Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 mới Unit 11 (có đáp án): Writing
Unit 11: Our greener world
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 mới Unit 11 (có đáp án): Writing
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Question 1: If/ you/ see/ used bottle/ road, what/ you/ do?
A. If you see an used bottle in the road, what will you do?
B. If you see an used bottle in the road, what do you do?
C. If you see a used bottle in the road, what will you do?
D. If you see a used bottle in the road, what do you do?
Chọn đáp án: C
Giải thích:
Câu điều kiện loại 1: “If + S V(s/es), S + will V”
Dịch: Nếu bạn thấy 1 chiếc lọ ở trên đường, bạn sẽ làm gì?
Question 2: Why/ not/ we/ sing/ English song?
A. Why not we sing an English song?
B. Why not we sing a English song?
C. Why don't we sing a English song?
D. Why don't we sing an English song?
Chọn đáp án: D
Giải thích:
cấu trúc: “Why don’t we + V”: tại sao chúng ta không…?
Dịch: Tại sao chúng ta không hát một bài hát tiếng Anh nhỉ?
Question 3: We/ should/ spend/ money/ recycling.
A. We should spend money at recycling.
B. We should spend money in recycling.
C. We should spend money on recycling.
D. We should spend money of recycling.
Chọn đáp án: C
Giải thích:
cấu trúc: spend money on st: dành tiền vào cái gì
Dịch: Chúng ta nên dành tiền vào tái chế.
Question 4: No/ house/ street/ older/ this one.
A. No house on the street is older than this house.
B. No house on the street is the older this house.
C. No house in the street is older than this house.
D. No house in the street is the older this house.
Chọn đáp án: A
Giải thích:
cụm từ “on the street”: ở trên đường
Câu so sánh hơn với tính từ ngắn: “S1 + be + adj + đuổi –er + than S2”
Dịch: Không ngôi nhà nào trên đường cũ hơn ngôi nhà này.
Question 5: How/ much/ meat/ you/ want?
A. How much meat does you want?
B. How much meat are you want?
C. How much meat do you want?
D. How much meat will you want?
Chọn đáp án: C
Giải thích:
cấu trúc hỏi giá tiền “How much + N + do/ does + S + V?”
Dịch: Bạn cần bao nhiêu thịt vậy?
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
Question 6: area/ has become/ my/ great/ in/ pollution/ Water/ problem/ a.
A. Water in my area pollution has become a great problem.
B. Water problem has become a great pollution in my area.
C. Water pollution in my area has become a great problem.
D. Water pollution has become a great problem in my area.
Chọn đáp án: D
Giải thích:
a great problem: một vấn đề lớn
Dịch: Ô nhiễm nước đã và đang trở thành vấn đề lớn ở khu vực của tôi.
Question 7: throw/ environment/ If/ pollute/ will/ you/ it/ the/ the rubbish.
A. If it throw the rubbish, you will pollute the environment.
B. If you will throw the rubbish, it pollute the environment.
C. If you throw the rubbish, it will pollute the environment.
D. If it pollute the environment, you will throw rubbish.
Chọn đáp án: C
Giải thích:
câu điều kiện loại 1: “If + S V(s/es), S + will V”
Dịch: Nếu bạn vứt rác, nó sẽ gây ô nhiễm môi trường.
Question 8: seven/ fifteen/ He/ to/ goes/ at/ work.
A. He at seven fifteen goes to work.
B. He goes to work at seven fifteen.
C. He goes to seven fifteen at work.
D. He goes at work to seven fifteen.
Chọn đáp án: B
Giải thích:
at + số giờ: vào lúc mấy giờ
Dịch: Anh ấy đi làm lúc 7h15p.
Question 9: soil/ I/ do/ on/ pollution/ will/ a/ survey.
A. I will do a survey on soil pollution.
B. I will do soil pollution on a survey.
C. I will survey a do on soil pollution.
D. I will do a soil pollution survey on.
Chọn đáp án: A
Giải thích:
cụm từ: “do a survey on st”: làm khảo sát
Dịch: Tôi sẽ làm khảo sát về ô nhiễm đất đai.
Question 10: effects/ causes/ noise/ What/ of/ the/ are/ pollution?
A. What the causes and effects of noise pollution are?
B. What are the noise pollution of causes and effects?
C. What the noise pollution of causes and effects are?
D. What are the causes and effects of noise pollution?
Chọn đáp án: D
Giải thích:
cause and effect: nguyên nhân và hậu quả
Dịch: Nguyên nhân và hậu quả của ô nhiễm tiếng ồn là gì?
Rewrite sentences without changing the meaning
Question 11: We can use this bottle once again.
A. We can reduce this bottle.
B. We can reuse this bottle.
C. We can refill this bottle.
D. We can recycle this bottle.
Chọn đáp án: B
Giải thích:
reuse = use again: tái sử dụng
Dịch: Chúng ta có thể tái sử dụng chiếc lọ này.
Question 12: This recycling bin belongs to them.
A. This recycling bin is them.
B. This recycling bin is their.
C. This recycling bin is theirs.
D. This recycling bin is they’s.
Chọn đáp án: C
Giải thích:
theirs là đại từ sở hữu
Dịch: Chiếc thùng rác này là của họ.
Question 13: My house is behind the hotel.
A. The hotel is in front of my house.
B. The hotel is between my house.
C. My house is opposite the hotel.
D. My house is next to the hotel.
Chọn đáp án: A
Giải thích:
in front of: ở đằng trước >< behind: ở đằng sau
Dịch: Nhà tôi ở đằng sau khách sạn.
Question 14: Shall we raise fund for the charity this weekend?
A. Don’t raise fund for the charity this weekend.
B. Please raise fund for the charity this weekend.
C. Let’s raise fund for the charity this weekend.
D. Why raise fund for the charity this weekend.
Chọn đáp án: C
Giải thích:
Cấu trúc gợi ý: “Let’s V = shall we…”: hãy cùng…
Dịch: Hãy cùng gây quỹ cho tổ chức từ thiện cuối tuần này nào.
Question 15: What is your father’s job?
A. What does your father do?
B. What is job your father do?
C. What does your father do job?
D. What do your father do?
Chọn đáp án: A
Giải thích:
câu hỏi nghề nghiệp: “what + be + S’s + job?” = “what do/ does + S + do?”
Dịch: Nghề của bố bạn là gì?
Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 thí điểm có đáp án khác:
Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Tiếng Anh 6 hay khác:
- Giải bài tập Tiếng anh 6 thí điểm
- Giải SBT Tiếng Anh 6 mới
- Top 30 Đề thi Tiếng Anh 6 mới (có đáp án)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài 720 Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 thí điểm của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 6 mới Tập 1 và Tập 2.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Explore English
- Lớp 6 - Kết nối tri thức
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - KNTT
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 6 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 6 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 6 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - KNTT
- Giải sgk Tin học 6 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 6 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 6 - KNTT
- Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - CTST
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 6 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 6 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 6 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 6 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 6 - CTST
- Lớp 6 - Cánh diều
- Soạn Văn 6 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn Văn 6 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 6 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 6 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 6 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 6 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 6 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 6 - Cánh diều