Thực hiện phép cộng, phép trừ phân thức đại số lớp 8 (cách giải + bài tập)

Bài viết phương pháp giải bài tập Thực hiện phép cộng, phép trừ phân thức đại số lớp 8 chương trình sách mới hay, chi tiết với bài tập tự luyện đa dạng giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Thực hiện phép cộng, phép trừ phân thức đại số.

Thực hiện phép cộng, phép trừ phân thức đại số lớp 8 (cách giải + bài tập)

Quảng cáo

1. Phương pháp giải

* Cộng hai phân thức cùng mẫu thức:

Muốn cộng hai phân thức có cùng mẫu thức, ta cộng các tử thức với nhau và giữ nguyên mẫu thức.

* Cộng hai phân thức khác mẫu thức:

Bước 1:Quy đồng mẫu thức hai phân thức

Bước 2:Cộng hai phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm được

* Trừ hai phân thức:

Muốn trừ phân thức ABcho phân thức CD, ta làm như sau:

Bước 1: Tìm phân thức đối của phân thức cộng CD

Bước 2: Cộng phân thức ABvới phân thức đối của phân thức CD.

AB - CD= AB+ CD

2. Ví dụ minh họa

Ví dụ.Thực hiện phép tính:

a) x56+1x6;

b) xy2xyx21y2x.

Hướng dẫn giải:

a) x56+1x6=x5+1x6=46=23

b) xy2xyx21y2x=xy2xyx212xy

=xy2xy+x212xy=xy+x212xy

3. Bài tập tự luyện

Bài 1. Kết quả phép tính xy8+2y8

A. x+y8;

B. x+y16;

C. xy8;

D. xy16.

Quảng cáo

Bài 2. Thực hiện phép tính 13x2x+32ta được kết quả là

A. – 2x – 1;

B. 2x + 1;

C. x – 1;

D. x + 1.

Bài 3. Thực hiện phép tính x+1ab+x1ab+x+3ab ta được kết quả là

A. 3x3ab;

B. 3x+33a3b;

C. 3x+3ab;

D. 3x33a3b.

Bài 4. Phép tính 4x+123x+23có kết quả là

A. 6x+16;

B. 6x66;

C. 6x112;

D. 6x16.

Bài 5. Kết quả phép tính x+1x2+1x+1

A. 2x+1x+1;

B. 2xx+1;

C. 2x1x+1;

D. 2x2x+2.

Quảng cáo

Bài 6. Thực hiện phép tính 13x243x+210x+89x24ta được kết quả là

A. x+29x24;

B. x29x24;

C. 2x+29x24;

D. 2x+49x24.

Bài 7. Thực hiện phép tính 2x2xyxy+xy+y2yx+2y2x2xyta được kết quả là

A. x + y;

B. xy;

C. x – y;

D. xy.

Bài 8. Kết quả phép tính 32x+6x62x2+6x

A. x;

B. 3x;

C. 6x;

D. x2x+6.

Bài 9. Cho phép tính sau: 3x5x+5yx5x5y. Thực hiện phép tính trên ta được

A. 2x2+8xy5x25y2;

B. 2x28xy5x25y2;

C. 2x28xy25x225y2;

D. 20x28xy5x25y2.

Quảng cáo

Bài 10. Kết quả phép tính 4a23a+5a3112aa2+a+16a1

A. 12aa3+1;

B. 12aa31;

C. 12aa31;

D. 12aa1.

Xem thêm các dạng bài tập Toán 8 sách mới hay, chi tiết khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt Toán lớp 8 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 8

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Lý thuyết & 700 Bài tập Toán lớp 8 có lời giải chi tiết có đầy đủ Lý thuyết và các dạng bài có lời giải chi tiết được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk Đại số 8 và Hình học 8.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 8 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên