100 câu trắc nghiệm Từ trái nghĩa có đáp án cực hay (nâng cao - Phần 1)

100 câu trắc nghiệm Từ trái nghĩa có đáp án cực hay (nâng cao - Phần 1)

Câu 1: Nutritionists believe that vitamins circumvent diseases.

Quảng cáo

A. defeat    B. nourish     C. help     D. treat

Đáp án C

Giải thích: Các nhà khoa học tin rằng các vitamin có thể phá hủy được bệnh tật.

A. defeat: đánh bại

B. nourish: nuôi nấng

C. help: giúp đỡ

D. treat: đối đãi

Câu 2: Adverse weather conditions made it difficult to play the game.

A. favorable     B. bad     C. comfortable     D. severe

Đáp án A

Giải thích: Điều kiện thời tiết bất lợi khiến cho nó khó để chơi trò chơi.

A. favorable: thuận lợi

B. bad: tồi tệ

C. comfortable: thoải mái

D. severe: nặng

Câu 3: He revealed his intentions of leaving the company to the manager during the office dinner party.

A. disclosed     B. concealed     C. misled     D. influenced

Đáp án B

Giải thích: Reveal (v) tiết lộ = disclose (loại đáp án A)

Đáp án chính xác là B (conceal: che đậy), còn lại misled: làm cho mê muội; và influence: ảnh hưởng thì 2 đáp án này nghĩa không liên quan.

Dịch: Anh ấy đã tiết lộ ý định để lại công ti cho giám đốc tại bữa tiệc buổi tối của văn phòng.

Câu 4: Most of the guests at the dinner party chose to dress elegantly, but one man wore jeans and a T-shirt, he was later identified as a high school teacher.

A. unsophisticatedly    B. decently     C. gaudily     D. gracefully

Đáp án A

Giải thích: Elegantly = gracefully = decently (thanh lịch). Loại đáp án B và D.

Unsophisticately là đáp án chính xác vì từ ban đầu không chứa tiền tố “un” chính là từ đồng nghĩa của 3 từ trên.

Quảng cáo

Câu 5: The minister came under fire for his rash decision to close the factory.

A. was dismissed    B. was acclaimed    C. was criticized    D. was penalized

Đáp án B

Giải thích: be/come under fire: bị chỉ trích mạnh mẽ vì đã làm gì

dismiss (v): cách chức

acclaim (v): hoan hô

criticize (v): chỉ trích

penalize (v): xử phạt

=> was acclaimed >< came under fire

Tạm dịch: Bộ trưởng bị chỉ trích mạnh mẽ hiếm vì đã quyết định đóng cửa nhà máy.

Câu 6: Those who advocate for doctor-assisted suicide say the terminally ill should not have to suffer.

A. support     B. oppose     C. annul     D. convict

Đáp án B

Giải thích: advocate: ủng hộ

support (v): ủng hộ

oppose (v): phản đối

annul (v): hủy bỏ

convict (v): kê t a n

=> oppose >< advocate

Tạm dịch: Những người ủng hộ cho cái chết nhân đạo nói rằng bệnh nan y không nên phải chịu đựng đau đớn.

Câu 7: Golf wear has become a very lucrative business for both the manufacturers and golf stars.

A. unprofitable    B. impoverished    C. inexpensive     D. unfavorable

Đáp án A

Câu 8: Unless you get your information from a credible website, you should doubt the veracity of the facts until you have confirmed them else where.

A. inexactness     B. falsehoodness    C. unaccuracy     D. unfairness

Đáp án A

Quảng cáo

Câu 9: If any employee knowingly breaks the terms of this contract, he will be dismissed immediately.

A. coincidentally    B. deliberately     C. instinctively    D. accidentally

Đáp án D

Giải thích: knowingly (adv): chủ tâm, có dụng ý

coincidentally (adv): [một cách] trùng hợp nhẫu nhiên

deliberately (adv): [một cách] cố ý, có chủ tâm

instinctively (adv): theo bản năng

accidentally (adv): [một cách] tình cờ, bất ngờ, không cố ý

=> knowingly >< accidentally

Dịch: Nếu bất kỳ nhân viên nào cố tình vi phạm các điều khoản của hợp đồng này, anh ta sẽ bị đuổi việc ngay lập tức.

Câu 10: Because Jack defaulted on his loan, the bank took him to court.

A. failed to pay     B. paid in full

C. had a bad personality     D. was paid much money

Đáp án B

Giải thích: defaulted = vỡ nợ, phá sản

A. failed to pay: không thể trả nợ

B. paid in full: thanh toán đầy đủ

C. had a bad personality: xấu tính

D. was paid much money: được trả nhiều tiền

Câu 11: His career in the illicit drug trade ended with the police raid this morning.

A. elicited     B. irregular     C. secret     D. legal

Đáp án D

Giải thích: illicit = bất hợp pháp

A. elicited: lộ ra

B. irregular: bất thường

C. secret: bí mật

D. legal: hợp pháp

Câu 12: The government is not prepared to tolerate this situation any longer.

A. look down on    B. put up with     C. take away from    D. give on to

Đáp án A

Giải thích: tolerate = khoan dung, tha thứ, chịu đựng >< look down on = xem thườngv

Quảng cáo

Câu 13: I clearly remember talking to him in a chance meeting last summer.

A. unplanned     B. deliberate     C. accidental     D. unintentional

Đáp án B

Giải thích: a chance = bất ngờ, vô tình

A. unplanned: không có kế hoạch

B. deliberate: cố ý

C. accidental: tình cờ

D. unintentional: không chủ ý

Câu 14: The US troops are using much more sophisticated weapons in the Far East.

A. expensive     B. complicated

C. simple and easy to use     D. difficult to operate

Đáp án C

Giải thích: sophisticated = tinh vi, phức tạp

A. expensive: đắt đỏ

B. complicated: phức tạp

C. simple and easy to use: đơn giản và dễ sử dụng

D. difficult to operate: khó hoạt động

Câu 15: In remote communities, it's important to replenish stocks before the winter sets in.

A. remake     B. empty     C. refill     D. repeat

Đáp án B

Giải thích: replenish (làm đầy) >< empty ( làm cho cạn)

Nghĩa các từ khác: repeat = nhắc lại; refill = làm cho đầy; remake = đánh dấu

Câu 16: There has been no discernible improvement in the noise levels since lorries were banned.

A. clear     B. obvious     C. thin     D. insignificant

Đáp án D

Giải thích: discernible (có thể nhận thức rõ, có thể thấy rõ) >< insignificant ( không có quan trọng, tầm thường)

Nghĩa các từ khác: thin = gầy; obvious = rành mạch, hiển nhiên; clear = rõ ràng

Câu 17: She had a cozy little apartment in Boston.

A. uncomfortable    B. warm     C. lazy     D. dirty

Đáp án A

Giải thích: cozy = ấm cúng, tiện nghi

A. uncomfortable: không thoải mái

B. obvious: ấm cúng

C. thin: lười nhác

D. dirty: bụi bẩn

Câu 18: He was so insubordinate that he lost his job within a week.

A. fresh     B. disobedient     C. obedient     D. understanding

Đáp án C

Giải thích: insubordinate = ngỗ nghịch, không tuân theo

Câu 19: There is growing concern about the way man has destroyed the environment.

A. ease     B. attraction     C. consideration    D. speculation

Đáp án A

Giải thích: concern = liên quan, quan tâm

A. ease: giảm bớt

B. attraction: thu hút

C. consideration: xem xét

D. spaculation: thu hút, hấp dẫn

Câu 20: Fruit and vegetables grew in abundance on the island. The islanders even exported the surplus.

A. large quantity    B. small quantity    C. excess     D. sufficiency

Đáp án B

Giải thích: abundance = dư thừa, phong phú

A. large quatity: số lượng nhiều

B. small quatity: số lượng ít

C. excess: dư thừa

D. sufficiency: đầy đủ

Câu 21: During the five- decade history the Asian Games have been advancing in all aspects.

A. holding at     B. holding back    C. holding to     D. holding by

Đáp án B

Giải thích: holding by/ at/ to = ủng hộ, tiếp tục cho ai làm gì

holding back = prevent sb from doing st = ngăn cản ai làm gì

Câu 22: The distinction between schooling and education implied by this remark is important.

A. explicit    B. implicit     C. obscure    D. odd

Đáp án A

Giải thích: imply = hàm ý

A. explicit: rõ ràng

B. implicit: tiềm ẩn

C. obscure: che khuất

D. odd: trong xó

Câu 23: A chronic lack of sleep may make us irritable and reduces our motivation to work.

A. uncomfortable    B. responsive     C. calm     D. miserable

Đáp án C

Giải thích: irritable = cáu kỉnh, khó chịu

A. uncomfortable: không thoải mái

B. responsive: đáp ứng

C. calm: bình tĩnh

D. miserable: khốn khổ

Câu 24: Population growth rates vary among regions and even among countries within the same region.

A. restrain    B. stay unchanged    C. remain unstable    D. fluctuate

Đáp án B

Giải thích: vary = làm cho biến đổi

A. restrain: kiềm chế

B. stay unchanged: không thay đổi

C. remain unstable: vẫn không ổn định

D. fluctuate: biến động

Câu 25: Unless the two signatures are identical, the bank won’t honor the check.

A. similar     B. different     C. fake     D. genuine

Đáp án B

Giải thích: identical = giống hệt nhau

A. similar: giống nhau

B. different: khác nhau

C. fake: giả

D. genuine: song sinh, thật

Câu 26:Strongly advocating health foods, Jane doesn’t eat any chocolate.

A. supporting    B. impugning     C. advising     D. denying

Đáp án B

Giải thích: advocating = ủng hộ

A. supporting: ủng hộ

B. impugning: phản đối

C. advising: khuyên bảo

D. denying: từ chối

Câu 27: Her father likes the head cabbage rare.

A. over-boiled     B. precious     C. scarce     D. scare

Đáp án A

Giải thích: rare = sống

A. over-boiled: chín kĩ

B. previous: quý giá

C. scarce: khan hiếm

D. scare: sợ hãi

Câu 28: It was apparent from her face that she was really upset.

A. obvious     B. indistinct     C. transparent     D. evident

Đáp án B

Giải thích: apparent = obvious (rõ ràng) >< indistinct (không rõ ràng)

Câu 29: My cousin tends to look on the bright side in any circumstance.

A. be optimistic    B. be pessimistic    C. be confident    D. be smart

Đáp án B

Giải thích: look on the bright side = be optimistic: lạc quan >< be pessimistic : bi quan

Câu 30: There has been no discernible improvement in the noise levels since lorries were banned.

A. insignificant    B. clear     C. obvious     D. thin

Đáp án A

Giải thích: discernible: có thể nhận thức, có thể thấy rõ >< insignificant: vô nghĩa, tầm thường

Câu 31: Solar energy is not only plentiful but also infinite.

A. without limit    B. boundless     C. limited     D. indefinite

Đáp án C

Giải thích: infinite (adj): vô tận, không bờ bến ; limited (adj) có giới hạn, hạn chế ; indefinite (adj) không giới hạn, không rõ ràng, vô số ; boundless (adj) bao la , bát ngát

Câu 32: His replies were inconsistent with his previous testimony.

A. contradicted    B. compatible    C. enhanced     D. incorporated

Đáp án B

Giải thích: inconsistent with: không tương thích, đồng nhất với cái gì

compatible: tương thích, hòa hợp

enhanced: nâng cao

incorporated: kết hợp

Câu 33: We are now a 24/7 society where shops and services must be available all hours.

A. an active society     B. an inactive society

C. a physical society     D. a working society

Đáp án B

Giải thích: an inactive society = một xã hội thiếu hoạt động.

“a 24/7 soceity” có nghĩa ngược lại với căn cứ là: “…where shops and services must be available all hours.”

Câu 34: A chronic lack of sleep may make us irritable and reduces our motivation to work.

A. uncomfortable    B. responsive    C. calm     D. miserable

Đáp án C

Giải thích: irritable = dễ cáu, calm = bình tĩnh

Câu 35: We'd better speed up if we want to get there in time.

A. slow down     B. turn down     C. put down     D. lie down

Đáp án A

Giải thích: slow down = làm chậm lại, speed up = vội vã, dựa vào ý : “to get there in time” (để đến đó kịp lúc)

Câu 36:She is a very generous old woman. She has given most of her wealth to a charity organization.

A. mean     B. amicable    C. kind     D. hospitable

Đáp án A

Giải thích: generous = hào phóng, mean = bần tiện, keo kiệt

Câu 37: Her thoughtless comments made him very angry.

A. honest     B. kind     C. pleasant     D. thoughtful

Đáp án D

Giải thích: thoughtful = chín chắn, thoughtless = vô tâm, không chín chắn

Câu 38: My first impression of her was her impassive face.

A. emotional     B. respectful     C. solid     D. fractious

Đáp án A

Giải thích: impassive = vô cảm

A. emotional: có cảm xúc

B. respectful: tôn trọng

C. solid: vững vàng

D. fractious: ngang bướng

Câu 39: She wrote me a vicious letter.

A. helpful    B. gently     C. dangerous    D. healthy

Đáp án B

Giải thích: viciuos = vòng vo, luẩn quẩn

A. helpful: có ích

B. gently: cẩn thận

C. dangerous: nguy hiểm

D. healthy: khoẻ mạnh

Câu 40: We are very grateful to Professor Humble for his generosity in donating this wonderful painting to the museum.

A. meanness     B. sympathy     C. gratitude     D. churlishness

Đáp án A

Giải thích: generosity = rộng lượng, hào phóng

A. meanness: hèn hạ

B. sympathy: thông cảm

C. gratitue: lòng biết ơn

D. churlishness: thô tục

Xem thêm 3000 câu trắc nghiệm Tiếng Anh cực hay có đáp án Ôn thi Tốt nghiệp THPT khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

200-cau-trac-nghiem-tu-trai-nghia-co-dap-an.jsp

Đề thi, giáo án các lớp các môn học
Tài liệu giáo viên