏi thể tích hình lập phương A bằng bao nhiêu phần thể tích hình lập phương B

Trắc nghiệm Thể tích của hình hộp chữ nhật có đáp án

Lời giải

Gọi chiều dài một cạnh của hình lập phương A là a.

Vì hình lập phương A có cạnh bằng Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp án cạnh của hình lập phương B nên chiều dài 1 cạnh của hình lập phương B là 2a

Thể tích hình lập phương A là: VA = a3.

Thể tích hình lập phương B là:

Trắc nghiệm Thể tích của hình hộp chữ nhật có đáp án

Vậy thể tích hình lập phương A bằng Trắc nghiệm Thể tích của hình hộp chữ nhật có đáp án thể tích hình lập phương B

Đáp án cần chọn là: A

Bài 14: Một chiếc hộp hình lập phương không có nắp được sơn cả mặt trong và mặt ngoài. Diện tích phải sơn tổng cộng là 1440 cm2. Tính thể tích của hình lập phương đó.

A. 1782 cm3   

B. 1728 cm3   

C. 144 cm3     

D. 1827 cm3

Lời giải

Chiếc hộp hình lập phương không nắp gồm 5 hình vuông, mỗi hình vuông được sơn 2 mặt nên diện tích mỗi hình vuông là: 1440 : 10 = 144 (cm2)

Vì diện tích hình vuông bằng hình bình phương một cạnh nên cạnh của hình lập phương bằng 12 cm nên thể tích của hình lập phương bằng 123 = 1728 (cm3)

Đáp án cần chọn là: B

Bài 15: Một chiếc hộp hình lập phương không có nắp được sơn cả mặt trong và mặt ngoài. Diện tích phải sơn tổng cộng là 2880 cm2. Tính thể tích của hình lập phương đó.

A. 1782 cm3   

B. 1728 cm3   

C. 576 cm3     

D. 13824 cm3

Lời giải

Chiếc hộp hình lập phương gồm 5 hình vuông, mỗi hình vuông được sơn 1 mặt nên diện tích mỗi hình vuông là: 2880 : 5 = 576 (cm2)

Cạnh của hình lập phương bằng 24 cm, thể tích của hình lập phương bằng 243= 13924 (cm3)

Đáp án cần chọn là: B

Xem thêm các phần lý thuyết, các dạng bài tập Toán lớp 8 có đáp án chi tiết hay khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt Toán lớp 8 hay khác:

Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 8

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Lý thuyết & 700 Bài tập Toán lớp 8 có lời giải chi tiết có đầy đủ Lý thuyết và các dạng bài có lời giải chi tiết được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk Đại số 8 và Hình học 8.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 8 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên