Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 8 (có đáp án): Vocabulary and Grammar
Unit 8: Out and about
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 8 (có đáp án): Vocabulary and Grammar
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question 1: My little baby______________ in the garden at the moment.
A. plays B. is playing C. are playing D. played
Đáp án: B
Giải thích: Câu chia thời hiện tại tiếp diễn vì có dấu hiệu “at the moment”
Dịch: Em bé của mình đang chơi ở vườn.
Question 2: Ba ____________ his bike to school every day.
A. drives B. rides C. is driving D. goes
Đáp án:
Giải thích: Câu chia thời hiện tại đơn vì có dấu hiệu “every day”
Ride bike: đạp xeDịch: Ba đạp xe tới trường mỗi ngày.
Question 3: I usually________ to school but today my brother______ me to school.
A. walks/ drives B. walking/ driving
C. walks/ is driving D. is walking/ drives
Đáp án: C
Giải thích: Vế 1 chia thời hiện tại đơn vì có dấu hiệu “usually”
Vế 2 chỉ một hành động bất chợt nên chia thời hiện tại tiếp diễn
Dịch: Mình thường đi bộ tới trường nhưng hôm nay anh trai mình lái xe đưa mình tới trường.
Question 4: Which word is the odd one out?
A. driver B. engineer C. singing D. doctor
Đáp án: C
Giải thích: Các đáp án còn lại chỉ nghề nghiệp
Dịch: Từ nào sau đây khác với các từ còn lại?
Question 5: What is Mrs. Hoa’s _____________?
I’m a nurse.
A. address B. age C. profession D. appearance
Đáp án: C
Giải thích: Câu trả lời về nghề nghiệp nên câu hỏi về nghề nghiệp
Dịch: Nghề nghiệp của cô Hoa là gì?
Question 6: _______________________?
It says “Put trash on the bin.”
A. What does the sign say?
B. What is the sign?
C. Is there any sign here?
D. Is that a road sign?
Đáp án: A
Giải thích: Câu trả lời về ý nghĩa của biển nên câu hỏi cần hỏi về đó.
Dịch: Cái biển này nói gì vậy? Nó nói “ Vứt rác vào thùng rác”.
Question 7: _____________ is he waiting for?
A. How B. Who C. When D. What
Đáp án: B
Giải thích: Đại từ chỉ người
Dịch: Anh ấy đang đợi ai vậy?
Question 8: A: I like living in the countryside
B: Me________.
A. so B. either C. neither D. too
Đáp án: B
Giải thích: Me too: Tôi cũng vậy.
Dịch: A: Mình thích sống ở vùng quê.
B: Mình cũng vậy
Question 9: Why__________ out to play soccer?
A. don’t we go
B. about going
C. we don’t go
D. not see
Đáp án: A
Giải thích: Why don’t we + V nguyên thê bỏ “to”: Tại sao chúng ta không
Dịch: Tại sao chúng ta không ra ngoài chơi bóng đá?
Question 10: Would you mind_______ the door for me?
A. call B. to call C. calling D. having called
Đáp án: C
Giải thích: Would you mind + V_ing: Bạn có phiền làm gì…
Dịch: Bạn có phiền đóng cửa giúp mình không?
Question 11: Which word has the closest meaning to “outgoing”?
A. shy B. close C. embarrassed D. open
Đáp án: D
Giải thích: Outgoing: cởi mở ~open
Dịch: Từ nào đồng nghĩa với từ “outgoing”?
Question 12: Who________ dinner with you at the moment?
A. cooks B. is cooking C. are cooking D. cooked
Đáp án: B
Giải thích: Câu chia thời hiện tại tiếp diễn vì có từ “at the moment”
Dịch: Ai đang nấu bữa tối cùng bạn vậy?
Question 13: Are you doing the homework now?
Yes, I ________.
A. are B. is C. aren’t D. am
Đáp án: D
Giải thích: Câu trả lời đồng ý với chủ ngữ là “I” đi với to be tương ứng là “I”
Dịch: Bạn đang làm bài tập về nhà à? Ừa, mình đang làm.
Question 14: My father is ________.
A. a truck B. drive truck C. a truck driver D. an truck driver
Đáp án: C
Giải thích: Chỗ trống cần một N chỉ người.
Dịch: Bố của mình là một lái xe tải.
Question 15: _______________?
We are watching television in the living room.
A. How are you doing? B. What are you doing?
C. What are we doing? D. What do you do?
Đáp án: B
Giải thích: Câu trả lời thời hiện tại tiếp diễn nên câu hỏi chia thời tiếp diễn
Dịch:
Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 có đáp án khác:
Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Tiếng Anh 6 hay khác:
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài 960 Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 có đáp án của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 6.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Explore English
- Lớp 6 - Kết nối tri thức
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - KNTT
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 6 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 6 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 6 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - KNTT
- Giải sgk Tin học 6 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 6 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 6 - KNTT
- Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - CTST
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 6 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 6 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 6 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 6 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 6 - CTST
- Lớp 6 - Cánh diều
- Soạn Văn 6 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn Văn 6 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 6 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 6 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 6 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 6 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 6 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 6 - Cánh diều