Đọc, viết các số tự nhiên trong hệ thập phân... (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)

Lý thuyết & 15 bài tập Đọc, viết các số tự nhiên trong hệ thập phân... lớp 4 chương trình sách mới gồm đầy đủ lý thuyết, bài tập minh họa có lời giải, bài tập vận dụng giúp bạn nắm vững kiến thức trọng tâm Đọc, viết các số tự nhiên trong hệ thập phân... lớp 4.

Đọc, viết các số tự nhiên trong hệ thập phân... (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)

Quảng cáo

I. Lý thuyết

1. Giới thiệu số tự nhiên trong hệ thập phân

Các số: 0; 1; 2; 3; 4; 5; ...; 100; ...; 1000; ... là các số tự nhiên.

2. Viết số tự nhiên trong hệ thập phân

Dùng mười chữ số: 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 để viết các số tự nhiên. Ở mỗi hàng ta viết một chữ số.

Cứ 10 đơn vị ở một hàng lại hợp thành 1 đơn vị ở hàng trên tiếp liền nó.

10 đơn vị = 1 chục

10 chục = 1 trăm

10 trăm = 1 nghìn

...

Giá trị của mỗi chữ số phụ thuộc vào vị trí của nó trong số đó.

Quảng cáo

Ví dụ: Trong số 83 932 317, các chữ số 3 từ trái sang phải lần lượt có giá trị là: 3 000 000; 30 000; 300.

3. Đọc số tự nhiên

Đọc số theo các lớp, từ trái sang phải: Với mỗi lớp, ta đọc như đọc các số có một, hai hoặc ba chữ số rồi kèm theo tên lớp.

Chú ý:

Để cho gọn, ta có thể không đọc tên lớp đơn vị.

Một nghìn triệu gọi là một tỉ.

Ví dụ:Số 83 932 317 đọc là tám mươi ba triệu chín trăm ba mươi hai nghìn ba trăm mười bảy.

II. Bài tập minh họa

Bài 1. Số?

Quảng cáo

a) Số tự nhiên bé nhất là số .....

b) Số tự nhiên lớn nhất có sáu chữ số khác nhau là .....

c)Số gồm 6 chục triệu, 3 triệu, 5 chục nghìn, 4 trăm, 7 chục, 2 đơn vị viết là.....

d) Số có bảy chữ số trong đó các chữ số cuối cùng của mỗi lớp đều là 8, các chữ số còn lại là số lẻ nhỏ nhất có một chữ số .....

Hướng dẫn giải

a) Số tự nhiên bé nhất là số 0.

b) Số tự nhiên lớn nhất có sáu chữ số khác nhau là 987 654.

c)Số gồm 6 chục triệu, 3 triệu, 5 chục nghìn, 4 trăm, 7 chục, 2 đơn vị viết là

63 050 472

d) Số có bảy chữ số trong đó các chữ số cuối cùng của mỗi lớp đều là 8, các chữ số còn lại là số lẻ nhỏ nhất có một chữ số: 8 118 118

Quảng cáo

Bài 2. Đọc các số

a) 52 781

b) 7 237 008

c) 248 306 112

d) 5 000 000 000

Hướng dẫn giải

a) Số 52 781 đọc là năm mươi hai nghìn bảy trăm tám mươi mốt

b) Số 7 237 008 đọc là bảy triệu hai trăm ba mươi bảy nghìn không trăm linh tám

c) Số 248 306 112 đọc là hai trăm bốn mươi tám triệu ba trăm linh sáu nghìn một trăm mười hai

d) Số 5 000 000 000 đọc là năm tỉ

Bài 3. Viết các số sau.

a) Mười tám nghìn sáu trăm hai mươi mốt

b) Năm triệu hai trăm mười tám nghìn bốn trăm ba mươi hai

c) Ba trăm hai mươi bảy triệu không trăm linh năm nghìn chín trăm bốn mươi

Hướng dẫn giải

a) Mười tám nghìn sáu trăm hai mươi mốt: 180 621

b) Năm triệu hai trăm mười tám nghìn bốn trăm ba mươi hai: 5 218 432

c) Ba trăm hai mươi bảy triệu không trăm linh năm nghìn chín trăm bốn mươi

327 005 940

Bài 4.

Viết giá trị của mỗi chữ số gạch chân trong các số sau

Đọc, viết các số tự nhiên trong hệ thập phân... (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)

Hướng dẫn giải

a) Trong số Đọc, viết các số tự nhiên trong hệ thập phân... (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4), chữ số 4 ở hàng chục nghìn có giá trị là 40 000

b) Trong số Đọc, viết các số tự nhiên trong hệ thập phân... (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4), chữ số 9 ở hàng trăm nghìn có giá trị là 900 000

c) Trong số Đọc, viết các số tự nhiên trong hệ thập phân... (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4), chữ số 2 ở hàng chục triệu có giá trị là 20 000 000

d) Trong số Đọc, viết các số tự nhiên trong hệ thập phân... (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4), chữ số 4 ở hàng trăm triệu có giá trị là 400 000 000

Bài 5. Nối.

Đọc, viết các số tự nhiên trong hệ thập phân... (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)

Hướng dẫn giải

Đọc, viết các số tự nhiên trong hệ thập phân... (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)

III. Bài tập vận dụng

Bài 1. Số tự nhiên bé nhất có hai chữ số là

A. 10   B. 11   C. 99   D. 50

Bài 2. Số tự nhiễn lớn nhất có bảy chữ số là

A. 9 999 999

B. 98 765 432

C. 99 999 999

D. 9 876 543

Bài 3. Số 21 089 709 gồm có

A. 2 triệu, 1 trăm nghìn, 8 chục nghìn, 9 nghìn, 7 trăm và 9 đơn vị

B. 2 chục triệu, 1 triệu, 8 chục nghìn, 9 nghìn, 7 trăm và 9 đơn vị

C. 2 triệu, 1 trăm nghìn, 8 chục, 9 nghìn, 7 trăm và 9 đơn vị

D. 2 chục triệu, 1 triệu, 8 trăm nghìn, 9 nghìn, 7 trăm và 9 đơn vị

Bài 4. Chữ số 6 trong số nào dưới đây có giá trị là 60 000?

A. 3 687 462

B. 3 876 264

C. 6 387 462

D. 3 867 264

Bài 5. Đọc các số

a) 28 947

b) 3 894 709

c) 354 761 212

d) 2 000 000 000

Bài 6. Viết các số sau

a) Hai mươi ba nghìn sáu trăm

b) Sáu triệu năm trăm tám mươi nghìn bảy trăm hai mươi mốt

c) Tám mươi hai triệu bốn trăm linh tám nghìn ba trăm hai mươi

Bài 7. Viết giá trị của mỗi chữ số gạch chân trong các số sau

Đọc, viết các số tự nhiên trong hệ thập phân... (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)

Bài 8. Bảng dưới đây cho biết thông tin về loại phương tiện mà khách quốc tế đến Việt Nam năm 2019.

 Phương tiện 

 Đường biển 

 Đường bộ 

 Đường hàng không 

Số lượng (người)

264 115

3 366967

14 377 509

Hãy đọc số liệu chỉ số lượng khách quốc tến đến Việt Nam bằng các loại phương tiện

a) Đường biển

b) Đường bộ

c) Đường hàng không

Bài 9.

a) Tìm số tự nhiên có bảy chữ số trong đó chữ số hàng chục nghìn và hàng trăm là 5, các số còn lại là số lớn nhất có một chữ số.

b) Tìm số tròn nghìn có bảy chữ số biết rằng chữ số hàng trăm nghìn là số chẵn nhỏ nhất và bằng 12 chữ số hàng chục nghìn và bằng 12 chữ số hàng nghìn, chữ số hàng triệu lớn hơn chữ số hàng trăm 1 đơn vị.

Bài 10. Cho các thẻ số

Đọc, viết các số tự nhiên trong hệ thập phân... (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)

a) Lập số bé nhất có sáu chữ số và đọc số đó.

b) Lập số chẵn lớn nhất có bảy chữ số và đọc số đó.

Xem thêm lý thuyết Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 4 hay khác:

ĐỀ THI, BÀI TẬP CUỐI TUẦN, SÁCH ÔN TẬP DÀNH CHO KHỐI TIỂU HỌC

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và bài tập cuối tuần, gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức của chúng tôi được biên soạn bám sát sách giáo khoa Toán lớp 4 Tập 1 & Tập 2 Kết nối tri thức (NXB Giáo dục).

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Tài liệu giáo viên