Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 44: Chia cho số có hai chữ số

Với giải vở bài tập Toán lớp 4 Bài 44: Chia cho số có hai chữ số trang 25, 26, 27, 28 sách Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2.

Giải vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 44: Chia cho số có hai chữ số

Quảng cáo

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 25, 26 Bài 44 Tiết 1

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 25

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 25 Bài 1: Đặt tính rồi tính.

1 288 : 28

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

1 554 : 42

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

3 109 : 35

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

Lời giải

Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 44: Chia cho số có hai chữ số

Quảng cáo

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 25 Bài 2: Nối mỗi phép tính với kết quả của phép tính đó.

Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 44: Chia cho số có hai chữ số

Lời giải

Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 44: Chia cho số có hai chữ số

Quảng cáo

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 26

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 26 Bài 3: Trong một hội trường, người ta xếp đều 432 cái ghế vào 36 dãy. Hỏi mỗi dãy đã xếp bao nhiêu cái ghế?

Bài giải

……………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………..

Lời giải

Mỗi dãy đã xếp số cái ghế là:

432 : 36 = 12 (cái)

Đáp số: 12 cái ghế

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 26 Bài 4: : >; <; = ?

a) 384 : 24   ……… 384 : 12             b) 960 : 24 ……. 480 : 12

Lời giải

a)384 : 24 < 384 : 12                         b) 960 : 24 = 480 : 12

Quảng cáo

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 26, 27 Bài 44 Tiết 2

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 26 Bài 1: Đặt tính rồi tính.

2 294 : 31

………………….

………………….

………………….

………………….

………………….

4 896 : 24

………………….

………………….

………………….

………………….

………………….

17 850 : 34

………………….

………………….

………………….

………………….

………………….

Lời giải

Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 44: Chia cho số có hai chữ số

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 26 Bài 2: Tính giá trị của biểu thức:

a) 84 : (2 × 3)

……………………

……………………

b) (64 × 48) : 16

……………………

……………………

84 : 2 : 3

……………………

……………………

(64 : 16) × 48

……………………

……………………

84 : 3 : 2

……………………

……………………

64 × (48 : 16)

……………………

……………………

Lời giải

a) 84 : (2 × 3)

= 84 : 6

= 14

b) (64 × 48) : 16

= 3 072 : 16

= 192

84 : 2 : 3

= 42 : 3

= 14

(64 : 16) × 48

= 4 × 48

= 192

84 : 3 : 2

= 28 : 2

= 14

64 × (48 : 16)

= 64 × 3

= 192

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 27

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 27 Bài 3: Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích 792 m2, chiều dài 36 m.

Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 44: Chia cho số có hai chữ số

a) Tính chu vi của mảnh vườn đó.

b) Nếu giữ nguyên chiều dài và tăng chiều rộng thêm 3 m nữa thì diện tích mảnh vườn đó tăng thêm bao nhiêu mét vuông?

Lời giải

a)

Chiều rộng hình chữ nhật là:

792 : 36 = 22 (m)

Chu vi hình chữ nhật là:

(36 + 22) × 2 = 116 (m)

Đáp số: 116 m

b)

Diện tích mảnh vườn tăng thêm số mét vuông là:

36 × 3 = 108 (m2)

Đáp số: 108 m2

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 27, 28 Bài 44 Tiết 3

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 27 Bài 1: Số?

Thừa số

86

74

 

Thừa số

   

28

Tích

3 870

3 996

1 288

Lời giải

Thừa số

86

74

46

Thừa số

45

54

28

Tích

3 870

3 996

1 288

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 28

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 28 Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu).

Số bị chia

Số chia

Thương

Số dư

Viết là

3 875

45

86

5

3 875 : 45 = 86 (dư 5)

15 820

54

   

15 820 : 54 = ….. (dư …..)

Lời giải

Số bị chia

Số chia

Thương

Số dư

Viết là

3 875

45

86

5

3 875 : 45 = 86 (dư 5)

15 820

54

292

52

15 820 : 54 = 292 (dư 52)

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 28 Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Một đội đồng diễn xếp thành 36 hàng, mỗi hàng có 16 người. Hỏi nếu đội đồng diễn đó xếp thành 24 hàng thì mỗi hàng có bao nhiêu người?

A. 16 người                      B. 20 người                      

C. 24 người                        D. 36 người

Lời giải

Đáp án đúng là: C

Đội đồng diễn có số người là:

16 × 36 = 576 (người)

Nếu đội đồng diễn đó xếp thành 24 hàng thì mỗi hàng có số người là:

576 : 24 = 24 (người)

Đáp số: 24 người

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 28 Bài 4: Nếu xếp 16 người lên một ô tô thì tất cả số người xếp vừa đủ lên 11 ô tô như vậy. Hỏi nếu xếp tất cả số người đó lên ô tô, mỗi ô tô 24 người thì cần nhiều nhất bao nhiêu ô tô như vậy và còn thừa ra mấy người?

Bài giải

……………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………..

Lời giải

Số người đi ô tô là:

16 × 11 = 176 (người)

Ta có:

176 : 24 = 7 (dư 8)

Vậy xếp tất cả số người đó lên ô tô, mỗi ô tô 24 người thì cần nhiều nhất 7 ô tô như vậy và còn thừa ra 8 người.

Đáp số: 7 ô tô, thừa 8 người

Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 4 hay khác:

ĐỀ THI, BÀI TẬP CUỐI TUẦN, SÁCH ÔN TẬP DÀNH CHO KHỐI TIỂU HỌC

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và bài tập cuối tuần, gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1, Tập 2 của chúng tôi được biên soạn bám sát sách VBT Toán lớp 4 Kết nối tri thức (NXB Giáo dục).

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Tài liệu giáo viên