Định lý Thalès trong hình thang lớp 8 (chi tiết nhất)

Bài viết Định lý Thalès trong hình thang lớp 8 với phương pháp giải chi tiết giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Định lý Thalès trong hình thang.

Định lý Thalès trong hình thang lớp 8 (chi tiết nhất)

Quảng cáo

1. Định lý Thalès trong hình thang

Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một hình thang và song song với hai đáy của hình thang đó thì tạo ra một hình thang mới có hai cạnh bên tương ứng tỉ lệ với hai cạnh bên của hình thang đã cho.

GT

Hình thang EFGH, MN // EF // GH (M EH, N FG)

KL

FNFG=EMEH.

Định lý Thalès trong hình thang lớp 8 (chi tiết nhất)

Ngược lại, nếu FNFG=EMEH thì đường thẳng MN song song với hai đáy EF và HG của hình thang EFGH.

Quảng cáo

2. Ví dụ minh họa về định lý Thalès trong hình thang

Ví dụ 1. Cho hình thang ABCD, với AB // CD. Vẽ đường thẳng d song song với hai đáy của hình thang ABCD và cắt AD, BC lần lượt tại E, F. Biết rằng AD = 5 cm, BC = 8 cm, AE = 2 cm. Tính BF.

Hướng dẫn giải

Định lý Thalès trong hình thang lớp 8 (chi tiết nhất)

Trong hình thang ABCD, ta có AB // d // CD.

Theo định lí Thalèstrong hình thang, ta có:

AEAD=BFBC. Suy ra 25=BF8.

Vậy BF=2.85=3,2 (cm).

Ví dụ 2. Cho tứ giác MNPQ, với MN // PQ. Vẽ đường thẳng xy song song với MN, cắt MQ, NP lần lượt tại I, J. MQ = 4 dm, NP = 6 dm. Tính tỉ số MINJ.

Quảng cáo

Hướng dẫn giải

Định lý Thalès trong hình thang lớp 8 (chi tiết nhất)

Tứ giác MNPQ, có: MN // PQ.

Suy ra tứ giác MNPQ là hình thang.

Trong hình thang MNPQ, ta có MN // xy // PQ.

Theo định lí Thalès trong hình thang, ta có:

MIMQ=NJNP.Suy ra MINJ=MQNP=46=23.

Vậy MINJ=23.

3. Bài tập về định lý Thalès trong hình thang

Bài 1. Cho hình thang ABCD, với AB // CD. Vẽ đường thẳng d song song với hai đáy của hình thang ABCD và cắt AD, BC lần lượt tại E, F. Biết rằng FC = 5 cm, BC = 15 cm, AE = 7 cm. Tính AD.

Quảng cáo

Bài 2. Cho hình thang GHKL, với GH // KL. Vẽ đường thẳng m cắt hai cạnh HK, GL lần lượt tại A, B. Biết rằng HA = 2 cm, HK = 8 cm và GBGL=14. Chứng minh rằng đường thẳng m song song với hai đáy của hình thang GHKL.

Bài 3. Cho tứ giác MNPQ có hai đáy là NP, MQ. Vẽ một đường thẳng song song với NP, MQ cắt hai cạnh MN, PQ lần lượt tại E, F. Biết rằng MN = 10, ME = 4, QF = 16. Tính FP.

Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 8 sách mới hay, chi tiết khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt Toán lớp 8 hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Lý thuyết & 700 Bài tập Toán lớp 8 có lời giải chi tiết có đầy đủ Lý thuyết và các dạng bài có lời giải chi tiết được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk Đại số 8 và Hình học 8.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 8 sách mới các môn học