Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 80 Vocabulary and Grammar có đáp án
Unit 8: Celebrations
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 80 Vocabulary and Grammar có đáp án
Đề bài Choose the best answer to complete each sentence.
Question 1: .................... was the day before yesterday.
A. The France’s Independence day
B. The day of the French independence
C. French’s Independence
D. France’s Independence Day
Đáp án: D
Giải thích: Chỉ dùng “the” trước một số tên nước đã quy ước, ví dụ: The United States (Pháp không nằm trong số đó)
Dịch: Pháp ngày độc lập ngày trước ngày hôm qua.
Question 2: Banh Chung is made ............. sticky rice, green beans and fatty pork.
A. of
B. from
C. with
D. by
Đáp án: B
Giải thích: Bánh chưng được làm từ gạo nếp, đậu xanh và thịt lợn béo.
Question 3: Many people go to the pagoda to ............... for a happy year for themselves and their family.
A. pray
B. long
C. desire
D. ask
Đáp án: A
Giải thích: Pray for (ph.v) cầu nguyện cho …
Dịch: Nhiều người đến chùa để cầu nguyện cho một năm hạnh phúc cho bản thân và gia đình.
2004 - Toán Lý Hóa
Question 4: Were there any calls for me? – Yes, ............. rang while you were out.
A. someone
B. anyone
C. no one
D. A & B
Đáp án: A
Giải thích: Không dùng “anyone” vì nó chỉ dùng trong câu phủ định, nghi vấn
Dịch: Có cuộc gọi nào cho tôi không? - Vâng, có người đã gọi khi bạn ra ngoài.
Question 5: I threw my old trainers and bought some new .................. .
A. ones
B. one
C. some
D. any
Đáp án: A
Giải thích: Dùng “ones” thay thế cho danh từ số nhiều “trainers”
Dịch: Tôi đã sa thải các huấn luyện viên cũ của tôi và mua một số người mới.
Question 6: There’s ...... waiting outside to see you. She didn’t tell me her name.
A. no one
B. anyone
C. someone
D. everyone
Đáp án: C
Giải thích: Không dùng “anyone” vì nó chỉ dùng trong câu phủ định, nghi vấn
Dịch: Có một người nào đó đang đợi bên ngoài để gặp bạn. Cô ấy không nói cho tôi biết tên của cô ấy.
Question 7: There are two films on TV this evening. Which ............ would you prefer to see?
A. one
B. ones
C. someone
D. anyone
Đáp án: A
Giải thích: Có hai bộ phim trên TV tối nay. Cái nào bạn muốn xem?
Question 8: Do you need thick paper or thin .................?
A. anyone
B. everyone
C. one
D. ones
Đáp án: C
Giải thích: Dùng “one” thay thế cho danh từ số nhiều “paper”
Dịch: Bạn cần giấy dày hay mỏng?
Question 9: We all know the man is a thief, don’t we? – Yes, .......... knows, but .............. dares to say so publicly.
A. someone/ no one
B. everyone/ no on
C. anyone/ no one
D. anyone/ someone
Đáp án: B
Giải thích: Chúng ta đều biết người đàn ông là một tên trộm, đúng không? - Vâng, mọi người đều biết, nhưng không ai dám nói công khai như vậy.
Question 10: Can you please check that ................ has got a ticket?
A. someone
B. anyone
C. no one
D. everyone
Đáp án: B
Giải thích: Bạn có thể vui lòng kiểm tra xem mọi người đã có vé chưa?
Question 11: People with disabilities always need to be …………. after.
A. asked
B. cared
C. looked
D. Taken
Đáp án: C
Giải thích: Người khuyết tật luôn cần được chăm sóc.
Đề bài Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Question 12: Sadly, many non-disabled people have negative attitudes toward children with cognitive impairments in developing countries.
A. helpless
B. disappointing
C. pessimistic
D. positive
Đáp án: D
Giải thích: Negative (tiêu cực) >< positive (tích cực)
Question 13: Little Mary had a disadvantaged childhood with little education and money.
A. difficult
B. poor
C. prosperous
D. starving
Đáp án: C
Giải thích: Disadvantaged (có hại) >< prosperous (có lợi)
Question 14: According to WHO, many disabled people still face challenges, discrimination, poverty, and limited access to education, employment, and healthcare.
A. controlled
B. inadequate
C. short
D. unrestricted
Đáp án: D
Giải thích: Limited (bị giới hạn) >< unrestricted (không hạn chế)
Question 15: The theme of the upcoming conference is to remove barriers to create an inclusive and accessible society for all.
A. abolish
B. stick to
C. get rid of
D. Keep
Đáp án: D
Giải thích: Remove (loại bỏ) >< keep (giữ lại)
Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 có đáp án khác:
Ngân hàng trắc nghiệm lớp 11 tại khoahoc.vietjack.com
- Hơn 75.000 câu trắc nghiệm Toán 11 có đáp án
- Hơn 50.000 câu trắc nghiệm Hóa 11 có đáp án chi tiết
- Gần 40.000 câu trắc nghiệm Vật lý 11 có đáp án
- Kho trắc nghiệm các môn khác
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k4: fb.com/groups/hoctap2k4/
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Soạn Văn 11
- Soạn Văn 11 (bản ngắn nhất)
- Văn mẫu lớp 11
- Giải bài tập Toán 11
- Giải bài tập Toán 11 nâng cao
- Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 (100 đề)
- Bài tập trắc nghiệm Hình học 11
- Đề kiểm tra Toán lớp 11 (40 đề)
- Giải bài tập Vật lý 11
- Giải bài tập Vật lý 11 nâng cao
- Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 11 (70 đề)
- Giải bài tập Hóa học 11
- Giải bài tập Hóa học 11 nâng cao
- Chuyên đề Hóa học 11
- Bài tập trắc nghiệm Hóa 11 (70 đề)
- Giải bài tập Sinh học 11
- Bài tập trắc nghiệm Sinh học 11 (45 đề)
- Chuyên đề Sinh học 11
- Giải bài tập Địa Lí 11
- Giải bài tập Địa Lí 11 (ngắn nhất)
- Giải Tập bản đồ và bài tập thực hành Địa Lí 11
- Bài tập trắc nghiệm Địa Lí 11 (30 đề)
- Đề kiểm tra Địa Lí 11 (72 đề)
- Giải bài tập Tiếng anh 11
- Giải sách bài tập Tiếng Anh 11
- Giải bài tập Tiếng anh 11 thí điểm
- Giải bài tập Lịch sử 11
- Giải bài tập Lịch sử 11 (ngắn nhất)
- Giải tập bản đồ Lịch sử 11
- Bài tập trắc nghiệm Lịch Sử 11 (50 đề)
- Giải bài tập GDCD 11
- Giải bài tập GDCD 11 (ngắn nhất)
- Bài tập trắc nghiệm GDCD 11 (38 đề)
- Giải bài tập Tin học 11
- Giải bài tập Công nghệ 11
2004 - Toán Lý Hóa