100 câu trắc nghiệm Mắt, Các dụng cụ quang có lời giải (nâng cao - phần 2)
Với 100 câu trắc nghiệm Mắt, Các dụng cụ quang (nâng cao - phần 2) có lời giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn tập, biết cách làm trắc nghiệm Mắt, Các dụng cụ quang (nâng cao - phần 2).
100 câu trắc nghiệm Mắt, Các dụng cụ quang có lời giải (nâng cao - phần 2)
Bài 41: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ D = + 5 (đp) và cách thấu kính một khoảng 30 (cm). Ảnh A’B’ của AB qua thấu kính là:
A. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm).
B. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm).
C. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm).
D. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm).
Lời giải:
Đáp án: A
f=1/D =1/5= 0,2m = 20cm. Ảnh đặt ngoài tiêu cự nên cho ảnh thật đặt sau kính
1/20 = 1/30 + 1/d' ⇒ d'=60cm
Bài 42: Đặt vật trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 12cm, cách thấu kính một khoảng d = 8cm thì ta thu được
A. ảnh ảo A’B’, cách thấu kính - 24cm.
B. ảnh ảo A’B’, cách thấu kính 20cm.
C. ảnh ảo A’B’, cách thấu kính 24cm.
D. ảnh ảo A’B’, cách thấu kính -20cm.
Lời giải:
Đáp án: C
Vật đặt trong tiêu cự của TKHT nên cho ảnh ảo 1/12 = 1/8 + 1/d' ⇒ d' = -24cm
Bài 43: Vật sáng AB đặt trên trục chính và vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm. Khi đặt vật sáng cách thấu kính 10cm thì vị trí, tính chất, chiều và độ lớn của ảnh là:
A. cách thấu kính 20cm, ảo, ngược chiều và gấp đôi vật.
B. cách thấu kính 20cm, ảo, cùng chiều và gấp đôi vật.
C. cách thấu kính 20cm, thật, ngược chiều và gấp đôi vật.
D. cách thấu kính 20cm, thật, cùng chiều và gấp đôi vật.
Lời giải:
Đáp án: B
Vật đặt trong tiêu cự nên cho ảnh ảo cùng chiều với vật
1/20 = 1/10 + 1/d' ⇒ d' = -20cm, k= -d'/d=- -20/10 = 0,2 ,ảnh cao gấp đôi lần vật
Bài 44: Vật AB ở trước TKHT cho ảnh thật cách thấu kính 60 cm, tiêu cự của thấu kính là f = 30 cm. Vị trí đặt vật trước thấu kính là:
A. 60cm B. 40cm C. 50cm D. 80cm
Lời giải:
Đáp án: A
1/30 = 1/d + 1/60 ⇒ d=60cm
Bài 45: Vật sáng AB đặt trên trục chính và vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm. Để ảnh của vật cùng chiều với vật, cách thấu kính 30cm thì vị trí của vật là:
A. 15cm. B. 10cm. C. 12cm. D. 5cm
Lời giải:
Đáp án: C
Ảnh cùng chiều với vật là ảnh ảo nên d’ = -30 cm. 1/20 = 1/d + 1/-30 ⇒ d=12cm
Bài 46: Vật sáng AB đặt trên trục chính và vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kỳ có tiêu cự 20cm. Để ảnh của vật cách thấu kính 10cm thì vị trí của vật là:
A. 20cm. B. 20/3cm. C. 10cm. D. 10/3cm
Lời giải:
Đáp án: A
1/-20 = 1/d + 1/-10 ⇒ d=20cm
Bài 47: Vật AB ở trước TKHT cho ảnh thật A’B’ = AB. tiêu cự thấu kính là f = 18 cm. Vị trí đặt vật trước thấu kính là:
A. 24cm B. 36cm C. 30cm D. 40cm
Lời giải:
Đáp án: B
Vật AB ở trước TKHT cho ảnh thật A’B’ = AB nên k = -1 suy ra d = d’.
→ 1/18 = 1/d + 1/d ⇒ d=36cm
Bài 48: Vật sáng AB đặt trước TKHT có tiêu cự 18cm cho ảnh ảo A’B’ cách AB 24cm. Khoảng cách từ vật đến thấu kính là:
A. 8cm B. 15cm C. 16cm D. 12cm
Lời giải:
Đáp án: D
Bài 49: Vật sáng AB đặt trước TKPK có tiêu cự 36cm cho ảnh A’B’ cách AB 18cm. Khoảng cách từ vật đến thấu kính là:
A. 24cm B. 30cm C. 36cm D. 18cm
Lời giải:
Đáp án: C
Vật sáng AB đặt trước TKPK luôn cho ảnh ảo A’B’ cùng phía với vật nên
|d| - |d'| = 18 → d' = 18-d (vì vật thật d > 0, ảnh ảo d’ < 0)
→ 1/-36 = 1/d + 1/(18-d) ⇒ d=36cm
Bài 50: TKHT có tiêu cự 20cm.Vật thật AB trên trục chính vuông góc có ảnh ảo cách vật 18cm. Vị trí vật, ảnh là:
A.12cm;-30cm. B.15cm;-33cm. C.-30cm;12cm. D.18cm;-36cm.
Lời giải:
Đáp án: A
Vật sáng AB đặt trước TKHT cho ảnh ảo A’B’ cùng phía với vật và xa thấu kính hơn nên
|d| - |d'| = 18 → d' = -18-d (vì vật thật d > 0, ảnh ảo d’ < 0)
→ 1/20 = 1/d + 1/(-18-d) ⇒ d=36cm, d' = 30cm
Bài 51: Vật sáng AB đặt trước TKHT có tiêu cự 12cm cho ảnh thật cách AB 75cm. Khoảng cách từ vật đến thấu kính là:
A. 60cm B. 15cm C. 20cm D. 60cm và 15cm
Lời giải:
Đáp án: D
Bài 52: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 25cm. Màn đặt cách AB 180cm. Để ảnh rõ nét trên màn thì vị trí của vật cách thấu kính là:
A. 30cm B. 120cm C. 150cm D. 30cm hoặc 150cm
Lời giải:
Đáp án: D
Để ảnh rõ nét trên màn thì ảnh qua thấu kính là ảnh thật
Bài 53: Vật sáng AB đặt trước TKPK có tiêu cự 60cm cho ảnh A’B’ cách AB 30cm. Vị trí của vật và ảnh là:
A. d =75cm; d’= - 45cm
B. d = - 30cm; d’= 60cm
C. d =50cm; d’= - 20cm
D. d =60cm; d’= - 30cm
Lời giải:
Đáp án: D
Vật sáng AB đặt trước TKPK luôn cho ảnh ảo A’B’ cùng phía với vật và gần thấu kính hơn nên |d| - |d'| =30 → d'=30-d (vì vật thật d > 0, ảnh ảo d’ < 0)
→ 1/-60 = 1/d + 1/(30-d) ⇒ d=60cm, d' = -30cm
Bài 54: Một vật AB đặt trước một thấu kính hội tụ. Dùng một màn ảnh M, ta hứng được một ảnh cao 5cm và đối xứng với vật qua quang tâm O. Kích thước của vật AB là:
A. 5cm B. 10cm C. 15cm D. Kết quả khác.
Lời giải:
Đáp án: A
Ảnh hứng được trên màn nên là ảnh thật, ảnh đối xứng với vật qua O nên d = d'.Suy ra k = -1 nên ảnh cao bằng vật 5 cm
Bài 55: Vật sáng AB dài 2cm nằm dọc theo trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 12cm. Đầu B gần thấu kính hơn đầu A và cách thấu kính 16cm. Ảnh A’B’ của AB có độ dài:
A. 6cm B. 8cm C. 10cm D. 12cm
Lời giải:
Đáp án: D
Bài 56: Một cây viết chì AB dài 10cm được đặt dọc theo trục chính của thấu kính tiêu cự f = +10cm, đầu A ở gần thấu kính hơn và cách thấu kính 20cm. Ảnh A’B’ của bút chì qua thấu kính:
A. A’B’ dài 10cm, A’ gần thấu kính hơn B’
B. A’B’ dài 5cm, B’ gần thấu kính hơn A’
C. A’B’ dài 20cm, A’ gần thấu kính hơn B’
D. A’B’ dài 20cm, B’ gần thấu kính hơn A’
Lời giải:
Đáp án: B
Bài 57: Câu 57. Vật sáng AB qua thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 15 (cm) cho ảnh thật A’B’ cao gấp 5 lần vật. Khoảng cách từ vật tới thấu kính là:
A. 4 (cm). B. 6 (cm). C. 12 (cm). D. 18 (cm).
Lời giải:
Đáp án: D
Bài 58: Câu 58. Vật AB trước TKHT tiêu cự f=12cm cho ảnh A’B’ lớn gấp 2 lần AB. Vị trí của vật AB là:
A. 6cm; B. 18cm; C. 6cm và 18cm; D.Đáp án khác.
Lời giải:
Đáp án: C
Bài 59: Vật sáng AB vuông góc với trục chính của TK sẽ có ảnh ngược chiều lớn gấp 4 lần AB và cách AB 100cm.Tiêu cự của thấu kính là:
A. 25cm B. 16cm C. 20cm D. 40cm
Lời giải:
Đáp án: B
Ảnh ngược chiều là ảnh thật
Bài 60: Qua một thấu kính, ảnh thật của một vật thật cao hơn vật 2 lần và cách vật 36 cm. Đây là thấu kính
A. hội tụ có tiêu cự 24 cm.
B. phân kì có tiêu cự 8 cm.
C. phân kì có tiêu cự 24 cm.
D. hội tụ có tiêu cự 8 cm.
Lời giải:
Đáp án: D
Ảnh thật nên thấu kính là thấu kính hội tụ
Bài 61: Đặt một vật phẳng AB vuông góc với trục chính của một TKHT một khoảng 20cm.Nhìn qua TK ta thấy có một ảnh cùng chiều với AB cao gấp 2 lần AB. Tiêu cự của TK có giá trị:
A. 20cm B. 40cm C. 45cm D. 60cm
Lời giải:
Đáp án: B
Ảnh cùng chiều vật là ảnh ảo
k= -d'/d = 2 → d'= -2d = -40cm → 1/f = 1/20 + 1/-40 → f = 40cm
Bài 62: Câu 62. Một vật sáng AB được đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kỳ, có f = -10cm, qua thấu kính cho ảnh A’B’ cao bằng AB. Ảnh A'B' là
A. ảnh thật, cách thấu kính 10cm.
B. ảnh ảo, cách thấu kính 5cm.
C. ảnh ảo, cách thấu kính 10cm.
D.ảnh ảo, cách thấu kính 7cm
Lời giải:
Đáp án: B
Thấu kính phân kì nên cho ảnh ảo
k= -d'/d = 1/2 → d'= -0,5d → 1/-10 = 1/d + 1/-0,5d → d = 10cm → d' = -5cm
Bài 63: Vật AB đặt trước TKPK cho ảnh A’B’ = AB/2 . Khoảng cách giữa AB và A’B’ là 25cm. Tiêu cự của thấu kính là:
A. f = -50cm. B. f = -25cm. C. f = -40cm. D. f = -20cm.
Lời giải:
Đáp án: A
Vật AB đặt trước TKPK luôn cho ảnh ảo nằm cùng phía với vật và gần thấu kính hơn
Bài 64: Vật AB = 2 cm nằm trước thấu kính hội tụ, cách thấu kính 16cm cho ảnh A’B’ cao 8cm. Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là
A. 8 (cm). B. 16 (cm). C. 64 (cm). D. 72 (cm).
Lời giải:
Đáp án: C
|k| = A'B'/AB = 4 → |d'| = 4d = 4.16 = 64cm → Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là 64cm
Bài 65: Thấu kính có độ tụ D = 5 dp, đó là :
A. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 0,2cm.
B. thấu kính phân kì có tiêu cự là f = - 20cm.
C. thấu kính hội tụ, có tiêu cự f = 20cm.
D. thấu kính hội tụ, có tiêu cự f = 0,2 cm.
Lời giải:
Đáp án: C
D > 0 nên thấu kính là thấu kính hội tụ, f = 1/D = 1/5 =0,2m = 20cm
Bài 66: Thấu kính có độ tụ D = - 5 (đp), đó là:
A. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 5 (cm).
B. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 20 (cm).
C. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = + 5 (cm).
D. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = + 20 (cm).
Lời giải:
Đáp án: B
D < 0 nên thấu kính là thấu kính phân kì, f = 1/D = 1/-5 = -0,2m = -20cm
Bài 67: Vật sáng AB vuông góc với trục chính của TK sẽ có ảnh cùng chiều lớn bằng 1/2 lần AB và cách AB 10cm. Độ tụ của thấu kính là:
A. -2dp B. -5dp C. 5dp D. 2dp
Lời giải:
Đáp án: B
Ảnh cùng chiều và nhỏ hơn vật nên thấu kính là thấu kính phân kì, đồng thời ảnh ảo cùng phía với vật và gần thấu kính hơn → d + d’ = 10cm
Bài 68: Một thấu kính phân kì có tiêu cự f = -10cm. Độ tụ của thấu kính là
A. 0,1dp B. -10dp C. 10dp D. -0,1dp
Lời giải:
Đáp án: B
D = 1/f = 1/-0,1 = -10dp
Bài 69: Hai thấu kính mỏng có tiêu cự lần lượt là f1 = 10 cm và f2 = - 20 cm ghép sát nhau sẽ tương đương với một thấu kính duy nhất có độ tụ:
A. D = - 10 điốp B. D = - 5 điốp C. D = 5 điốp D. D = 10 điốp
Lời giải:
Đáp án: C
Bài 70: Hai thấu kính ghép sát có tiêu cự f1=30cm và f2=60cm. Thấu kính tương đương hai thấu kính này có tiêu cự là:
A. 90cm. B. 30cm. C. 20cm. D. 45cm
Lời giải:
Đáp án: C
1/f = 1/f1 + 1/f2 = 1/30 + 1/60 → f =20cm
Xem thêm các dạng bài tập Vật Lí lớp 11 có trong đề thi Tốt nghiệp THPT khác:
- Lý thuyết tổng hợp chương: Mắt. Các dụng cụ quang
- 100 câu trắc nghiệm Mắt, Các dụng cụ quang có lời giải (cơ bản - phần 1)
- 100 câu trắc nghiệm Mắt, Các dụng cụ quang có lời giải (cơ bản - phần 2)
- 100 câu trắc nghiệm Mắt, Các dụng cụ quang có lời giải (cơ bản - phần 3)
- 100 câu trắc nghiệm Mắt, Các dụng cụ quang có lời giải (nâng cao - phần 1)
- 100 câu trắc nghiệm Mắt, Các dụng cụ quang có lời giải (nâng cao - phần 3)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 11 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Friends Global
- Lớp 11 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 11 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 11 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 11 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 11 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 11 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - KNTT
- Giải sgk Tin học 11 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 11 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 11 - KNTT
- Lớp 11 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 11 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 11 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 11 - CTST
- Giải sgk Hóa học 11 - CTST
- Giải sgk Sinh học 11 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 11 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 11 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 11 - CTST
- Lớp 11 - Cánh diều
- Soạn văn 11 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 11 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 11 - Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 11 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 11 - Cánh diều