Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 12, 13 Bài 40: Tính chất giao hoán và kết hợp của phép nhân Kết nối tri thức
Với giải vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 12, 13 Bài 40: Tính chất giao hoán và kết hợp của phép nhân sách Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2.
Giải vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 12, 13 Bài 40: Tính chất giao hoán và kết hợp của phép nhân Kết nối tri thức
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 12
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 12 Bài 1: Số?
a |
b |
c |
a × b |
b × a |
(a × b) × c |
a × (b × c) |
10 |
2 |
3 |
|
|
|
|
9 |
5 |
2 |
|
|
|
|
6 |
2 |
4 |
|
|
|
|
Lời giải
a |
b |
c |
a × b |
b × a |
(a × b) × c |
a × (b × c) |
10 |
2 |
3 |
20 |
20 |
60 |
60 |
9 |
5 |
2 |
45 |
45 |
90 |
90 |
6 |
2 |
4 |
12 |
12 |
48 |
48 |
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 12 Bài 2: Biết 8 × 35 610 = 284 880 và 284 880 × 3 = 854 640. Không thực hiện phép tính, em hãy viết ngay giá trị của mỗi biểu thức sau vào chỗ chấm và giải thích tại sao.
a) 35 610 × 8 = .............................
Giải thích: ..................................................................................
b) 3 × 284 880 = ........................................
Giải thích: ..................................................................................
c) 8 × 35 610 × 3 = ....................................
Giải thích: ..................................................................................
d) 3 × 8 × 35 610 = ...................................
Giải thích: ..................................................................................
Lời giải
a) 35 610 × 8 = 284 880
Giải thích: Áp dụng tính chất giao hoán của phép nhân
b) 3 × 284 880 = 854 640
Giải thích: Áp dụng tính chất giao hoán của phép nhân
c) 8 × 35 610 × 3 = 854 640
Giải thích: Áp dụng tính chất kết hợp của phép nhân
d) 3 × 8 × 35 610 = 854 640
Giải thích: Áp dụng tính chất kết hợp của phép nhân
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 13
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 13 Bài 3:
a) Viết chữ cái thích hợp vào ô trống.
Biết mỗi chữ cái tương ứng với giá trị của mỗi biểu thức như sau:
A: 20 × 3 × 3 H: 6 × 20 × 5 N: 50 × 2 × 4 U: 2 × 25 × 4
b) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.
Ô chữ nhận được ở câu a là: ..................................................................................
Lời giải
a) Ta điền như sau:
b) Ô chữ nhận được ở câu a là: CHU VĂN AN
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 13 Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a) 129 × ……. = 3 × 129
b) 3 × 25 = (……. + 20) × 3
c) (12 × 7) × 20 = 12 × (……. × 20)
d) 16 × 4 × 2 = 2 × …… = 8 × …….
Lời giải
a) 129 × 3 = 3 × 129
b) 3 × 25 = (5 + 20) × 3
c) (12 × 7) × 20 = 12 × (7 × 20)
d) 16 × 4 × 2 = 2 × 64 = 8 × 16
Lời giải vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 Bài 40: Tính chất giao hoán và kết hợp của phép nhân hay, chi tiết khác:
- Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 10 Bài 40 Tiết 1
- Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 11, 12 Bài 40 Tiết 2
Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 41: Nhân, chia với 10, 100, 1 000, ...
Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 42: Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng
Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 45: Thực hành và trải nghiệm ước lượng trong tính toán
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 4 hay khác:
- Giải sgk Toán lớp 4 Kết nối tri thức
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức
- Giải lớp 4 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 4 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 4 Cánh diều (các môn học)
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1, Tập 2 của chúng tôi được biên soạn bám sát sách VBT Toán lớp 4 Kết nối tri thức (NXB Giáo dục).
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Bài tập cuối tuần lớp 4 Toán, Tiếng Việt (có đáp án)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 - KNTT
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Toán lớp 4 - KNTT
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 - KNTT
- Giải Tiếng Anh lớp 4 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Smart Start
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World
- Giải sgk Đạo đức lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Khoa học lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Tin học lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ lớp 4 - KNTT