Chia cho số có hai chữ số (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)
Lý thuyết & 15 bài tập Chia cho số có hai chữ số lớp 4 chương trình sách mới gồm đầy đủ lý thuyết, bài tập minh họa có lời giải, bài tập vận dụng giúp bạn nắm vững kiến thức trọng tâm Chia cho số có hai chữ số lớp 4.
Chia cho số có hai chữ số (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)
I. Lý thuyết
Ví dụ:
a) 216 : 12
Vậy: 216 : 12 = 18 |
• 21 chia 12 được 1, viết 1 1 nhân 2 bằng 2, 11 trừ 2 bằng 9, viết 9, nhớ 1 1 nhân 1 bằng 1, thêm 1 bằng 2, 2 trừ 2 bằng 0, viết 0 • Hạ 6, được 96, 96 chia 12 được 8, viết 8 8 nhân 2 bằng 16, 16 trừ 16 bằng 0, viết 0, nhớ 1 8 nhân 1 bằng 8, thêm 1 bằng 9, 9 trừ 9 bằng 0, viết 0 |
b) 245 678 : 56
Vậy: 245 678 : 56 = 4 387 (dư 6) |
• 245 chia 56 được 4, viết 4 4 nhân 6 bằng 24, 25 trừ 24 bằng 1, viết 1, nhớ 2 4 nhân 5 bằng 20, thêm 2 bằng 22, 24 trừ 22 bằng 2, viết 2 • Hạ 6, được 216, 216 chia 56 được 3, viết 3 3 nhân 6 bằng 18, 26 trừ 18 bằng 8, viết 8, nhớ 2 3 nhân 5 bằng 15, thêm 2 bằng 17, 21 trừ 17 bằng 4, viết 4 • Hạ 7, được 487, 487 chia 56 được 8, viết 8 8 nhân 6 bằng 48, 57 trừ 48 bằng 9, viết 9, nhớ 5 8 nhân 5 bằng 40, thêm 5 bằng 45, 48 trừ 45 bằng 3, viết 3 • Hạ 8, được 398, 398 chia 56 được 7, viết 7 7 nhân 6 bằng 42, 48 trừ 42 bằng 6, viết 6, nhớ 4 7 nhân 5 bằng 35, nhớ 4 bằng 39, 39 trừ 39 bằng 0, viết 0 |
II. Bài tập minh họa
Bài 1. Đặt tính rồi tính
a) 365 : 23 b) 2 451 : 12
c) 3 698 : 19 d) 35 160 : 31
Hướng dẫn giải:
Bài 2. Tính
a) 437 : 19 = |
b) 3 200 : 25 = |
c) 10 348 : 26 = |
d) 97 422 : 39 = |
Hướng dẫn giải:
a) 437 : 19 = 23 |
b) 3 200 : 25 = 128 |
c) 10 348 : 26 = 398 |
d) 97 422 : 39 = 2 498 |
Bài 3. Hoàn thành bảng sau
Số bị chia |
3 541 |
987 |
8 469 |
4 612 |
Số chia |
21 |
12 |
35 |
28 |
Thương |
|
|
|
|
Số dư |
|
|
|
|
Hướng dẫn giải:
Số bị chia |
3 541 |
987 |
8 469 |
4 612 |
Số chia |
21 |
12 |
35 |
28 |
Thương |
168 |
82 |
241 |
164 |
Số dư |
13 |
3 |
34 |
20 |
Bài 4. Tính giá trị của biểu thức
a) 56 000 : 400 : 70 b) 56 421 - 16 184 : 56
c) 702 : 13 + 456 d) 1 248 : 26 + 4 598
Hướng dẫn giải:
a) 56 000 : 400 : 70
= 140 : 70 = 2
b) 56 421 - 16 184 : 56
= 56 421 - 289
= 56 132
c) 702 : 13 + 456
= 54 + 456
= 510
d) 1 248 : 26 + 4 598
= 48 + 4 598
= 4 646
Bài 5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) ………. × 18 = 4 662 |
c) ………. × 26 = 3 770 |
b) 15 × ………. = 390 |
d) 24 × ………. = 2 592 |
Hướng dẫn giải:
Phương pháp: Muốn tìm số thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết
a) 259 × 18 = 4 662 |
c) 145 × 26 = 3 770 |
b) 15 × 26 = 390 |
d) 24 × 108 = 2 592 |
III. Bài tập vận dụng
Bài 1. Chọn ý đúng. Số dư của phép chia 6 452 : 23 là:
A. 14 B. 11 C. 13 D. 12
Bài 2. Chọn ý đúng. Phép tính có thương lớn nhất là:
A. 3 432 : 13
B. 6 578 : 23
C. 5 225 : 19
D. 6 475 : 25
Bài 3. Đặt tính rồi tính
a) 24 974 : 56 b) 1 594 : 23
c) 987 : 12 d) 54 156 : 46
Bài 4. Tính
a) 76 966 : 29 = b) 102 438 : 54 =
c) 60 864 : 32 = d) 419 454 : 42 =
Bài 5. Tính giá trị của biểu thức
a) 577 369 : 23 + 264 102 b) 238 488 : 12 - 9 415
c) (25 647 + 21 999) : 18 d) 200 068 : 57 + 359 102 : 57
Bài 6. Hoàn thành bảng sau
Số bị chia |
5 647 |
26 497 |
265 310 |
486 159 |
Số chia |
12 |
21 |
36 |
46 |
Thương |
|
|
|
|
Số dư |
|
|
|
|
Bài 7. Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) ………. × 15 = 3 960 b) 35 × ………. = 38 430
c) 21 × ………. = 46 137 d) ……….. × 41 = 45 018
Bài 8. Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích là 2646 dm2. Tính chiều rộng của mảnh đất đó. Biết mảnh đất có chiều dài là 540 cm.
Bài 9. Có 18 xe ô tô chở tất cả 7560 kg gạo về một kho hàng, mỗi xe chở được 12 bao gạo cân nặng như nhau. Tính cân nặng mỗi bao gạo đó.
Bài 10. Có 16 xe ô tô nhỏ chở được 400 thùng hàng và 18 xe ô tô to chở được 552 thùng hàng. Hỏi trung bình mỗi xe chở được bao nhiêu thùng hàng?
Xem thêm lý thuyết Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 4 hay khác:
- Giải sgk Toán lớp 4 Kết nối tri thức
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức
- Giải lớp 4 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 4 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 4 Cánh diều (các môn học)
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức của chúng tôi được biên soạn bám sát sách giáo khoa Toán lớp 4 Tập 1 & Tập 2 Kết nối tri thức (NXB Giáo dục).
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Bài tập cuối tuần lớp 4 Toán, Tiếng Việt (có đáp án)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 - KNTT
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Toán lớp 4 - KNTT
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 - KNTT
- Giải Tiếng Anh lớp 4 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Smart Start
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World
- Giải sgk Đạo đức lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Khoa học lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Tin học lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ lớp 4 - KNTT