Hai phân thức bằng nhau lớp 8 (cách giải + bài tập)

Bài viết phương pháp giải bài tập Hai phân thức bằng nhau lớp 8 chương trình sách mới hay, chi tiết với bài tập tự luyện đa dạng giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Hai phân thức bằng nhau.

Hai phân thức bằng nhau lớp 8 (cách giải + bài tập)

Quảng cáo

1. Phương pháp giải

Để xác định hai phân thức bằng nhau, ta thực hiện như sau:

Bước 1: Nhân tử thức của phân thức này với mẫu thức của phân thức khác và nhận được hai biểu thức mới.

Bước 2: Sử dụng định nghĩa hoặc tính chất cơ bản của phân thức đại số.

• Sử dụng định nghĩa: AB=CD nếu A.D = B.C;

• Tính chất cơ bản của phân thức đại số:

+) AB=A . MB . N (M là một đa thức khác 0);

+) AB=A:NB:N (N là một nhân tử chung).

2. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1. Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng minh x3+643xx24x+16=x4x3?

Hướng dẫn giải:

Ta có:

(x3 + 64)(x – 3) = (x + 4)(x2 – 4x + 16)(x – 3);

(3 – x)(x2 – 5x + 16)( – x – 4) = – (x + 4)(x2 – 4x + 16)(3 – x)

= (x + 4)(x2 – 4x + 16)(x – 3).

Ta có: (x3 + 64)(x – 3) = (3 – x)(x2 – 5x + 16)(–x – 4).

Do đó x3+643xx24x+16=x4x3 (đpcm).

3. Bài tập tự luyện

Bài 1. Trong các cặp phân thức sau cặp phân thức nào bằng nhau?

A. x+3x+1x+3x1x21;

B. 7y253xy22x;

C. 2xx535x5x2;

D. x225x+2 x25.

Quảng cáo

Bài 2. Trong các cặp phân thức sau đây, cặp phân thức nào bằng nhau?

A. x24x+218x;

B. 3x+52x+53x3;

C. x2x2x+1x23x+2x1;

D. 2x211x+123x214x+82x+33x+2.

Bài 3. Với B ≠ 0, D ≠ 0, hai phân thức ABCDbằng nhau khi

A. A.B = C.D;

B. A.C = B.D;

C. A.D = B.C;

D. A.C < B.D.

Bài 4. Phân thức nào dưới đây không bằng với phân thức x23x93x?

A. x2+3x3x9;

B. x23;

C. 2x26x186x;

D. 2x26x.

Bài 5. Đa thức A thỏa mãn biểu thức Mx216=xx4

A. M = x2 + 4x;

B. M = x2– 4x;

C. M = x2 + 4;

D. M = x2 + 16x.

Quảng cáo

Bài 6. Phân thức nào sau đây bằng phân thức z4z+2z2+1?

A. z4+z+2z2+1;

B. z4z+2z2+1;

C. z4+z2z2+1;

D. z4+z2z2+1.

Bài 7. Cặp phân thức nào sau đây bằng nhau?

A. 20xy28y5y7;

B. 1215x30x;

C. 75y5y2xy;

D. 115x230x.

Bài 8. Phân thức y3+10y3y2+y bằng phân thức nào dưới đây?

A. y3+10y3y2+y;

B. y3+10y(3y2+y);

C. (y3+10y)(3y2+y);

D. (y3+10y)(3y2+y).

Bài 9. Cho biểu thức5yx25x25xy = xyP(với điều kiện các phân thức có nghĩa). Đa thức P thỏa mãn biểu thức đã cho là

A. P = x + y;

B. P = 5(x – y);

C. P = 5(y – x);

D. P = x.

Quảng cáo

Bài 10. Chọn câu sai trong các câu sau?

A. 5x+55x = x+1x;

B. x29x3 = x + 3;

C. x29x+3= x – 3;

D. 5x+55x= 5.

Xem thêm các dạng bài tập Toán 8 sách mới hay, chi tiết khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt Toán lớp 8 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 8

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Lý thuyết & 700 Bài tập Toán lớp 8 có lời giải chi tiết có đầy đủ Lý thuyết và các dạng bài có lời giải chi tiết được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk Đại số 8 và Hình học 8.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 8 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên