Biểu thức có chứa chữ (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)
Lý thuyết & 15 bài tập Biểu thức có chứa chữ lớp 4 chương trình sách mới gồm đầy đủ lý thuyết, bài tập minh họa có lời giải, bài tập vận dụng giúp bạn nắm vững kiến thức trọng tâm Biểu thức có chứa chữ lớp 4.
Biểu thức có chứa chữ (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)
I. Lý thuyết
20 + a là biểu thức chứa một chữ
2 + a - b là biểu thức chứa hai chữ
a × 2 + b - c là biểu thức chứa ba chữ
Với mỗi lần thay chữ bằng số, ta tính được một giá trị tương ứng của biểu thức.
Ví dụ: Tính giá trị của biểu thức:
a) 10 + a × 3 với a = 5
Nếu a = 5 thì 10 + a × 3 = 10 + 5 × 3
= 10 + 15
= 25
b) a + b - 10 với a = 145, b = 23
Nếu a = 145, b = 23 thì a + b - 10 = 145 + 23 - 10
= 168 - 10
= 158
c) a + b - c × 2 với a = 57, b = 23, c = 9
Nếu a = 57, b = 23, c = 9 thì a + b - c × 2 = 57 + 23 - 9 × 2
= 57 + 23 - 18
= 80 - 18
= 62
II. Bài tập minh họa
Bài 1. Tính giá trị của biểu thức:
a) 20 × a + 24 với a = 6
b) (a + b) × 5 với a = 10, b = 26
c) (a + 5) × b + c với a = 14, b = 9, c = 19
d) a - b + c với a = 145, b = 56, c = 29
Hướng dẫn giải:
a) Nếu a = 6 thì 20 × a + 24 = 20 × 6 + 24
= 120 + 24
= 144
b) Nếu a = 10, b = 26 thì (a + b) × 5 = (10 + 26) × 5
= 36 × 5
= 180
c) Nếu a = 14, b = 9, c = 19 thì (a + 5) × b + c = (14 + 5) × 9 + 19
= 19 × 9 + 19
= 171 + 19
= 190
d) Nếu a = 145, b = 56, c = 29 thì a - b + c = 145 - 56 + 29
= 89 + 29
= 118
Bài 2. Hoàn thành bảng sau:
Biểu thức |
a |
Giá trị của biểu thức |
24 × a - 58 |
5 |
|
100 - a + 23 |
64 |
|
450 : a - a × 3 |
9 |
|
a : 8 × 2 |
48 |
Hướng dẫn giải:
Biểu thức |
a |
Giá trị của biểu thức |
24 × a - 58 |
5 |
62 |
100 - a + 23 |
64 |
59 |
450 : a - a × 3 |
9 |
23 |
a : 8 × 2 |
48 |
12 |
Bài 3. Tính giá trị biểu thức a + b × c với:
a) a = 13, b = 20, c = 5
b) a = 9, b = 12, c = 7
c) a = 8, b = 10, c = 9
Hướng dẫn giải:
a) Nếu a = 13, b = 20, c = 5 thì a + b × c = 13 + 20 × 5
= 13 + 100
= 113
b) Nếu a = 9, b = 12, c = 7 thì a + b × c = 9 + 12 × 7
= 9 + 84
= 93
c) Nếu a = 8, b = 10, c = 9 thì a + b × c = 8 + 10 × 9
= 8 + 90
= 98
Bài 4. Một hình chữ nhật có chiều dài là a, chiều rộng là b. Gọi chu vi của hình chữ nhật là P, diện tích của hình chữ nhật là S. Hãy tình chu vi, diện tích của hình chữ nhật đó với:
a) a = 10, b = 9
b) a = 21, b = 5
Hướng dẫn giải:
Chu vi của hình chữ nhật đó là: P = (a + b) × 2
Diện tích của hình chữ nhật đó là: S = a × b
a)
Nếu a = 10, b = 9 thì:
P = (a + b) × 2 = (10 + 9) × 2 = 19 × 2 = 38
S = a × b = 10 × 9 = 90
b)
Nếu a = 21, b = 5 thì:
P = (a + b) × 2 = (21 + 5) × 2 = 26 × 2 = 52
S = a × b = 21 × 5 = 105
Bài 5. Tìm giá trị thích hợp của m
Hướng dẫn giải:
III. Bài tập vận dụng
Bài 1. Chọn ý đúng. Biểu thức 27 : (12 + m) có giá trị nhỏ nhất khi m bằng bao nhiêu?
A. 0 B. 15 C. 9 D. 27
Bài 2. Chọn ý đúng. Với n = 5 thì biểu thức nào dưới đây có giá trị nhỏ nhất?
A. n × 5 - 12
B. 2 × (n + 1)
C. n + 12 - 4
D. 2 × n + 3
Bài 3. Tính giá trị của biểu thức:
a) (m - 2) × 4 với m = 56
b) m × 6 + 132 với m = 35
c) (m + 23) × 3 + m với m = 52
Bài 4. Tính giá trị của biểu thức:
a) m × p + 21 với m = 45, p = 6
b) (p + m) × 5 với m = 12, p = 34
c) 120 : m - p với m = 3, p = 12
Bài 5. Tính giá trị của biểu thức:
a) a - b + c × 4 với a = 432, b = 127, c = 34
b) (a + b) × c với a = 12, b = 23, c = 9
c) a × b - c với a = 62, b = 5, c = 98
Bài 6. Tính giá trị của biểu thức a + b × c - 43 với:
a) a = 64, b = 40, c = 5
b) a = 23, b = 56, c = 9
c) a = 13, b = 60, c = 7
Bài 7. Một hình vuông có cạnh là m. Gọi chu vi của hình vuông là P. Hãy tính chu vi của hình vuông đó với:
a) m = 46
b) m = 98
c) m = 231
Bài 8. Một hình chữ nhật có chiều dài là n, chiều rộng là p. Gọi chu vi của hình chữ nhật là P, diện tích của hình chữ nhật là S. Hãy tình chu vi, diện tích của hình chữ nhật đó với:
a) n = 20, p = 5
b) n = 36, p = 9
c) n = 45, p = 8
Bài 9. Với a = 12, b = 30, c = 25, nối hai biểu thức có giá trị bằng nhau.
Bài 10. Tìm giá trị thích hợp của m
Xem thêm lý thuyết Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:
Lý thuyết Toán lớp 4 Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép cộng
Lý thuyết Toán lớp 4 Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép nhân
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 4 hay khác:
- Giải sgk Toán lớp 4 Kết nối tri thức
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức
- Giải lớp 4 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 4 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 4 Cánh diều (các môn học)
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức của chúng tôi được biên soạn bám sát sách giáo khoa Toán lớp 4 Tập 1 & Tập 2 Kết nối tri thức (NXB Giáo dục).
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Bài tập cuối tuần lớp 4 Toán, Tiếng Việt (có đáp án)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 - KNTT
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Toán lớp 4 - KNTT
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 - KNTT
- Giải Tiếng Anh lớp 4 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Smart Start
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World
- Giải sgk Đạo đức lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Khoa học lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Tin học lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ lớp 4 - KNTT