60 bài tập trắc nghiệm Dòng điện trong kim loại có đáp án (phần 2)
Với 60 bài tập trắc nghiệm Dòng điện trong kim loại (phần 2) có lời giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập trắc nghiệm Dòng điện trong kim loại (phần 2).
60 bài tập trắc nghiệm Dòng điện trong kim loại có đáp án (phần 2)
Câu 31. Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số αT = 48 (μV/K) được đặt trong không khí ở 20oC, còn mối hàn kia được nung nóng đến nhiệt độ toC, suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt khi đó là E = 6 (mV). Nhiệt độ của mối hàn còn là:
A. 125oC. B. 398oK.
C. 145oC. D. 418oK.
Lời giải:
Chọn C
Áp dụng công thức E = αT(T2 – T1) → T2 = 418 K = 145oC.
Câu 32. Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số αT được đặt trong không khí ở 20oC, còn mối hàn kia được nung nóng đến nhiệt độ 500oC, suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt khi đó là E = 6 (mV). Hệ số αT khi đó là:
A. 1,25.10-4 (V/K) B. 12,5 (μV/K)
C. 1,25 (μV/K) D. 1,25(mV/K)
Lời giải:
Chọn B
Áp dụng công thức E = αT(T2 – T1) → αT = 12,5 μV/K.
Câu 33. Đơn vị điện dẫn suất σ là
A. ôm(Ω). B. vôn(V).
C. ôm.mét(Ω.m). D. Ω.m2.
Lời giải:
Chọn D
Câu 34. Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Cặp nhiệt điện gồm hai dây dẫn điện có bản chất khác nhau hàn nối với nhau thành một mạch kín và hai mối hàn của nó được giữ ở hai nhiệt độ khác nhau.
B. Nguyên nhân gây ra suất điện động nhiệt điện là do chuyển động nhiệt của các hạt tải điện trong mạch điện có nhiệt độ không đồng nhất.
C. Suất điện động nhiệt điện E tỉ lệ nghịch với hiệu nhiệt độ (T1 – T2) giữa 2 đầu mối hàn của cặp nhiệt điện.
D. Suất điện động nhiệt điện E xấp xỉ tỉ lệ với hiệu nhiệt độ (T1 – T2) giữa 2 đầu mối hàn của cặp nhiệt điện.
Lời giải:
Chọn C
Câu 35. Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Đối với vật liệu siêu dẫn, để có dòng điện chạy trong mạch ta luôn phải duy trì một hiệu điện thế trong mạch.
B. Điện trở của vật siêu dẫn bằng không.
C. Đối với vật liệu siêu dẫn, có khả năng tự duy trì dòng điện trong mạch sau khi ngắt bỏ nguồn điện.
D. Đối với vật liệu siêu dẫn, năng lượng hao phí do toả nhiệt bằng không.
Lời giải:
Chọn A
Câu 36. Chọn phát biểu sai.
A. Kim loại là chất dẫn điện tốt.
B. Dòng điện trong kim loại luôn tuân theo định luật Ôm
C. Dòng điện qua dây dẫn kim loại gây ra tác dụng nhiệt
D. Điện trở suất của kim loại tăng theo nhiệt độ
Lời giải:
Chọn B.
Khi nhiệt độ xuống cực thấp thì dòng điện trong kim loại không tuân theo định luật Ohm.
Câu 37. Có một lượng kim loại xác định dùng làm dây dẫn. Nếu làm dây với đường kính 1 mm thì điện trở của dây là 16 Ω. Nếu làm bằng dây dẫn có đường kính 2 mm thì điện trở của dây thu được là
A. 8 Ω. B. 4 Ω.
C. 2 Ω. D. 1 Ω.
Lời giải:
Chọn B.
Ta có:
Câu 38. Người ta cần một điện trở 100 Ω bằng một dây nicrom có đường kính 0,4 mm. Điện trở suất nicrom ρ = 110.10-8 Ωm. Đoạn dây phải dùng có chiểu dài bằng
A. 8,9 m. B. 10,05 m.
C. 11,4 m. D. 12,6 m.
Lời giải:
Chọn C.
Ta có:
Câu 39. Đặt vào hai đầu vật dẫn một hiệu điện thế thì nhận định nào sau đây là đúng ?
A. Electron sẽ chuyển động tự do hỗn loạn;
B. Tất cả các electron trong kim loại sẽ chuyển động cùng chiều điện trường;
C. Các electron tự do sẽ chuyển động ngược chiều điện trường;
D. Tất cả các electron trong kim loại chuyển động ngược chiều điện trường.
Lời giải:
Chọn C
Câu 40. Đặt vào hai đầu vật dẫn một hiệu điện thế thì nhận định nào sau đây là đúng ?
A. Electron sẽ chuyển động tự do hỗn loạn.
B. Tất cả các electron trong kim loại sẽ chuyển động cùng chiều điện trường.
C. Các electron tự do sẽ chuyển động ngược chiều điện trường.
D. Tất cả các electron trong kim loại chuyển động ngược chiều điện trường.
Lời giải:
Chọn C
Câu 41. Một dây kim loại dài 1 m, đường kính 1 mm, có điện trở 0,4 Ω. Chiều dài của một dây cùng chất đường kính 0,4 mm khi dây này có điện trở 125 Ω là
A. 40 m. B. 50 m.
C. 60 m. D. 70 m.
Lời giải:
Chọn B.
Ta có:
Câu 42. Một dây kim loại dài 1 m, tiết diện 1,5 mm2 có điện trở 0,3 Ω. Giá trị điện trở của một dây cùng chất dài 4 m, tiết diện 0,5 mm2 là
A. 0,1 Ω. B. 0,25 Ω.
C. 3,6 Ω. D. 4 Ω.
Lời giải:
Chọn C.
Ta có:
Câu 43. Hai dây đồng hình trụ cùng khối lượng và ở cùng nhiệt độ. Dây A dài gấp đôi dây . Điện trở của chúng liên hệ với nhau như thế nào?
A. RA = RB/4. B. RA = 2RB.
C. RA = RB/2. D. RA = 4RB.
Lời giải:
Chọn B.
Ta có:
Câu 44. Điện dẫn suất σ của kim loại và điện trở suất ρ của nó có mối liên hệ mô tả bởi đồ thị nào dưới đây?
Lời giải:
Chọn D.
Điện trở suất càng nhỏ thì độ dẫn điện càng tăng.
Câu 45. Một sợi dây đồng có điện trở 37 Ω ở 50oC Điện trở của dây đó ở toC là 43 Ω. Biết hệ số nhiệt điện trở của đồng α = 0,004K-1. Nhiệt độ toC có giá trị bằng
A. 25oC. B. 75oC.
C. 90oC. D. 95oC.
Lời giải:
Chọn D.
Ta có: R = R0[1 + α(t – t0)]
Câu 46. Một dây vônfram có điện trở 136 Ω ở nhiệt độ 100oC, biết hệ số nhiệt điện trở α = 4,5.10-3K-1 . Ở nhiệt độ 20oC thì điện trở của dây này là
A. 100 Ω. B. 150 Ω.
C. 175 Ω. D. 200 Ω.
Lời giải:
Chọn A.
Ta có: R = R0[1 + α(t – t0)] → 136 = R0[1 + 4,5.10-3(100 - 20)] → R = 100 Ω.
Câu 47. Ở nhiệt độ t1 = 25oC, hiệu điện thế giữa hai cực của bóng đèn là U1 = 20 mV thì cường độ dòng điện qua đèn là I1 = 8 mA. Khi sáng bình thường, hiệu điện thế giữa hai cực của bóng đèn là U2 = 240 V thì cường độ dòng điện chạy qua đèn là I2 = 8 A. Biết hệ số nhiệt điện trở của dây tóc làm bóng đèn là α = 4,2.10-3 K-1. Nhiệt độ của dây tóc bóng đèn khi đèn sáng bình thường là
A. 2699oC B. 2426oC
C. 2126oC D. 2496oC
Lời giải:
Chọn A.
R2 = 240/8 = 30 Ω
Ta có: R = R0[1 + α(t – t0)]
Câu 48. Trong các nhận định sau, nhận định nào về dòng điện trong kim loại là sai?
A. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các electron tự do;
B. Nhiệt độ của kim loại càng cao thì dòng điện qua nó bị cản trở càng nhiều;
C. Nguyên nhân điện trở của kim loại là do sự mất trật tự trong mạng tinh thể;
D. Khi trong kim loại có dòng điện thì electron sẽ chuyển động cùng chiều điện trường.
Lời giải:
Chọn D
Câu 49. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn kim loại tuân theo định luật Ôm phụ thuộc vào điều kiện nào sau đây?
A. Dòng điện qua dây dẫn kim loại có cường độ rất lớn.
B. Dây dẫn kim loại có nhiệt độ tăng dần
C. Dây dẫn kim loại có nhiệt độ giảm dần
D. Dây dẫn kim loại có nhiệt độ không đổi
Lời giải:
Chọn D
Câu 50. Khi nhiệt độ tăng thì điện trở suất của thanh kim loại cũng tăng do
A. chuyển động vì nhiệt của các electron tăng lên.
B. chuyển động định hướng của các electron tăng lên.
C. biên độ dao động của các ion quanh nút mạng tăng lên.
D. biên độ dao động của các ion quanh nút mạng giảm đi.
Lời giải:
Chọn C
Câu 51. Bộ hai dây dẫn khác loại có hai đầu hàn nối với nhau thành một mạch kín gọi là cặp nhiệt điện. Suất điện động xuất hiện trong cặp nhiệt điện khi giữa hai mối hàn của nó có sự chênh lệch nhiệt độ gọi là
A. suất điện động nhiệt điện
B. hệ số nhiệt điện trở
C. siêu dẫn
D. dòng điện
Lời giải:
Chọn A.
Suất điện động suất hiện trong cặp nhiệt điện khi giữa hai mối hàn của nó có sự chênh lệch nhiệt độ gọi là suất điện động nhiệt điện.
Câu 52. Cặp nhiệt điện sắt – constantan có hệ số nhiệt điện động α = 50,4 μV/K và điện trở trong r = 0,5Ω được nối với điện kế G có điện trở R = 19,5Ω. Đặt mối hàn thứ nhất vào trong không khí ở nhiệt độ 27oC , mối hàn thứ 2 trong bếp có nhiệt độ 327oC . Tính hiệu điện thế hai đầu điện kế G
A. 14,742 mV B. 14,742 μV
C. 14,742 nV D. 14,742 V
Lời giải:
Chọn A.
Ta có: ξ = αTΔT = 0,01512 V
Cường độ dòng điện chạy qua điện trở là:
Hiệu điện thế hai đầu điện kế là: U = IR = 14,742 mV.
Câu 53. Cặp nhiệt điện đồng – constantan có hệ số nhiệt điện động α = 41,8 μV/K và điện trở trong r = 0,5Ω. Nối cặp nhiệt điện này với điện kế có điện trở R = 30 Ω rồi đặt mối hàn thứ nhất ở không khí có nhiệt độ 20oC , mối hàn thứ hai trong lò điện có nhiệt độ 400oC . Cường độ dòng điện chạy qua điện kế là
A. 0,52 μA B. 0,52 mA
C. 1,04 mA D. 1,04 μA
Lời giải:
Chọn B.
Ta có: ξ = αΔT = 41,8.10-6.(400 - 20) = 0,015884 V
Cường độ dòng điện chạy qua điện kế là:
Câu 54. Một mối hàn của cặp nhiệt điện có hệ số nhiệt điện động αT = 65 μV/K được đặt trong không khí ở 20oC , còn mối hàn kia được nung nóng đến nhiệt độ 320oC . Suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt điện đó là
A. 0,0195 V B. 0,0211 V
C. 0,0197 V D. 0,0215 V
Lời giải:
Chọn A.
Suất điện động nhiệt điện là: ξ = αT(T2 - T1) = 0,0195 V.
Câu 55. Một mối hàn của cặp nhiệt điện nhung vào nước đá đang tan, mối hàn kia được nhúng vào nước sôi. Dùng milivôn kế đo được suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt điện là 4,25 mV. Tính hệ số nhiệt điện động của cặp nhiệt điện đó.
A. 41,5.10-6 V/K B. 42,5.10-6 V/K
C. 39,7.10-6 V/K D. 40,7.10-6 V/K
Lời giải:
Chọn B.
Hệ số nhiệt điện động của cặp nhiệt điện là:
Câu 56. Nhiệt kế điện thực chất là một cặp nhiệt điện dùng để đo nhiệt độ rất cao hoặc rất thấp mà ta không thể dùng nhiệt kế thông thường để đo được. Dùng nhiệt kế điện có hệ số nhiệt điện động = 42 μV/K để đo nhiệt độ của một lò nung với một mối hàn đặt trong không khí ở còn mối hàn kia đặt vào lò thì thấy milivôn kế chỉ 50,2 mV. Nhiệt độ của lò nung là
A. 1512o K B. 1588 oK
C. 1215oC D. 1848oC
Lời giải:
Chọn C.
Nhiệt độ của lò nung là:
Câu 57. Khi nhiệt độ của khối kim loại tăng lên 2 lần thì điện trở suất của nó
A. tăng 2 lần B. giảm 2 lần
C. không đổi D. chưa đủ dự kiện để xác định
Lời giải:
Chọn D.
Điện trở suất phụ thuộc nhiệt độ: ρ = ρ0(1 + αΔT)
→ Khi nhiệt độ tăng lên 2 lần thì điện trở suất cũng tăng lên nhưng không chính xác tăng lên 2 lần so còn phụ thuộc vào α.
Câu 58. Hệ số nhiệt điện trở α có đơn vị là
A. Ω-1 B. Ω.m
C. K-1 D. Ω.K-1
Lời giải:
Chọn C.
Hệ số nhiệt điện trở α có đơn vị là K-1.
Câu 59. Ở nhiệt độ 25oC, hiệu điện thế hai đầu của một bóng đèn là 20 V, cường độ dòng điện là 8 A. Khi đèn sáng bình thường, cường độ dòng điện vẫn là 8 A, nhiệt độ của bóng đèn khi đó là 2644oC. Hỏi hiệu điện thế hai đầu bóng đèn lúc đó là bao nhiêu ? Biết hệ số nhiệt điện trở là 4,2.10-3 K-1 .
A. 200 V B. 240 V
C. 250 V D. 300 V
Lời giải:
Chọn B.
Điện trở của bóng đèn ở 25oC là:
Điện trở của bóng đèn ở 2644oC là: R = 2,5[1 + 4,2.10-3(2644 - 25)] = 30Ω
→ Hiệu điện thế hai đầu bóng đèn lúc đó là U’ = IR = 8.30 = 240 V.
Câu 60. Cho một sợi dây tóc bóng đèn làm bằng dây vonfam có hệ số nhiệt điện trở 4,5.10-3 K-1 , điện trở suất ở 20oC bằng 5,25.10-8 Ωm. Sợi dây tóc có tiết diện thẳng bằng 0,025 mm2. Khi bóng đèn được thắp sáng, ta đo được điện trở của dây tóc bằng 15 Ω, nhiệt độ của dây tóc bóng đèn là 2640oC. Khi duỗi thẳng thì dây tóc bóng đèn dài
A. 30,32 cm B. 57,5 cm
C. 55,86 cm D. 60,3 cm
Lời giải:
Chọn C.
Điện trở của bóng đèn ở 20oC là:
Khi duỗi thẳng thì dây tóc bóng đèn dài là:
Xem thêm các dạng bài tập Vật Lí lớp 11 có trong đề thi THPT Quốc gia khác:
- Lý thuyết Dòng điện trong kim loại
- Dạng 1: Cách tính điện trở của dây dẫn kim loại
- Trắc nghiệm Tính điện trở của dây dẫn kim loại
- Dạng 2: Sự phụ thuộc của điện trở vào nhiệt độ
- Trắc nghiệm Sự phụ thuộc của điện trở vào nhiệt độ
- Dạng 3: Hiện tượng nhiệt điện, Suất điện động nhiệt điện
- Trắc nghiệm Hiện tượng nhiệt điện, Suất điện động nhiệt điện
- 60 bài tập trắc nghiệm Dòng điện trong kim loại có đáp án (phần 1)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 11 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Friends Global
- Lớp 11 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 11 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 11 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 11 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 11 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 11 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - KNTT
- Giải sgk Tin học 11 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 11 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 11 - KNTT
- Lớp 11 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 11 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 11 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 11 - CTST
- Giải sgk Hóa học 11 - CTST
- Giải sgk Sinh học 11 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 11 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 11 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 11 - CTST
- Lớp 11 - Cánh diều
- Soạn văn 11 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 11 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 11 - Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 11 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 11 - Cánh diều