Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4 (có đáp án): Big or small

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4 (có đáp án): Big or small

Bộ bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 chương trình cơ bản gồm đầy đủ các kĩ năng: Phonetics and Speaking, Vocabulary and Grammar, Reading, Writing có đáp án và giải thích chi tiết. Vào Xem chi tiết để theo dõi bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6.

A. Phonetics and Speaking

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Quảng cáo

Question 1: A. breakfast     B. ready     C. read     D. head

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án C phát âm là / e/ các đáp án còn lại phát âm là / iː/

Question 2: A. big     B. fish     C. city     D. kite

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án D phát âm là / aɪ/ các đáp án còn lại phát âm là / ɪ/

Question 3: A. small     B. face     C. grade     D. hate

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A phát âm là / ɔː/ các đáp án còn lại phát âm là / eɪ/

Question 4: A. brush     B. cut     C. nurse     D. but

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án C phát âm là / ɜː/ các đáp án còn lại phát âm là / ʌ/

Question 5: A. floor     B. moon     C. cartoon     D. afternoon

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A phát âm là / ɔː/ các đáp án còn lại phát âm là / uː/

Question 6: A. eleven     B. hundred     C. every     D. desk

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án B phát âm là / ə/ các đáp án còn lại phát âm là / e/

Question 7: A. do     B. go     C. to     D. move

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án B phát âm là / əʊ/ các đáp án còn lại phát âm là / uː/

Quảng cáo

Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others

Question 8: A. breakfast     B. classroom     C. afternoon     D. evening

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Question 9: A. occur     B. prefer     C. country     D. eleven

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2

Question 10: A. ready     B. telephone     C. television     D. eraser

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Question 11: A. engineer     B. every     C. ready     D. sixty

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Question 12: A. country     B. city     C. table     D. afternoon

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Question 13: A. student     B. seventeen     C. pupil     D. people

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Question 14: A. number     B. eleven     C. sixteen     D. nineteen

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2

Quảng cáo

Question 15: A. schoolbag     B. ruler     C. engineer     D. ninety

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

B. Vocabulary and Grammar

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question 1: How_____ oil is there in the bottle?

A. many     B. much     C. old     D. often

Đáp án: B

Giải thích: How much+ N không đếm được: Có bao nhiêu…

Dịch: Có bao nhiêu dầu ở trong chai nhỉ?

Question 2: ________ do you live? I live in a noisy and vibrant city

A. Which place     B. Where     C. When     D. What

Đáp án: B

Giải thích: Câu trả lời về nơi chốn nên câu hỏi dùng từ để hỏi “Where”

Dịch: Bạn sống ở đâu vậy? Mình sống ở một thành phố ồn ào và sôi nổi.

Question 3: Our classroom is on ________ floor.

A. third     B. three     C. the third     D. the three

Đáp án: C

Giải thích: On the+ số thứ tự+ floor: Ở tầng thứ bao nhiêu

Dịch: Lớp học của chúng mình ở tầng 3.

Question 4: My hometown is_______ the city.

A. at     B. on     C. in     D. under

Đáp án: C

Giải thích: In the city/ country: Ở thành phố/ nông thôn

Dịch: Quê tôi ở thành phố.

Quảng cáo

Question 5: Ba_______ his teeth, ________ his face and _____ breakfast in the morning.

A. brushes/ washes/ has

B. brush/ wash/ have

C. cleans/ purities/ eats

D. clean/ wash/ eat

Đáp án: A

Giải thích: brush+ teeth: Đánh răng

wash+ face: Rửa mặt

have+ breakfast/ lunch/ dinner: Ăn sáng/ trưa/ tối

Dịch: Ba đánh răng, rửa mặt và ăn sáng vào buổi sáng

Question 6: __________________________?

I’m in grade 7.

A. How old are you?

B. What grade are you in?

C. Which grade are you in?

D. You are in grade 7?

Đáp án: C

Giải thích: Câu trả lời về lớp nên câu hỏi cũng hỏi về lớp.

Dịch: Bạn ở lớp nào? Mình ở lớp 7.

Question 7: She is invited to a big party so she ________ dressed so smartly.

A. does     B. wears     C. gets     D. puts off

Đáp án: C

Giải thích: get dressed: Ăn mặc đẹp

Dịch: Cô ấy được mời tới một bữa tiệc lớn vì vậy cô ấy ăn mặc rất trang nhã.

Question 8: _______ is the movie? About two hours.

A. When

B. Which time

C. How long

D. How many hours

Đáp án: C

Giải thích: Câu trả lời về khoảng thời gian nên câu hỏi cũng về khoảng thời gian.

Dịch: Bộ phim này dài khoảng bao nhiêu? Khoảng 2 giờ.

Question 9: There are two masterpieces _________ the wall.

A. on     B. in     C. at     D. under

Đáp án: A

Giải thích: On the wall: Ở trên tường

Dịch: Có 2 tác phẩm nghệ thuật ở trên tường.

Question 10: _______________________?

Nga often has lunch at 11:30.

A. When does Nga often have lunch?

B. What time does Nga often have lunch?

C. What does Nga often do at 11:30?

D. A, B và C are all correct.

Đáp án: D

Giải thích: Câu trả lời đều ứng với câu hỏi.

Dịch: Nga thường ăn trưa vào lúc 11:30.

Question 11: There are _____________ in my school.

A. three hundred students

B. three hundreds students

C. three hundred students

D. three hundred student

Đáp án: C

Giải thích: Số lượng+ hundred+ N số nhiều: mấy trăm……

Dịch: Có tầm 300 sinh viên ở trường mình.

Question 12: Are there three hundred students in your school?

_________________.

A. Yes, it is

B. No, there are

C. Yes, there are

D. Yes, there’s

Đáp án: C

Giải thích: Câu trả lời cho câu hỏi “Are there” là : Yes, there are/ No/ there aren’t.

Dịch: Có 300 sinh viên ở trường cậu à? Ừa đúng rồi.

Question 13: I am a student. ________ about you?

A. What     B. Who     C. Why     D. Who

Đáp án: A

Giải thích: What about you?: Còn bạn thì sao?

Dịch: Mình là một học sinh? Còn cậu thì sao?

Question 14: Nurse, doctor and engineer are____________.

A. professions     B. lines     C. titles     D. working

Đáp án: A

Giải thích: Profession: nghề nghiệp

Dịch: Y tá, bác sĩ và kĩ sư là những nghề nghiệp.

Question 15: What do you often do _________ morning?

A. in     B. on     C. every     D. the

Đáp án: C

Giải thích: In the morning: Vào buổi sáng

Every morning: Mỗi buổi sáng

Dịch: Bạn thường làm gì vào mỗi buổi sáng?

C. Reading

Read the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE?

Dear Minh,

Let’s meet on Sunday evening at Lau coffee on Tran Quoc Hoan street. There’s a post office on the corner of the street. The café is next to the post office. There’s a cinema opposite the café so we can see a film after we have coffee.

To get to the café, take bus number 49 to Tran Hung Dao street. Get off the bus stop in front of a park. Go along the street until you get to the traffic lights and then turn right. Take the first turning on your right. Go straight ahead- just about 500 meters and it’s on your left.

See you there!

Vy

Question 1: Minh and Vy will meet at a coffee shop

A. True     B. False

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “Let’s meet on Sunday evening at Lau coffee on Tran Quoc Hoan street”.

Dịch: Bọn mình hãy gặp nhau vào chiều chủ nhật ở Lau coffee đường Trần Quốc Hoàn nhé.

Question 2: There’s a cinema behind the café

A. True     B. False

Đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “There’s a cinema opposite the café so we can see a film after we have coffee.”

Dịch: Có một rạp chiếu phim ở đối diện quán café do đó chúng mình có thể xem phim sau khi uống café.

Question 3: Minh needs to take the bus number 10 to get the coffee shop.

A. True     B. False

Đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “To get to the café, take bus number 49 to Tran Hung Dao street”.

Dịch: Để tới quán café, hãy bắt xe bus 49 để tới đường Trần Hưng Đạo

Question 4: Minh will get off the bus in front of a park.

A. True     B. False

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “Get off the bus stop in front of a park”.

Dịch: Xuống điểm xe bus ở trước một công viên.

Question 5: After going straight ahead-just about 500 meters, the café is on the right.

A. True     B. False

Đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “Go straight ahead- just about 500 meters and it’s on your left”.

Dịch: Đi thẳng khoảng 500 m, quán café sẽ ở bên trái của bạn.

Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below

Thu Phuong is a ……..(6)………..of Chu Van An primary school. She is 12. She is …….(7)…… grade 6, class 6B. Her school is very a big school in Hai Phong. It has 5 floors with over 30 classrooms. ……..(8)………. are 45 students in each class. Her classroom is ….(9)…. the third floor. It's a big, clean and bright room. It has two doors …..(10)……… four windows. Phuong loves her school very much

Question 6: A. teacher     B pupil     C. nurse     D. engineer

Đáp án: B

Giải thích: Dựa vào bài đọc có thể suy ra Phương là học sinh.

Dịch: Thu Phương là một học sinh trường tiểu học Chu Văn An.

Question 7: A. on     B. at     C. in     D. under

Đáp án: C

Giải thích: “In grade+ số lượng”: Ở lớp …

Dịch: Cô ấy đang học lớp 6.

Question 8: A. These     B. There     C. That     D. They

Đáp án: B

Giải thích: “There are+ N số nhiều”: Có…

Dịch: Có 45 học sinh ở mỗi lớp.

Question 9: A. at     B. in    C. next to     D. on

Đáp án: D

Giải thích: “on the …. floor”: Ở tầng bao nhiêu

Dịch: Lớp học của cô ấy ở tầng 3.

Question 10: A. between     B. as well     C. and     D. along

Đáp án: C

Giải thích: A and B: A và B

Dịch: Lớp tôi có 2 cửa ra vào và 4 cửa sổ.

Choose the letter A, B, C or D to answer these following questions

Nga lives in the city. Every morning she gets up at 6. 30. She brushes her teeth. She washes her face. She has a big breakfast. Then she gets dressed. She goes to school at 6:30. She is in grade 6. Her classroom is on the second floor. It is very big. There are 42 students in her class. She loves her friends and teachers very much.

Question 11: Where does Nga live?

A. She lives in the urban areas.     B. She lives in the countryside.

C. She lives in a beautiful house.     D. She lives in a poor hometown.

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “Nga lives in the city”.

Dịch: Nga sống ở thành phố.

Question 12: What time does she leave home for school?

A. A quarter to seven

B. A quarter past six

C Half past six

D. Six fifteen

Đáp án: C

Giải thích: Dựa vào câu: “She goes to school at 6:30”.

Dịch: Cô ấy đến trường vào lúc 6:30.

Question 13: Where is her classroom?

A. On the third floor     B. On the second floor

C. On the first floor     D. On the fourth floor

Đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “Her classroom is on the second floor”.

Dịch: Lớp học của cô ấy ở trên tầng 2.

Question 14: How many students are there in her class?

A. forty students

B. thirty students

C. fifteen students

D. forty two students

Đáp án: D

Giải thích: Dựa vào câu: “There are 42 students in her class”.

Dịch: Có 42 học sinh ở lớp của cô ấy.

Question 15: How does she feel about her friends and teachers?

A. She really hates them.     B. She doesn’t have many friends at school.

C. She really loves them.     D. She doesn’t feel anything

Đáp án: C

Giải thích: Dựa vào câu: “She loves her friends and teachers very much.”

Dịch: Cô ấy rất yêu quý bạn bè và thầy cô.

D. Writing

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Question 1: Ba/ often/ late/ school.

A. Ba is often late at school.

B. Ba often is late at school.

C. Ba is often late for school.

D. Ba is often late at school.

Đáp án: C

Giải thích: To be+ trạng từ tần xuất

To be late for school: Đến trường muộn

Dịch: Ba thường đến trường muộn.

Question 2: How/ classrooms/ your school/ have?

A. How much classrooms does your school have?

B. How many classrooms does your school have?

C. How much classrooms do your school have?

D. How many classrooms your school has?

Đáp án: B

Giải thích: How many+ N đếm được số nhiều

Dịch: Trường của bạn có bao nhiêu phòng học?

Question 3: Nam/ class/ third/ floor.

A. Nam’s class is on the third floor.

B. Nam class is on the third floor.

C. Nam’s class is in third floor.

D. Nam’s class is in the third floor.

Đáp án: A

Giải thích: on the+ số thứ tự+ floor: Ở tầng mấy

Dịch: Lớp của Nam nằm ở tầng ba.

Question 4: There/ five/ hundred/ student/ my school.

A. There are five hundreds students in my school.

B. There are five hundred students in my school.

C. There are five hundred students of my school.

D. There is five hundred students in my school.

Đáp án: B

Giải thích: số lượng+ hundred+ N: mấy trăm…

Dịch: Có 500 học sinh ở trường của mình.

Question 5: She/ get/ dress/ then/ go/ school/ bus.

A. She gets dress then goes to school by bus.

B. She gets dressed then goes to school on bus.

C. She gets dressed then go to school by bus.

D. She gets dressed then goes to school by bus.

Đáp án: D

Giải thích: get dressed: mặc quần áo

By+ phương tiện: Bằng phương tiện gì

Dịch: Cô ấy mặc đẹp rồi đi đến trường bằng xe buýt

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

Question 6: students/ have/ your/ does/ how/ classroom/ many?

A. How does your classroom have many students?

B. How many students does your classroom have?

C. How students does your classroom have many?

D. Does your classroom have how many students?

Đáp án: B

Giải thích: How many+ N số nhiều đếm được: Hỏi về số lượng

Dịch: Lớp của cậu có bao nhiêu học sinh vậy?

Question 7: In/ Thu’s school/in/ country/ the/ is/ or/ the/ city?

A. Is Thu’s school in the city or in the country?

B. Thu’s school is in the city or in the country?

C. In the city or in the country is Thu’s school?

D. In the city is Thu’s school or in the country?

Đáp án: A

Giải thích: In the city: Ở thành phố >< In the country: Ở nông thôn

Dịch: Trường của Thu ở thành phố hay nông thôn?

Question 8: morning/ seven/ usually/ Nam/ up/ o’clock/ every/ wakes/at/./

A. Ba wakes up usually at seven o’clock every morning

B. Ba usually wakes up seven o’clock at every morning.

C. Ba usually wakes up at every morning seven o’clock.

D. Ba usually wakes up at seven o’clock every morning.

Đáp án: D

Giải thích: wake up: thức dậy

Dịch: Ba thường thức dậy lúc 7h sáng.

Question 9: at/ half/ has/ Lam/ breakfast/ past/ six/./

A. Lan has half breakfast at past six.

B. Lan has breakfast at half past six.

C. Lan has half past breakfast at six.

D. Lan has six breakfast at half past

Đáp án: B

Giải thích: Have breakfast: Ăn sáng

Dịch: Lan ăn sáng lúc 6 rưỡi

Question 10: floor/has/ on/ my/second/and/ three/ school/ the/ classrooms/ my/ is/ class/./

A. My class has second school and my classrooms is on the second floor.

B. My class has three classrooms and my school is on the second floor.

C. My school has three classrooms and my class is on the second floor.

D. My school has second classrooms and my class is on the three floor.

Đáp án: C

Giải thích: on the + số thứ tự+ floor: Ở tầng mấy

Dịch: Trường của mình có 3 lớp học và lớp của mình ở tầng hai.

Rewrite sentences without changing the meaning

Question 11: My school has forty classrooms and one administrative office.

A. Forty classrooms and one administrative office is the number of rooms of my school.

B. My school is very big with forty classrooms and one administrative office

C. There are forty classrooms and one administrative office in my school.

D. Forty classrooms and one administrative office is the promising room number of my school.

Đáp án: C

Giải thích: Have= there + to be: Có…

Dịch: Trường của mình có 40 phòng học và 1 phòng hành chính.

Question 12: My school is not far from my house.

A. I can leave my school for my house quickly.

B. The distance between my school and my house is short.

C. My school is quite near from my house.

D. It is easy to comeback my house from my school.

Đáp án: C

Giải thích: not far from~ near from: gần…

Dịch: Trường học của mình không quá xa nhà mình.

Question 13: At school, I really like English and Biology.

A. Except English and Biology, I don’t like other subjects.

B. At school, I am keen on English and Biology.

C. I don’t like any subject at school.

D. English and Biology is my favorite subjects.

Đáp án: B

Giải thích: like= to be keen on: Thích

Dịch: Ở trường, mình thực sự rất thích tiếng Anh và Sinh học.

Question 14: Where is your school?

A. Which place does your school lie?

B. Which position of your school?

C. What is the address of your school?

D. Who built your school here?

Đáp án: C

Giải thích: Where= What is the address of?

Dịch: Trường của bạn ở đâu vậy?

Question 15: Your school is bigger than mine.

A. You have a bigger school than mine.

B. I want to study your school because it’s bigger.

C. Mine isn’t as big as your school.

D. My school isn’t as big as yours

Đáp án: D

Giải thích: To be+ adj (so sánh hơn) = not+ to be as +adj+ as

Dịch: Trường của bạn to hơn trường của mình.

Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 có đáp án khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Tiếng Anh 6 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 6

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài 960 Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 có đáp án của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 6.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 6 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên