Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 mới Unit 1 (có đáp án): Vocabulary and Grammar
Unit 1: My new school
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 mới Unit 1 (có đáp án): Vocabulary and Grammar
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question 1: I often spend the weekend _____________ badminton with my elder brother.
A. playing
B. doing
C. studying
D. having
Chọn đáp án: A
Giải thích:
Cấu trúc “play + môn thể thao”: chơi môn thể thao gì
“Spend + thời gian + Ving”: dành thời gian làm gì
Dịch: Tôi thường dành cuối tuần chơi cầu lông với anh trai.
Question 2: Linda _____________ English lessons on Tuesday, Thursday, and Friday every week.
A. have
B. is having
C. has
D. had
Chọn đáp án: C
Giải thích:
Câu chia ở thời hiện tại đơn do có mốc thời gian “every”
Dịch: Linda có tiết tiếng Anh vào thứ 3, 5 và 6 mỗi tuần.
Question 3: Clara is a _____________ girl. She doesn’t talk much when she meets new friends.
A. talkative
B. reserved
C. active
D. confident
Chọn đáp án: B
Giải thích:
Reserved có nghĩa là e dè, nhút nhát
Dịch: Clara là cô bé khá nhút nhát. Cô không nói nhiều khi gặp bạn mới.
Question 4: – Where is the cat? – It’s _____________ the table and the bookshelf.
A. on
B. behind
C. between
D. under
Chọn đáp án: C
Giải thích:
Cụm từ chỉ vị trí “between…and…”: ở giữa…và…
Dịch: – Con mèo đâu rồi? – Nó ở giữa cái bàn và giá sách.
Question 5: Alex usually ____________ his homework at 8 p.m.
A. finish
B. finishing
C. finished
D. finishes
Chọn đáp án: D
Giải thích:
Câu chia ở thời hiện tại đơn do có mốc thời gian “usually”
Dịch: Alex thường làm xong bài tập về nhà lúc 8 giờ tối.
Question 6: There ____________ two pencils on the desk.
A. are
B. is
C. was
D. being
Chọn đáp án: A
Giải thích:
Cấu trúc “there + are + danh từ số nhiều”: có…
Dịch: Có 2 chiếc bút chì trên bàn học.
Question 7: You should _________ physical exercise regularly.
A. have
B. talk
C. play
D. do
Chọn đáp án: D
Giải thích:
Cấu trúc “do physical exercise”: tập thể dục
Dịch: Bạn nên tập thể dục thường xuyên.
Question 8: ____________ Bobby often ____________ physics experiment after school?
A. Does/do
B. Is/do
C. Does/doing
D. Is/does
Chọn đáp án: A
Giải thích:
Câu hỏi nghi vấn thời hiện tại đơn
Dịch: Có phải Bobby thường làm thí nghiệm vật lý sau giờ học không?
Question 9: We _________ to the judo club twice a month.
A. go
B. have
C. make
D. take
Chọn đáp án: A
Giải thích:
Cụm từ “go to the judo club” đi đến câu lạc bộ judo
Dịch: Chúng tôi đến câu lạc bộ judo 2 lần mỗi tháng.
Question 10: Listen! The teacher __________ the lesson to us.
A. explain
B. is explaining
C. explains
D. to explain
Chọn đáp án: B
Giải thích:
Câu chia ở thời hiện tại tiếp diễn do có mệnh lệnh thức “Listen!”
Dịch: Nghe kìa! Cô đang giải thích bài học cho chúng mình đấy.
Question 11: – What do you do in your free time? – I always ________ books in my free time.
A. is reading
B. to read
C. reads
D. read
Chọn đáp án: D
Giải thích:
Câu chia ở thời hiện tại đơn vì có trạng từ “always”
Dịch: – Lúc rảnh cậu làm gì? – Tớ luôn đọc sách khi rảnh.
Question 12: Peter is ____________ boy in our class.
A. the tallest
B. tall than
C. taller
D. the taller
Chọn đáp án: A
Giải thích:
Câu so sánh nhất
Dịch: Peter là bạn cao nhất lớp mình.
Question 13: At the moment, Ann _________ her bike to school.
A. ride
B. is riding
C. rides
D. to ride
Chọn đáp án: B
Giải thích:
Câu chia ở thời hiện tại tiếp diễn vì có trạng từ “at the moment”
Dịch: Bây giờ, Ann đang đạp xe đến trường.
Question 14: I enjoy ________ my grandmother during my summer vacation.
A. visiting
B. visit
C. to visit
D. to visiting
Chọn đáp án: A
Giải thích:
Cấu trúc “enjoy + Ving”: thích làm gì
Dịch: Tớ thích thăm bà vào kì nghỉ hè.
Question 15: These new words are __________ difficult for me to study.
A. so
B. such
C. enough
D. too
Chọn đáp án: D
Giải thích:
Cấu trúc “be too adj (for sb) to V”: quá…nên không thể…
Dịch: Mấy từ mới này quá khó nên tớ chả học được.
Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 thí điểm có đáp án khác:
Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Tiếng Anh 6 hay khác:
- Giải bài tập Tiếng anh 6 thí điểm
- Giải SBT Tiếng Anh 6 mới
- Top 30 Đề thi Tiếng Anh 6 mới (có đáp án)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài 720 Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 thí điểm của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 6 mới Tập 1 và Tập 2.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Explore English
- Lớp 6 - Kết nối tri thức
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - KNTT
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 6 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 6 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 6 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - KNTT
- Giải sgk Tin học 6 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 6 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 6 - KNTT
- Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - CTST
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 6 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 6 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 6 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 6 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 6 - CTST
- Lớp 6 - Cánh diều
- Soạn Văn 6 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn Văn 6 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 6 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 6 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 6 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 6 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 6 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 6 - Cánh diều