100 câu trắc nghiệm Mắt, Các dụng cụ quang có lời giải (cơ bản - phần 2)

Với 100 câu trắc nghiệm Mắt, Các dụng cụ quang (cơ bản - phần 2) có lời giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn tập, biết cách làm trắc nghiệm Mắt, Các dụng cụ quang (cơ bản - phần 2).

100 câu trắc nghiệm Mắt, Các dụng cụ quang có lời giải (cơ bản - phần 2)

Bài 41: Điều nào sau đây là đúng khi nói về cấu tạo của mắt?

Quảng cáo

A. Trên điểm vàng một chút có điềm mù là điềm không hoàn toàn nhạy sáng

B. Phần đối diện với thủy tinh thể gọi là giác mạc

C. Độ cong của hai mặt thủy tinh thể cố định và được đở bởi cơ vòng

D. Đường kính của con ngươi sẽ tự động thay đổi để điều chỉnh chùm sáng chiếu vào võng mạc

Lời giải:

Đáp án: D

Đường kính của con ngươi sẽ tự động thay đổi để điều chỉnh chùm sáng chiếu vào võng mạc

Bài 42: Phát biểu nào sau đây là sai ?

A. Giới hạn nhìn rõ của mắt không có tật là từ điểm cực cận đến vô cực

B. Giới hạn nhìn rõ của mắt viễn thị không đeo kính là từ điểm cực cận đến vô cực

C. Điểm cực cận của mắt viễn thị gần hơn điểm cực cận của mắt cận thị

D. Điểm cực cận của mắt viễn thị xa hơn điểm cực cận của mắt cận thị

Lời giải:

Đáp án: C

Điểm cực cận của mắt viễn thị xa hơn điểm cực cận của mắt cận thị

Bài 43: Mắt cận thị là mắt khi không điều tiết, tiêu điểm của mắt

A. nằm trên võng mạc

B. nằm trước võng mạc

C. nằm sau võng mạc

D. ở sau mắt

Lời giải:

Đáp án: B

Mắt cận thị là mắt khi không điều tiết, tiêu điểm của mắt nằm trước võng mạc

Quảng cáo

Bài 44: Mắt viễn thị là mắt khi không điều tiết, tiêu điểm của mắt

A. nằm trên võng mạc

B. nằm trước võng mạc

C. nằm sau võng mạc

D. ở trước mắt

Lời giải:

Đáp án: C

Mắt viễn thị là mắt khi không điều tiết, tiêu điểm của mắt nằm sau võng mạc

Bài 45: Khi đưa vật ra xa mắt thì

A. độ tụ của thủy tinh thể tăng lên

B. độ tụ của thủy tinh thể giảm xuống

C. khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc tăng

D. khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc giảm

Lời giải:

Đáp án: B

Khi đưa vật ra xa mắt thì tiêu cự thủy tinh thể tăng nên độ tụ của thủy tinh thể giảm xuống

Bài 46: Khi mắt nhìn rõ một vật đặt ở điểm cực viễn thì

A.tiêu cự của thủy tinh thể là nhỏ nhất

B. mắt phải điều tiết tối đa

C. độ tụ của thủy tinh thể là nhỏ nhất

D. khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc là lớn nhất

Lời giải:

Đáp án: C

Khi mắt nhìn rõ một vật đặt ở điểm cực viễn thì tiêu cự mắt lớn nhất nên độ tụ của thủy tinh thể là nhỏ nhất.

Quảng cáo

Bài 47: Ảnh của một vật qua thấu kính hội tụ:

A. luôn nhỏ hơn vật.

B. luôn lớn hơn vật.

C. luôn cùng chiều với vật.

D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật

Lời giải:

Đáp án: D

Ảnh của một vật qua thấu kính hội tụ có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật.

Bài 48: Ảnh của một vật thật qua thấu kính phân kỳ

A. luôn nhỏ hơn vật.

B. luôn lớn hơn vật.

C. luôn ngược chiều với vật.

D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật

Lời giải:

Đáp án: A

Ảnh của một vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn nhỏ hơn vật

Bài 49: Vật AB đặt thẳng góc trục chính thấu kính hội tụ, cách thấu kính nhỏ hơn khoảng tiêu cự, qua thấu kính cho ảnh

A. ảo, nhỏ hơn vật.

B. ảo, lớn hơn vật

C. thật, nhỏ hơn vật

D. thật, lớn hơn vật.

Lời giải:

Đáp án: B

Vật đặt trong tiêu cự của thấu kính hội tụ cho ảnh ảo lớn hơn vật

Bài 50: Vật AB đặt thẳng góc trục chính thấu kính phân kì tại tiêu điểm ảnh chính, qua thấu kính cho ảnh A’B’ ảo

Quảng cáo

A. bằng hai lần vật

B. bằng vật.

C. bằng nửa vật

D. bằng ba lần vật.

Lời giải:

Đáp án: C

100 câu trắc nghiệm Mắt, Các dụng cụ quang có lời giải (cơ bản - phần 2)

Bài 51: Vật AB đặt thẳng góc trục chính thấu kính hội tụ, cách thấu kính bằng hai lần tiêu cự, qua thấu kính cho ảnh A’B’ thật, cách thấu kính

A. bằng khoảng tiêu cự.

B. nhỏ hơn khoảng tiêu cự.

C. lớn hơn hai lần khoảng tiêu cự.

D. bằng hai lần khoảng tiêu cự.

Lời giải:

Đáp án: D

100 câu trắc nghiệm Mắt, Các dụng cụ quang có lời giải (cơ bản - phần 2)

Bài 52: Vật AB đặt thẳng góc trục chính thấu kính hội tụ, cách thấu kính bằng nửa khoảng tiêu cự, qua thấu kính cho ảnh

A. ảo, bằng hai lần vật.

B. ảo, bằng vật.

C. ảo, bằng nửa vật.

D. ảo, bằng bốn lần vật.

Lời giải:

Đáp án: A

100 câu trắc nghiệm Mắt, Các dụng cụ quang có lời giải (cơ bản - phần 2) nên ảnh là ảo, bằng hai lần vật

Bài 53: Vật AB đặt thẳng góc trục chính thấu kính hội tụ, cách thấu kính lớn hơn hai lần khoảng tiêu cự, qua thấu kính cho ảnh

A. thật, nhỏ hơn vật.

B. thật lớn hơn vật.

C. ảo, nhỏ hơn vật.

D.ảo lớn hơn vật.

Lời giải:

Đáp án: A

HD Giải: d > 2f

100 câu trắc nghiệm Mắt, Các dụng cụ quang có lời giải (cơ bản - phần 2)

→thấu kính cho ảnh thật nhỏ hơn vật

Bài 54: Chọn câu trả lời đúng. Một vật ở ngoài tiêu cự của một thấu kính hội tụ bao giờ cũng có ảnh:

A. Ngược chiều với vật.

B. ảo

C. Cùng kích thước với vật.

D. Nhỏ hơn vật

Lời giải:

Đáp án: A

Vật ngoài tiêu cự cho ảnh thật nên ngược chiều với vật

Bài 55: Chọn câu trả lời đúng khi một vật thật ở cách một TKHT một khoảng bằng tiêu cự của nó thì:

A. ảnh là ảnh ảo cùng chiều và lớn hơn vật.

B. ảnh là ảnh thật ngược chiều và lớn hơn vật

C. ảnh là ảnh thật ngược chiều và có kích thước bằng vật

D. ảnh ở vô cùng

Lời giải:

Đáp án: D

100 câu trắc nghiệm Mắt, Các dụng cụ quang có lời giải (cơ bản - phần 2)

Bài 56: Chọn câu trả lời đúng. Ảnh của một vật thật được tạo bởi thấu kính phân kì không bao giờ:

A. Là ảnh thật

B. Là ảnh ảo

C. Cùng chiều

D. Nhỏ hơn vật

Lời giải:

Đáp án: A

TKPK luôn cho ảnh ảo

Bài 57: Độ phóng đại ảnh âm (k<0) tương ứng với ảnh

A. Cùng chiều với vật;

B. Ngược chiều với vật;

C.Nhỏ hơn vật;

D. lớn hơn vật

Lời giải:

Đáp án: B

k<0 vật cho ảnh thật nên ngược chiều với vật

Bài 58: Vật AB đặt thẳng góc trục chính thấu kính phân kì, cách thấu kính hai lần khoảng tiêu cự, qua thấu kính cho ảnh :

A. ảo, nằm trong khoảng tiêu cự.

B. ảo, cách thấu kính bằng khoảng tiêu cự.

C. ảo, cách thấu kính hai lần khoảng tiêu cự.

D. ảo, cách thấu kính lớn hơn hai lần khoảng tiêu cự.

Lời giải:

Đáp án: A

TKPK luôn cho ảnh ảo và nằm trong tiêu cự

Bài 59: Vật sáng AB đặt thẳng góc trục chính thấu kính hội tụ, cách thấu kính lớn hơn hai lần khoảng tiêu cự, qua thấu kính cho ảnh :

A. thật, nhỏ hơn vật.

B. thật lớn hơn vật.

C. ảo, nhỏ hơn vật.

D. ảo lớn hơn vật.

Lời giải:

Đáp án: A

100 câu trắc nghiệm Mắt, Các dụng cụ quang có lời giải (cơ bản - phần 2) , ảnh thật nhỏ hơn vật

Bài 60: Chọn phát biểu đúng. Với thấu kính hội tụ, ảnh sẽ cùng chiều với vật sáng khi

A. vật thật đặt trong khoảng tiêu cự.

B. vật thật đặt ngoài khoảng 2 lần tiêu cự.

C. vật thật đặt ngoài khoảng tiêu cự.

D. vật thật đặt ngay tiêu điểm vật chính.

Lời giải:

Đáp án: A

Với thấu kính hội tụ, ảnh sẽ cùng chiều với vật là ảnh ảo nên vật thật đặt trong khoảng tiêu cự.

Bài 61: Trong các nhận định sau, nhận định đúng về đường truyền ánh sáng qua thấu kính hội tụ là:

A. Tia sáng tới đi qua tiêu điểm ảnh chính thì ló ra song song với trục chính;

B. Tia sáng song song với trục chính thì ló ra đi qua tiêu điểm vật chính;

C. Tia tới qua tiêu điểm vật chính thì tia ló đi thẳng;

D. Tia sáng qua thấu kính bị lệch về phía trục chính.

Lời giải:

Đáp án: D

Tia sáng qua thấu kính bị lệch về phía trục chính.

Bài 62: Tìm phát biểu sai về thấu kính hội tụ:

A. Một tia sáng qua thấu kính hội tụ khúc xạ, ló ra sau thấu kính sẽ cắt quang trục chính.

B. Vật thật qua thấu kính cho ảnh thật thì thấu kính đó là thấu kính hội tụ.

C. Vật thật nằm trong khoảng tiêu cự (trong OF) cho ảnh ảo lớn hơn vật, cùng chiều với vật.

D. Một chùm sáng song song qua thấu kính hội tụ chụm lại ở tiêu điểm ảnh sau thấu kính.

Lời giải:

Đáp án: A

Có những tia ló cắt chỉ cắt trục phụ

Bài 63: Qua thấu kính, nếu vật thật cho ảnh cùng chiều thì thấu kính

A. không tồn tại.

B. chỉ là thấu kính hội tụ.

C. chỉ là thấu kính phân kì.

D. có thể là thấu kính hội tụ hoặc phân kì đều được.

Lời giải:

Đáp án: D

Vật và ảnh cùng chiều thì ảnh là ảnh ảo nên có thể là THPK hoặc TKHT

Bài 64: Khi dùng công thức số phóng đại với vật thật qua một thấu kính, ta tính được độ phóng đại k > 0, nhận xét về ảnh là

A. ảnh thật, ngược chiều vật.

B. ảnh thât, cùng chiều vật.

C. ảnh ảo, cùng chiều vật.

D. ảnh ảo, ngược chiều vật.

Lời giải:

Đáp án: C

k > 0, ảnh ảo cùng chiều với vật

Bài 65: Vật thật qua thấu kính hội tụ cho ảnh thật nhỏ hơn vật khi vật phải đặt trong khoảng nào trước thấu kính ?

A. 2f < d < ∞

B. f < d < 2f

C. f < d < ∞

D. 0 < d < f

Lời giải:

Đáp án: A

Vật cho ảnh thật và nhỏ hơn vật khi 2f < d < ∞

Bài 66: Một thấu kính cho ảnh có độ cao bằng vật (không kể chiều) thì vật phải ở cách thấu kính một khoảng:

A. f    B. 2   |f| C. 2f    D. 0,5|f|

Lời giải:

Đáp án: C

100 câu trắc nghiệm Mắt, Các dụng cụ quang có lời giải (cơ bản - phần 2)

Nếu thấu kính là PK thì f < 0 → d < 0 → trong trường hợp này vật là vật ảo

Bài 67: Một vật sáng đặt trước một thấu kính vuông góc với trục chính. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính nhỏ hơn 3 lần vật. Kết luận nào sau đây là đúng

A. Thấu kính hội tụ

B. Có thể là thấu kính hội tụ hoặc phân kì.

C. Thấu kính phân kì

D. Không thể kết luận được

Lời giải:

Đáp án: B

Ảnh nhỏ hơn vật nên thấu kính có thể là hội tụ hoặc phân kì

Bài 68: Tìm câu đúng khi nói về ảnh A’B’ của vật AB trước TKHT:

A. d < f: ảnh A’B’ là ảnh ảo, lớn hơn vật và cùng chiều với vật

B. f < d < 2f : ảnh thật, cùng chiều, lớn hơn vật.

C. d>2f : ảnh ảo, ngược chiều, bé hơn vật

D. d = f : ảnh ảo, cùng chiều, cao bằng phân nửa vật

Lời giải:

Đáp án: A

Đối với TKHT khi d < f thì ảnh A’B’ là ảnh ảo, lớn hơn vật và cùng chiều với vật

Bài 69: Vật sáng AB đặt trước thấu kính cho ảnh A’B’ lớn hơn AB. Tìm câu đúng:

A. Với TKPK, A’B’ luôn luôn là ảnh ảo

B. Với TKPK, A’B’ là ảnh ảo

C. Với TKHT, A’B’ là ảnh thật

D. Với TKHT, A’B’ có thể là ảnh ảo hoặc ảnh thật

Lời giải:

Đáp án: D

Ảnh lớn hơn vật nên thấu kính là hội tụ, ảnh có thể là ảo (d < f) hoặc thật (d > f)

Bài 70: Ảnh của một vật thật được tạo bởi một TKHT không bao giờ:

A. là ảnh thật lớn hơn vật

B. cùng chiều với vật

C. là ảnh ảo nhỏ hơn vật

D. là ảnh thật nhỏ hơn vật

Lời giải:

Đáp án: C

Ảnh của một vật thật được tạo bởi một TKHT là ảnh ảo thì phải lớn hơn vật

Xem thêm các dạng bài tập Vật Lí lớp 11 có trong đề thi Tốt nghiệp THPT khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 11

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

mat-cac-dung-cu-quang.jsp

Giải bài tập lớp 11 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên