Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 8 (có đáp án): Writing
Unit 8: Out and about
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 8 (có đáp án): Writing
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Question 1: My brother/ I/ play games/ moment.
A. My brother and I is playing games at the moment.
B. My brother and I are being played games at the moment.
C. My brother and I were playing games at the moment.
D. My brother and I are playing games at the moment.
Đáp án: D
Giải thích: Câu chia thời hiện tại tiếp diễn vì có dấu hiệu “at the moment”
Dịch: Anh trai mình và mình đang chơi game.
Question 2: Morning, Mai/ often/ leave school/ house.
A. On the morning, Mai often leaves house for school.
B. At the morning, Mai often leaves house for school.
C. In the morning, Mai often leaves house for school.
D. In the morning, Mai leaves often house for school.
Đáp án: C
Giải thích: Leave house for school: Rời nhà tới trường
Dịch: Vào buổi sáng, Mai thường rời nhà tới trường.
Question 3: sign/ say/ us/ you mustn’t/ right/ but/ go straight/ ahead.
A. The sign says us that we mustn’t turn right but go straight ahead.
B. Sign says to us that mustn’t turn right but go straight ahead.
C. The sign says to us that you mustn’t turn right but go straight ahead.
D. The sign says to us that you mustn’t right but go straight ahead.
Đáp án: C
Giải thích: Say to sb that Mệnh đề
Dịch: Bảng quảng cáo nói rằng chúng ta không được rẻ phải mà phải đi thẳng.
Question 4: There/ many/ road signs/ our street
A. There are many of road signs on our street.
B. There are many road signs on our street.
C. There were many road signs on our street.
D. There are many road signs at our street.
Đáp án: C
Giải thích: On the street: Ở trên phố
Dịch: Có rất nhiều biển quảng cáo ở trên phố.
Question 5: Miss. Hoa/ children/ eating/ lunch/ food stall.
A. Mrs. Hoa and her children are eating lunch at a food stall.
B. Mrs. Hoa and his children are eating lunch at a food stall.
C. Mrs. Hoa and her children are being eating lunch at a food stall.
D. Mrs. Hoa with her children are eating lunch at a food stall.
Đáp án: B
Giải thích: Câu chia thời hiện tại tiếp diễn vì hành động đang xảy ra.
Dịch: Cô Hoa và con của cô ấy đang ăn trưa ở quán ăn.
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
Question 6: accidents/ a/ road/ on/ of/ there/ lot/ are/./
A. On the road are there a lot of accidents.
B. There are a lot of accidents on the road.
C. Are there a lot of accidents on the road.
D. A lot of accidents are there on the road.
Đáp án: B
Giải thích: A lot of N số nhiều: Rất nhiều…
Dịch: Có rất nhiều tai nạn ở trên đường.
Question 7: driving/ is/ Mr. Ba/ to/ present/ at/ Hanoi.
A. Mr. Ba driving is to Hanoi at present.
B. Mr. Ba is driving to Hanoi at present.
C. At present Mr. Ba is driving to Hanoi.
D. Mr. Ba is driving to present at Hanoi.
Đáp án: B
Giải thích: Drive to sw: lái xe đến đâu
Dịch: Ông Ba đang lái xe đến Hà Nội.
Question 8: Mai/ doing/ now/ are/ and/ what/ Lan?
A. What are Mai doing Lan and now?
B. Mai and Lan are doing what now?
C. Now Mai and Lan are what doing?
D. What are Mai and Lan doing now?
Đáp án: D
Giải thích: Câu chia thời hiện tại tiếp diễn vì có dấu hiệu “now”
Dịch: Mai và Lan đang làm gì vậy?
Question 9: listen/ can/ but/ to/ turn/ volume/ must/ you/ you/ music/ the/ down/./
A. You can listen to music but you must turn down the volume.
B. But you must turn down the volume you can listen to music.
C. You must listen to music but you can turn down the volume.
D. You can listen to the volume but you must turn down music
Đáp án: A
Giải thích: Can+ V: có thể làm gì, Must+ V: phải làm gì
Dịch: Bạn có thể nghe nhạc nhưng bạn phải bật nhỏ âm lượng xuống.
Question 10: for/ the/ he/ moment/ who/ is/ waiting/at?
A. Who is he waiting at for the moment?
B. Who is he waiting at the moment for?
C. Is he waiting for who at the moment?
D. Who is he waiting for at the moment?
Đáp án: D
Giải thích: Câu chia thời hiện tại tiếp diễn vì có dấu hiệu “at the moment”
Dịch: Anh ấy đang đợi ai vậy?
Rewrite sentences without changing the meaning
Question 11: Mai often cycles to work.
A. Mai often uses bike to go to work.
B. Mai often goes to work by cycles.
C. Mai often goes to work by bike.
D. Mai often works at the office by bike.
Đáp án: C
Giải thích: cycle to work = go to work by bike
Dịch: Mai thường đạp xe đi làm.
Question 12: My father often comes back home at six fifteen.
A. My father often comes back home at half past six.
B. My father often comes back home at a quarter past six.
C. My father often comes back home at a quarter to six.
D. My father often comes back home at five forty five.
Đáp án: B
Giải thích: a quarter past six = six fifteen (6:15)
Dịch: Bố của mình thường về nhà lúc 6:15.
Question 13: My house is in front of a beautiful garden.
A. A beautiful garden is behind my house.
B. My house is behind a beautiful garden.
C. My house is to the left of a beautiful garden.
D. My house is to the right of a beautiful garden.
Đáp án: A
Giải thích: in front of >< behind: đằng trước >< đằng sau
Dịch: Nhà của mình ở đằng trước một khu vườn xinh đẹp.
Question 14: My sister doesn’t have any money on her pocket.
A. My sister hopes to have a pocket full of money.
B. My sister doesn’t go out to save money.
C. My sister has few money on her pocket.
D. My sister has no money on her pocket
Đáp án: D
Giải thích: Not have any money ~ have no money: không có tiền
Dịch: Chị gái mình không có đồng tiền nào trong ví.
Question 15: There are more than one hundred tourists visiting this place every year.
A. This place has more than one hundred tourists every year.
B. More than one hundred tourists visit this place every year.
C. More than one hundred is the number of tourists visit this place every year.
D. This place is famous with more than one hundred tourists every year.
Đáp án: B
Giải thích: Visit sth: tham quan cái gì
Dịch: Có hơn 100 khách du lịch đến tham quan địa điểm này mỗi năm.
Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 có đáp án khác:
Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Tiếng Anh 6 hay khác:
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài 960 Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 có đáp án của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 6.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Explore English
- Lớp 6 - Kết nối tri thức
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - KNTT
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 6 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 6 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 6 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - KNTT
- Giải sgk Tin học 6 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 6 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 6 - KNTT
- Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - CTST
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 6 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 6 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 6 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 6 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 6 - CTST
- Lớp 6 - Cánh diều
- Soạn Văn 6 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn Văn 6 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 6 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 6 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 6 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 6 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 6 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 6 - Cánh diều