Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4 (có đáp án): Writing

Unit 4: Big or small

Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4 (có đáp án): Writing

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Quảng cáo

Question 1: Ba/ often/ late/ school.

A. Ba is often late at school.

B. Ba often is late at school.

C. Ba is often late for school.

D. Ba is often late at school.

Đáp án: C

Giải thích: To be+ trạng từ tần xuất

To be late for school: Đến trường muộn

Dịch: Ba thường đến trường muộn.

Question 2: How/ classrooms/ your school/ have?

A. How much classrooms does your school have?

B. How many classrooms does your school have?

C. How much classrooms do your school have?

D. How many classrooms your school has?

Đáp án: B

Giải thích: How many+ N đếm được số nhiều

Dịch: Trường của bạn có bao nhiêu phòng học?

Question 3: Nam/ class/ third/ floor.

A. Nam’s class is on the third floor.

B. Nam class is on the third floor.

C. Nam’s class is in third floor.

D. Nam’s class is in the third floor.

Đáp án: A

Giải thích: on the+ số thứ tự+ floor: Ở tầng mấy

Dịch: Lớp của Nam nằm ở tầng ba.

Quảng cáo

Question 4: There/ five/ hundred/ student/ my school.

A. There are five hundreds students in my school.

B. There are five hundred students in my school.

C. There are five hundred students of my school.

D. There is five hundred students in my school.

Đáp án: B

Giải thích: số lượng+ hundred+ N: mấy trăm…

Dịch: Có 500 học sinh ở trường của mình.

Question 5: She/ get/ dress/ then/ go/ school/ bus.

A. She gets dress then goes to school by bus.

B. She gets dressed then goes to school on bus.

C. She gets dressed then go to school by bus.

D. She gets dressed then goes to school by bus.

Đáp án: D

Giải thích: get dressed: mặc quần áo

By+ phương tiện: Bằng phương tiện gì

Dịch: Cô ấy mặc đẹp rồi đi đến trường bằng xe buýt

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

Question 6: students/ have/ your/ does/ how/ classroom/ many?

A. How does your classroom have many students?

B. How many students does your classroom have?

C. How students does your classroom have many?

D. Does your classroom have how many students?

Đáp án: B

Giải thích: How many+ N số nhiều đếm được: Hỏi về số lượng

Dịch: Lớp của cậu có bao nhiêu học sinh vậy?

Quảng cáo

Question 7: In/ Thu’s school/in/ country/ the/ is/ or/ the/ city?

A. Is Thu’s school in the city or in the country?

B. Thu’s school is in the city or in the country?

C. In the city or in the country is Thu’s school?

D. In the city is Thu’s school or in the country?

Đáp án: A

Giải thích: In the city: Ở thành phố >< In the country: Ở nông thôn

Dịch: Trường của Thu ở thành phố hay nông thôn?

Question 8: morning/ seven/ usually/ Nam/ up/ o’clock/ every/ wakes/at/./

A. Ba wakes up usually at seven o’clock every morning

B. Ba usually wakes up seven o’clock at every morning.

C. Ba usually wakes up at every morning seven o’clock.

D. Ba usually wakes up at seven o’clock every morning.

Đáp án: D

Giải thích: wake up: thức dậy

Dịch: Ba thường thức dậy lúc 7h sáng.

Question 9: at/ half/ has/ Lam/ breakfast/ past/ six/./

A. Lan has half breakfast at past six.

B. Lan has breakfast at half past six.

C. Lan has half past breakfast at six.

D. Lan has six breakfast at half past

Đáp án: B

Giải thích: Have breakfast: Ăn sáng

Dịch: Lan ăn sáng lúc 6 rưỡi

Quảng cáo

Question 10: floor/has/ on/ my/second/and/ three/ school/ the/ classrooms/ my/ is/ class/./

A. My class has second school and my classrooms is on the second floor.

B. My class has three classrooms and my school is on the second floor.

C. My school has three classrooms and my class is on the second floor.

D. My school has second classrooms and my class is on the three floor.

Đáp án: C

Giải thích: on the + số thứ tự+ floor: Ở tầng mấy

Dịch: Trường của mình có 3 lớp học và lớp của mình ở tầng hai.

Rewrite sentences without changing the meaning

Question 11: My school has forty classrooms and one administrative office.

A. Forty classrooms and one administrative office is the number of rooms of my school.

B. My school is very big with forty classrooms and one administrative office

C. There are forty classrooms and one administrative office in my school.

D. Forty classrooms and one administrative office is the promising room number of my school.

Đáp án: C

Giải thích: Have= there + to be: Có…

Dịch: Trường của mình có 40 phòng học và 1 phòng hành chính.

Question 12: My school is not far from my house.

A. I can leave my school for my house quickly.

B. The distance between my school and my house is short.

C. My school is quite near from my house.

D. It is easy to comeback my house from my school.

Đáp án: C

Giải thích: not far from~ near from: gần…

Dịch: Trường học của mình không quá xa nhà mình.

Question 13: At school, I really like English and Biology.

A. Except English and Biology, I don’t like other subjects.

B. At school, I am keen on English and Biology.

C. I don’t like any subject at school.

D. English and Biology is my favorite subjects.

Đáp án: B

Giải thích: like= to be keen on: Thích

Dịch: Ở trường, mình thực sự rất thích tiếng Anh và Sinh học.

Question 14: Where is your school?

A. Which place does your school lie?

B. Which position of your school?

C. What is the address of your school?

D. Who built your school here?

Đáp án: C

Giải thích: Where= What is the address of?

Dịch: Trường của bạn ở đâu vậy?

Question 15: Your school is bigger than mine.

A. You have a bigger school than mine.

B. I want to study your school because it’s bigger.

C. Mine isn’t as big as your school.

D. My school isn’t as big as yours

Đáp án: D

Giải thích: To be+ adj (so sánh hơn) = not+ to be as +adj+ as

Dịch: Trường của bạn to hơn trường của mình.

Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 có đáp án khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Tiếng Anh 6 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 6

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài 960 Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 có đáp án của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 6.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

unit-4-big-or-small.jsp

Giải bài tập lớp 6 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên