Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1 Vocabulary and Grammar có đáp án
Unit 1: Friendship
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1 Vocabulary and Grammar có đáp án
Đề bài Choose the one word or phrase - A, B, C, or D - that best completes the sentences or substitutes for the underlined word or phrase.
Question 1: It was so relaxing to be ________ old friends.
a. in
b. between
c. among
d. around
Đáp án: C
Giải thích: Thật là thư giãn khi ở giữa những người bạn cũ.
Question 2: She's made friends ________ a little girl who lives next door.
a. to
b. of
c. by
d. with
Đáp án: D
Giải thích: Make friends with sb: kết bạn với ai
Dịch: Cô kết bạn với một cô bé sống cạnh nhà.
Question 3: The children seem to be totally capable ________ working by themselves.
a. on
b. of
c. in
d. for
Đáp án: B
Giải thích: Tobe capable of Ving: có khả năng làm gì
Dịch: Những đứa trẻ dường như hoàn toàn có khả năng tự làm việc.
Question 4: Your friendship should be based on ________ trust.
a. basic
b. fragile
c. mutual
d. blind
Đáp án: C
Giải thích: Tình bạn của bạn nên dựa trên sự tin tưởng lẫn nhau.
Question 5: The company expects ________ from its employees.
a. constancy
b. quality
c. interest
d. loyalty
Đáp án: D
Giải thích: Công ty mong đợi sự trung thành từ nhân viên của mình.
Question 6: I've got lots of _______, but only a few are really good friends
a. close friends
b. acquaintances
c. neighbors
d. partners
Đáp án: B
Giải thích: Tôi đã có rất nhiều người quen, nhưng chỉ một vài người là bạn tốt.
Question 7: Friendship is a two-sided ________, it lives by give-and-take.
a. affair
b. event
c. aspect
d. feature
Đáp án: A
Giải thích: Tình bạn là một vấn đề hai mặt, nó sống bằng cách cho và nhận.
Question 8: Unselfishness is the very _______ essence of friendship.
a. romantic part
b. important part
c. difficult part
d. interesting part
Đáp án: B
Giải thích: Sự ích kỷ là bản chất phần rất quan trọng của tình bạn.
Question 9: They ________ close friends at university.
a. created
b. became
c. promoted
d. formed
Đáp án: B
Giải thích: Họ đã trở thành bạn thân ở trường đại học.
Question 10: We stayed friends even after we ________ and left home.
a. brought up
b. turned up
c. grew up
d. took up
Đáp án: C
Giải thích: Grow up (ph.v) lớn lên
Dịch: Chúng tôi vẫn là bạn bè ngay cả sau khi chúng tôi lớn lên và rời khỏi nhà.
Question 11: He finds it ________ lasting friendships.
a. difficult to make
b. difficulty in making
c. is difficult to make
d. difficult making
Đáp án: A
Giải thích: Find st + adj to V (cảm thấy thế nào khi làm gì)
Dịch: Anh ấy thấy khó khăn để làm cho tình bạn lâu dài.
Question 12: You ________ any friends if you ________ talking like that.
a. will win/ carry on
b. won't win/ carry on
c. wouldn't win/ carried on
d. would have won/ had carried on
Đáp án: B
Giải thích: Câu điều kiện loại I
Dịch: Bạn sẽ không giành được bất kỳ người bạn nào nếu bạn tiếp tục nói như vậy.
Question 13: The aim of the culture festival is _______ friendship between the two countries
a. promote
b. promoting
c. to promote
d. being promoted
Đáp án: C
Giải thích: Mục đích của lễ hội văn hóa là để thúc đẩy tình hữu nghị giữa hai nước.
Question 14: People he ________ turned out to be only fair-weather friends.
a. trusted
b. has trusted
c. was trusting
d. had trusted
Đáp án: A
Giải thích: Những người anh tin tưởng hóa ra chỉ là những người bạn lợi dụng tiền nong.
Question 15: How can you let such a silly incident ________ your friendship?
a. wreck
b. to wreck
c. wrecking
d. that wrecks
Đáp án: A
Giải thích: Let + O + V (để cho ai đó/cái gì làm gì)
Dịch: Làm thế nào bạn có thể để một sự cố ngớ ngẩn như vậy phá hỏng tình bạn của bạn?
Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 có đáp án khác:
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 11 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Friends Global
- Lớp 11 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 11 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 11 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 11 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 11 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 11 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - KNTT
- Giải sgk Tin học 11 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 11 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 11 - KNTT
- Lớp 11 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 11 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 11 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 11 - CTST
- Giải sgk Hóa học 11 - CTST
- Giải sgk Sinh học 11 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 11 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 11 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 11 - CTST
- Lớp 11 - Cánh diều
- Soạn văn 11 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 11 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 11 - Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 11 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 11 - Cánh diều