Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1 (có đáp án): Friendship
Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1 (có đáp án): Friendship
Bộ bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 chương trình cơ bản gồm đầy đủ các kĩ năng: Phonetics and Speaking, Vocabulary and Grammar, Reading, Writing có đáp án và giải thích chi tiết. Vào Xem chi tiết để theo dõi bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11.
A. Phonetics and Speaking
Đề bài Choose the word that has main stress placed differently from the others.
Question 1:
A. generous
B. suspicious
C. constancy
D. sympathy
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án A, C, D trọng âm 1. Đáp án B trọng âm 2.
Question 2:
A. sorrow
B. mutual
C. pursuit
D. influence
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án B, C, D trọng âm 1. Đáp án A trọng âm 2.
Question 3:
A. acquaintance
B. unselfish
C. attraction
D. humorous
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án A, C, B trọng âm 2. Đáp án D trọng âm 1.
Question 4:
A. intelligent
B. interesting
C. hospitable
D. favourite
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án B, C, D trọng âm 1. Đáp án A trọng âm 2.
Question 5:
A. loyalty
B. success
C. incapable
D. sincere
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án A, B, D trọng âm 1. Đáp án C trọng âm 2.
Đề bài Choose the word which is pronounced differently from the others.
Question 6:
A. machine
B. change
C. teacher
D. choose
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /tʃ/. Đáp án A phát âm là /ʃ/
Question 7:
A. condition
B. option
C. suggestion
D. relation
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án B, A, D phát âm là /ʃ/. Đáp án C phát âm là /tʃ/
Question 8:
A. believe
B. readily
C. friend
D. pleasure
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /e/. Đáp án A phát âm là /i:/
Question 9:
A. good
B. gossip
C. game
D. geometry
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án B, C, A phát âm là /g/. Đáp án D phát âm là /j/
Question 10:
A. trust
B. mutual
C. number
D. uncertain
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án A, C, D phát âm là /ʌ/. Đáp án B phát âm là /ju:/
Question 11:
A. volunteer
B. committee
C. guarantee
D. degree
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /i:/. Đáp án A phát âm là /ɪə/
Question 12:
A. layer
B. frame
C. artisan
D. place
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án B, A, D phát âm là /ei/. Đáp án C phát âm là /ə/
Question 13:
A. museum
B. cultural
C. drum
D. sculpture
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /u:/. Đáp án A phát âm là /ʌ/
Question 14:
A. tablecloth
B. authenticity
C. through
D. although
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án B, C, A phát âm là /θ/. Đáp án D phát âm là /ð/
Question 15:
A. attraction
B. surface
C. lacquerware
D. artisan
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án B, A, C phát âm là /æ/. Đáp án D phát âm là /ə/
B. Vocabulary and Grammar
Đề bài Choose the one word or phrase - A, B, C, or D - that best completes the sentences or substitutes for the underlined word or phrase.
Question 1: It was so relaxing to be ________ old friends.
a. in
b. between
c. among
d. around
Đáp án: C
Giải thích: Thật là thư giãn khi ở giữa những người bạn cũ.
Question 2: She's made friends ________ a little girl who lives next door.
a. to
b. of
c. by
d. with
Đáp án: D
Giải thích: Make friends with sb: kết bạn với ai
Dịch: Cô kết bạn với một cô bé sống cạnh nhà.
Question 3: The children seem to be totally capable ________ working by themselves.
a. on
b. of
c. in
d. for
Đáp án: B
Giải thích: Tobe capable of Ving: có khả năng làm gì
Dịch: Những đứa trẻ dường như hoàn toàn có khả năng tự làm việc.
Question 4: Your friendship should be based on ________ trust.
a. basic
b. fragile
c. mutual
d. blind
Đáp án: C
Giải thích: Tình bạn của bạn nên dựa trên sự tin tưởng lẫn nhau.
Question 5: The company expects ________ from its employees.
a. constancy
b. quality
c. interest
d. loyalty
Đáp án: D
Giải thích: Công ty mong đợi sự trung thành từ nhân viên của mình.
Question 6: I've got lots of _______, but only a few are really good friends
a. close friends
b. acquaintances
c. neighbors
d. partners
Đáp án: B
Giải thích: Tôi đã có rất nhiều người quen, nhưng chỉ một vài người là bạn tốt.
Question 7: Friendship is a two-sided ________, it lives by give-and-take.
a. affair
b. event
c. aspect
d. feature
Đáp án: A
Giải thích: Tình bạn là một vấn đề hai mặt, nó sống bằng cách cho và nhận.
Question 8: Unselfishness is the very _______ essence of friendship.
a. romantic part
b. important part
c. difficult part
d. interesting part
Đáp án: B
Giải thích: Sự ích kỷ là bản chất phần rất quan trọng của tình bạn.
Question 9: They ________ close friends at university.
a. created
b. became
c. promoted
d. formed
Đáp án: B
Giải thích: Họ đã trở thành bạn thân ở trường đại học.
Question 10: We stayed friends even after we ________ and left home.
a. brought up
b. turned up
c. grew up
d. took up
Đáp án: C
Giải thích: Grow up (ph.v) lớn lên
Dịch: Chúng tôi vẫn là bạn bè ngay cả sau khi chúng tôi lớn lên và rời khỏi nhà.
Question 11: He finds it ________ lasting friendships.
a. difficult to make
b. difficulty in making
c. is difficult to make
d. difficult making
Đáp án: A
Giải thích: Find st + adj to V (cảm thấy thế nào khi làm gì)
Dịch: Anh ấy thấy khó khăn để làm cho tình bạn lâu dài.
Question 12: You ________ any friends if you ________ talking like that.
a. will win/ carry on
b. won't win/ carry on
c. wouldn't win/ carried on
d. would have won/ had carried on
Đáp án: B
Giải thích: Câu điều kiện loại I
Dịch: Bạn sẽ không giành được bất kỳ người bạn nào nếu bạn tiếp tục nói như vậy.
Question 13: The aim of the culture festival is _______ friendship between the two countries
a. promote
b. promoting
c. to promote
d. being promoted
Đáp án: C
Giải thích: Mục đích của lễ hội văn hóa là để thúc đẩy tình hữu nghị giữa hai nước.
Question 14: People he ________ turned out to be only fair-weather friends.
a. trusted
b. has trusted
c. was trusting
d. had trusted
Đáp án: A
Giải thích: Những người anh tin tưởng hóa ra chỉ là những người bạn lợi dụng tiền nong.
Question 15: How can you let such a silly incident ________ your friendship?
a. wreck
b. to wreck
c. wrecking
d. that wrecks
Đáp án: A
Giải thích: Let + O + V (để cho ai đó/cái gì làm gì)
Dịch: Làm thế nào bạn có thể để một sự cố ngớ ngẩn như vậy phá hỏng tình bạn của bạn?
C. Reading
Đề bài Read the passage carefully, then decide whether the following statement are true (T) or false (F)
The proverb 'A friend in need is a friend indeed.' means that we shall know who our real friends are when we are in need. Those who desert us when we are in difficulty are just unfaithful friends.
A true friend would remain with us whether we are rich or poor. Some people be friend the rich, simply for the sake of getting benefits from them.
It is useless to have insincere friends because these friends remain with us as long as we are rich or powerful. It is better to have one or two good friends rather than having hundreds of insincere ones.
A true friend will stand by us in our trials and tribulations. He will be a great source of consolation and comfort in our troubles. So we must be careful in choosing our friends. It is difficult to choose a sincere friend overnight; it takes years for us to find a sincere friend.
Question 1: Real friends share everything we need.
A. True B. False
Đáp án: A
Giải thích: The proverb 'A friend in need is a friend indeed.' means that we shall know who our real friends are when we are in need.
Dịch: Câu tục ngữ 'Một người bạn cần là một người bạn thực sự.' có nghĩa là chúng ta sẽ biết ai là bạn thực sự của chúng ta khi chúng ta cần.
Question 2: Unfaithful friends stop being our friends when we are in trouble.
A. True B. False
Đáp án: B
Giải thích: Those who desert us when we are in difficulty are just unfaithful friends.
Dịch: Những người bỏ rơi chúng ta khi chúng ta gặp khó khăn chỉ là những người bạn không chung thủy.
Question 3: A rich friend is always a true friend.
A. True B. False
Đáp án: B
Giải thích: A true friend would remain with us whether we are rich or poor. Some people be friend the rich, simply for the sake of getting benefits from them.
Dịch: Một người bạn thật sự sẽ ở lại với chúng ta dù chúng ta giàu hay nghèo. Một số người là bạn của người giàu, chỉ đơn giản là để nhận được lợi ích từ họ.
Question 4: A true friend is always loyal to us and support us through our difficulties.
A. True B. False
Đáp án: A
Giải thích: A true friend will stand by us in our trials and tribulations.
Dịch: Một người bạn thật sự sẽ sát cánh bên chúng ta trong những thử thách và đau khổ.
Question 5: It's not worth having a lot of friends.
A. True B. False
Đáp án: B
Giải thích: Thông tin không có trong bài.
Đề bài Read the passage carefully, then choose the correct answers.
Having a best friend to confide in can bring a positive effect on our emotional health. An evening out with the closest friend may be the best guarantee of a good time. In fact, our best friend can prevent us from developing serious psychological problems such as depression and anxiety.
Best friendship evolves with time - we cannot go out and pick our best friend. We become friends with people who share common interests – at school or through hobbies, for example.
Best friends have usually known each other for years and stuck together through good and bad times. If you haven't got one, perhaps you are being too distant from people, or focusing too much on your work.
Question 6: A best friend can ________.
a. give us a healthy life
b. go out with us in the evening
c. spend much time finding
d. share joy and sadness with us
Đáp án: D
Giải thích: Having a best friend to confide in can bring a positive effect on our emotional health.
Dịch: Có một người bạn tốt nhất để tâm sự có thể mang lại hiệu quả tích cực cho sức khỏe cảm xúc của chúng ta.
Question 7: Close friends need to ________.
a. study at the same school
b. have the same interests
c. pursue the same hobbies
d. spend time together
Đáp án: C
Giải thích: We become friends with people who share common interests – at school or through hobbies, for example.
Dịch: Chúng tôi trở thành bạn với những người có chung sở thích - ở trường hoặc thông qua sở thích chẳng hạn.
Question 8: According to the passage, ________.
a. it takes a lot of time to make close friendships
b. we can go out and choose a good friend easily
c. best friends only have bad times
d. It’s very difficult to make lasting friendships
Đáp án: A
Giải thích: Best friendship evolves with time - we cannot go out and pick our best friend.
Dịch: Tình bạn tốt nhất phát triển theo thời gian - chúng ta không thể ra ngoài và chọn người bạn thân nhất của mình.
Question 9: The word 'one' in the last paragraph refers to ________.
a. good time
b. bad time
c. a friendship
d. a close friend
Đáp án: D
Giải thích: Best friends have usually known each other for years and stuck together through good and bad times. If you haven't got one, perhaps you are being too distant from people, or focusing too much on your work.
Dịch: Những người bạn thân nhất thường quen nhau nhiều năm và gắn bó với nhau qua những thời điểm tốt và xấu. Nếu bạn chưa có ai, có lẽ bạn đang ở quá xa mọi người hoặc tập trung quá nhiều vào công việc.
Question 10: Which of the following sentences is not mentioned?
a. We often have satisfaction being with a close friend.
b. the ties of close friendship will never be broken.
c. An unsociable person may not have a close friend.
d. Friendships need time to develop.
Đáp án: C
Giải thích: Thông tin câu C không có trong bài.
Đề bài Identify the one underlined word or phrase - A, B, C or D - that must be changed for the sentence to be correct.
Question 11: When I kept getting unwanted calls, I called the phone company and had my phone number change.
A. kept
B. getting
C. had
D. change
Đáp án: D
Giải thích: changed (bị động)
Dịch: Khi tôi liên tục nhận được các cuộc gọi không mong muốn, tôi đã gọi cho công ty điện thoại và thay đổi số điện thoại.
Question 12: During a curfew it is not possible walking on the streets after a specified hour.
A. During a
B. walking
C. on
D. a specified
Đáp án: B
Giải thích: to walk
Dịch: Trong giờ giới nghiêm, không thể đi bộ trên đường phố sau một giờ quy định.
Question 13: Clay that has been heated or fired in a kiln cannot to be softened again.
A.that
B. has been
C. to be
D. softened
Đáp án: C
Giải thích: be (sau “can” dùng động từ nguyên thể)
Dịch: Đất sét đã được nung nóng hoặc nung trong lò nung không thể được làm mềm trở lại.
Question 14: It is educational for children to observe adults to perform their daily tasks.
A. educational
B. for children
C. to observe
D. to perform
Đáp án: D
Giải thích: perform/performing
Dịch: Giáo dục cho trẻ em quan sát người lớn để thực hiện các nhiệm vụ hàng ngày của họ.
Question 15: As they grow older, children in many cultures taught not to rely on their parents.
A. grow older
B. taught
C. not to rely
D. on their parents
Đáp án: B
Giải thích: are taught (câu bị động)
Dịch: Khi chúng lớn lên, trẻ em ở nhiều nền văn hóa được dạy không nên dựa dẫm vào cha mẹ.
D. Writing
Đề bài Choose the sentence - a, b, c, or d - which is closest in meaning to the sentence above.
Question 1: At the factory he likes people to let him have his own way.
a. He doesn't like it when people tell him what to do.
b. He often needs the help of other people in his work.
c. He doesn't accept help from people he dislikes.
d. He likes people to think all good ideas are his own.
Đáp án: A
Giải thích: Anh ấy không thích nó khi mọi người nói anh ấy phải làm gì.
Question 2: I would rather have an egg for breakfast.
a. I would eat an egg for my breakfast.
b. I don't want an egg for breakfast.
c. I prefer to have an egg for breakfast.
d. I'll have an egg if there, is nothing else for my breakfast.
Đáp án: C
Giải thích: Tôi thích có một quả trứng cho bữa sáng.
Question 3: It would have been a perfect paper except for some mistakes.
a. It was a perfect paper
b. The word was spelt perfectly.
c. The paper had some mistakes
d. The teacher did not accept the paper
Đáp án: C
Giải thích: Bài báo có một số lỗi sai.
Question 4: It's waste of time to try to explain anything to Tony.
a. Tony should be given explanation.
b. It's not worth trying to explain anything to Tony.
c. To save time, explain it to Tony.
d. It's well worth trying to explain things to Tony.
Đáp án: B
Giải thích: Không đáng để cố gắng giải thích bất cứ điều gì với Tony.
Question 5: The workers are threatening to go on strike unless the company raises the hourly wage.
a. If their wages are not increased, the workers plan to strike.
b. The company raised the workers' wages to avoid a strike.
c. The company demands that the workers strike.
d. The company threatened to pay the workers less.
Đáp án: A
Giải thích: Nếu tiền lương của họ không tăng, công nhân có kế hoạch đình công.
Question 6: She gave in her notice. She planned to start her new job in January
A. She gave in her notice, plan to start her new job in January
B. She gave in her notice with a view to starting her new job in January
C. Her notice was given in with an aim to start her new job in January
D. Her notice was given in order for her to start her new job in January.
Đáp án: B
Giải thích: With a view to doing: với mục đích là …
Question 7: When the unemployment rate is high, the crime rate is usually also high.
A. The unemployment rate and the crime rate are both higher.
B. The higher the unemployment rate is, the higher the crime rate is.
C. The unemployment rate is as high as the crime rate.
D. The high rate of unemployment depends on the high rate of crime.
Đáp án: B
Giải thích: Câu đề bài chỉ nguyên nhân → hệ quả, do đó khi viết lại, sử dụng so sánh kép: Tỉ lệ thất nghiệp càng lớn, tỉ lệ tội phạm càng cao
Question 8: I wish you hadn't said that
A. I wish you not to say that.
B. If only you didn't say tot
C. I hope you will not say that.
D. It would be nice if you hadn’t said that.
Đáp án: D
Giải thích: tôi mong là bạn đã không nói như thế (hành động nói đã xảy ra)
D: Thật tốt đẹp nểu bạn đã không nói như thể. /Loại A và C vì nói như 2 câu này thì có nghĩa là hành động nói chưa xảy ra.
Question 9: “You're always making terrible mistakes”, said the teacher.
A. The teacher asked his students why they always made terrible mistakes.
B. The teacher realized that his students always made terrible mistakes.
C. The teacher complained about his students making terrible mistakes.
D. The teacher made his students not always make terrible mistakes.
Đáp án: C
Giải thích: Always + thì hiện tiếp diễn: thể hiện sự phàn nàn → chọn câu C. Complain about: phàn nàn về.
Question 10: There is no point in your phoning Jane – she’s away.
A. It would be a waste of time phoning Jane – she’s away.
B. You waste your time if you insist on phoning Jane – she’s away.
C. Don’t spend your valuable time phoning Jane – she’s out.
D. Jane is very difficult to phone – she’s always away.
Đáp án: A
Giải thích: Không có ích gì khi gọi đện cho Jane đâu, cô ấy đang đi xa.
Đề bài Choose the best sentence -a, b, c, or d - made from the given cues.
Question 11: I/ had/ An/ clean/ bedroom/ before/ let/ her/ go out/ play//
a. I had An clean up her bedroom before I let her going out to play.
b. I had An cleaned her bedroom before letting her go out for playing.
c. I had An clean up her bedroom before I let her go out to play.
d. I had An to clean her bedroom before letting her go out to play.
Đáp án: C
Giải thích: Tôi đã dọn dẹp phòng ngủ của cô ấy trước khi tôi cho cô ấy ra ngoài chơi.
Question 12: It/ wonderful/ hear/ magnificent performance//
a. It was wonderful to hear such a magnificent performance.
b. It was wonderful of hearing a magnificent performance.
c. It's wonderful to hear such magnificent performance.
d. It will be wonderful to hear a such magnificent performance.
Đáp án: A
Giải thích: Thật tuyệt vời khi nghe một màn trình diễn tuyệt vời như vậy.
Question 13: He/ not keep/ promise/ visit me/ regularly//
a. He doesn't keep promising and visiting me regularly.
b. He didn't keep his promise to visit me regularly.
c. He hasn't kept to promise to visit me regularly.
d. He doesn't keep his promise to visit to me regularly.
Đáp án: B
Giải thích: Anh ấy đã không giữ lời hứa sẽ đến thăm tôi thường xuyên.
Question 14: We/ listen/ old man/ say/ his story/ beginning/ end//
a. We listened to the old man saying his story from beginning to end.
b. We listened the old man say his story from the beginning to the end.
c. We listened to the old man say his story from beginning to end.
d. We listened to the old man to say his story from beginning to end.
Đáp án: D
Giải thích: Chúng tôi lắng nghe ông lão nói câu chuyện của mình từ đầu đến cuối.
Question 15: boys/ clever/ see/ solution/ problem/ so quickly/
a. The boys were clever to see the solution to the problem so quickly.
b. Boys are clever to see the solution of problem so quickly.
c. The boys are clever at seeing the solution to the problem so quickly.
d. The boys were clever to see the solution of the problem so quickly.
Đáp án: D
Giải thích: Các chàng trai đã thông minh để thấy giải pháp của vấn đề rất nhanh.
Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 có đáp án khác:
- Unit 2: Personal Experiences
- Unit 3: A Party
- Unit 4: Volunteer Work
- Unit 5: Illiteracy
- Unit 6: Competitions
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 11 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Friends Global
- Lớp 11 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 11 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 11 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 11 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 11 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 11 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - KNTT
- Giải sgk Tin học 11 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 11 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 11 - KNTT
- Lớp 11 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 11 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 11 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 11 - CTST
- Giải sgk Hóa học 11 - CTST
- Giải sgk Sinh học 11 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 11 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 11 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 11 - CTST
- Lớp 11 - Cánh diều
- Soạn văn 11 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 11 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 11 - Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 11 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 11 - Cánh diều