Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 61: Phép trừ phân số

Với giải vở bài tập Toán lớp 4 Bài 61: Phép trừ phân sốt trang 80, 81, 82, 83 sách Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2.

Giải vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 61: Phép trừ phân số

Quảng cáo

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 80 Bài 61 Tiết 1

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 80 Bài 1: Tính.

a) 913413=...............

c) 1519419=...............

b) 8757=...............

d) 85572357=...............

Lời giải

a) 913413=9413=513

c) 1519419=15419=1119

b) 8757=857=37

d) 85572357=852359=6257

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 80 Bài 2: Viết phép tính thích hợp với mỗi hình (theo mẫu).

Quảng cáo

Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 61: Phép trừ phân số

Lời giải

a) 3515=25

b) 4828=28=14

c) 910310=610=35

Quảng cáo

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 80 Bài 3: Đ, S?

a) 6535=6+35=95 …..

c) 7929=729=59 …..

b) 11858=1158=68 …..

d) 311211=321111=10 …..

Lời giải

a) 6535=6+35=95 S

c) 7929=729=59 Đ

b) 11858=1158=68 Đ

d) 311211=321111=10 S

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 81 Bài 61 Tiết 2

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 81 Bài 1: Tính.

a) 111223=...............

c) 57821=...............

b) 59518=...............

d) 171856=...............

Lời giải

a) 111223=1112812=312

c) 57821=1521821=721=13

b) 59518=1018518=518

d) 171856=17181518=19

Quảng cáo

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 81 Bài 2: Số?

a) 232723=2327.....27=.....27

c) 81012=8105.....=.....10

b) 5612=.....12112=3.....

d) 34920=.....20920=.....20

Lời giải

a) 232723=23271827=527

c) 81012=810510=310

b) 5612=1012112=34

d) 34920=1520920=620

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 81 Bài 3: Để được một mẻ bánh ngon, Mai cần nướng bánh trong 32 giờ. Biết rằng Mai đã nướng mẻ bánh được 14 giờ. Hỏi Mai cần nướng thêm bao nhiêu giờ nữa để được một mẻ bánh ngon?

Bài giải

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Lời giải

Mai cần nướng thêm số giờ nữa để được một mẻ bánh ngon là:

3214=54 (giờ)

Đáp số: 54 giờ

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 81 Bài 4: Viết phân số thích hợp vào ô trống.

Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 61: Phép trừ phân số

Lời giải

Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 61: Phép trừ phân số

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 82, 83 Bài 61 Tiết 3

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 82

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 82 Bài 1: Tính.

a) 2316=...............

c) 71525=...............

b) 46512=...............

d) 191254=...............

Lời giải

a) 2316=4616=36=12

c) 71525=715615=115

b) 46512=812512=312=14

d) 191254=19121512=412=13

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 82 Bài 2: Rút gọn rồi tính.

a) 141638=.................

b) 61015=.................

c) 57621=.................

d) 6913=.................

Lời giải

a) 141638=7838=48=12

b) 61015=3515=25

c) 57621=5727=37

d) 6913=2313=13

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 82 Bài 3: Trong hai bình A và B, bình nào đang chứa nhiều nước hơn và nhiều hơn bao nhiêu lít nước?

a)

Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 61: Phép trừ phân số

………………………………………

………………………………………

………………………………………

………………………………………

b)

Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 61: Phép trừ phân số

………………………………………

………………………………………

………………………………………

………………………………………

Lời giải

a)

Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 61: Phép trừ phân số

Ta có: 25=410

710>410 nên 710>25

Vậy bình A chứa nhiều nước hơn.

Bình A chứa nhiều hơn bình B số lít nước là:

71025=310 (lít)

b)

Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 61: Phép trừ phân số

Ta có: 34=68

68>34 nên 34>38

Vậy bình A chứa nhiều nước hơn.

Bình A chứa nhiều hơn bình B số lít nước là:

3438=38 (lít)

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 83

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 83 Bài 4: Nối (theo mẫu).

Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 61: Phép trừ phân số

Lời giải

Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 61: Phép trừ phân số

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 83 Bài 5: Ca thứ nhất có 49 l nước. Ca thứ hai có 518 l  nước. Bạn Mai rót hết nước từ hai ca đó vào một chiếc bình.

a) Tính lượng nước có trong bình.

b) Sau đó, Mai lấy 12 l nước từ trong chiếc bình đó. Tính lượng nước còn lại trong bình.

Bài giải

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Lời giải

a)     

Lượng nước có trong bình là:

49+518=1318 (lít)

b)     

Lượng nước còn lại trong bình là:

131812=29 (lít)

Đáp số: a) 1318 lít; b) 29 lít

Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 4 hay khác:

ĐỀ THI, BÀI TẬP CUỐI TUẦN, SÁCH ÔN TẬP DÀNH CHO KHỐI TIỂU HỌC

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và bài tập cuối tuần, gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1, Tập 2 của chúng tôi được biên soạn bám sát sách VBT Toán lớp 4 Kết nối tri thức (NXB Giáo dục).

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Tài liệu giáo viên