Dãy số tự nhiên (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)
Lý thuyết & 15 bài tập Dãy số tự nhiên lớp 4 chương trình sách mới gồm đầy đủ lý thuyết, bài tập minh họa có lời giải, bài tập vận dụng giúp bạn nắm vững kiến thức trọng tâm Dãy số tự nhiên lớp 4.
Dãy số tự nhiên (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)
I. Lý thuyết
1. Dãy số tự nhiên
Các số tự nhiên sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn tạo thành dãy số tự nhiên.
0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12;...
Trong dãy số tự nhiên:
– Thêm 1 vào một số, ta được số tự nhiên liền sau số đó.
Không có số tự nhiên lớn nhất, dãy số tự nhiên có thể kéo dài mãi.
– Bớt 1 ở một số (khác số 0), ta được số tự nhiên liền trước số đó.
Không có số tự nhiên liền trước số 0, số 0 là số tự nhiên bé nhất.
Hai số tự nhiên liên tiếp nhau thì hơn hoặc kém nhau 1 đơn vị.
2. Biểu diễn dãy số tự nhiên trên tia số
Mỗi số tự nhiên ứng với một điểm trên tia số. Số 0 ứng với điểm gốc của tia số.
Với hai số tự nhiên trên tia số, số gần gốc 0 hơn là số bé hơn; số xagốc 0 hơn là số lớn hơn.
II. Bài tập minh họa
Bài 1.
a) Tìm số liền trước của mỗi số sau: 1 000, 99 999
b) Tìm số liền sau của mỗi số sau: 9 999, 10 000
Hướng dẫn giải
a)Bớt 1 đơn vị ở một số (khác số 0), ta được số tự nhiên liền trước số đó.
Số liền trước của số 1 000 là số 999
Số liền trước của số 99 999 là số 99 998
b) Thêm 1 đơn vị vào một số ta được số tự nhiên liền sau số đó.
Số liền sau của số 9 999 là 10 000
Số liền sau của số 10 000 là 10 001
Bài 2. Nêu 3 số tiếp theo của mỗi dãy số dưới đây.
a) 0, 2, 4, 6, ........., ........., ..........
b) 1, 3, 5, 7, ........., ........., ..........
c) 95, 96, 97, 98, ........., ........., ..........
d) 11, 14, 19, 23, 27, ........., ........., ..........
Hướng dẫn giải
a)Thêm 2 đơn vị vào số đứng trước ta được số đứng sau.
0, 2, 4, 6, 8, 10, 12, ...
b)Thêm 2 đơn vị vào số đứng trước ta được số đứng sau.
1, 3, 5, 7, 9, 11, 13, ...
c)Thêm 1 đơn vị vào đứng trước ta được số đứng sau.
95, 96, 97, 98, 99, 100, 101, ...
d)Thêm 4 đơn vị vào số đứng trước ta được số đứng sau.
11, 14, 19, 23, 27, 31, 35, 39, ...
Bài 3. Mỗi số 32 156, 841 365 thuộc những dãy số nào dưới đây?
Dãy số thứ nhất: 0, 1, 2, 3, 4, 5, ...
Dãy số thứ hai: 0, 2, 4, 6, 8, ...
Dãy số thứ ba: 1, 3, 5, 7, 9, ...
Hướng dẫn giải
Dãy số thứ nhất là các số tự nhiên liên tiếp nên cả hai số trên đều thuộc dãy số này.
Dãy số thứ hai là dãy số chẵn nên số 32 156 thuộc dãy số này.
Dãy số thứ hai là dãy số lẻ nên số 841 365 thuộc dãy này.
Bài 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S.
a) Số đầu tiên của dãy số tự nhiên là số 0.
b) Số 999 999 999 là số tự nhiên lớn nhất.
c) Số liền trước của một số bé hơn số liền sau của số đó 2 đơn vị.
d) Dãy số 1, 2, 3, 4, 5, ... là dãy số tự nhiên.
Hướng dẫn giải
a) Số đầu tiên của dãy số tự nhiên là số 0.
b) Số 999 999 999 là số tự nhiên lớn nhất.
c) Số liền trước của một số bé hơn số liền sau của số đó 2 đơn vị.
d) Dãy số 1, 2, 3, 4, 5, ... là dãy số tự nhiên.
Giải thích:
b) Không có số tự nhiên lớn nhất, dãy số tự nhiên có thể kéo dài mãi.
d) Dãy số 0, 1, 2, 3, 4, 5, ... là dãy số tự nhiên.
Bài 5. Cho các thẻ số:
a) Lập số tròn chục lớn nhất có sáu chữ số.
b) Lập số bé nhất có sáu chữ số.
Hướng dẫn giải
a) Lập số tròn chục lớn nhất có sáu chữ số: 988 730
b) Lập số bé nhất có sáu chữ số: 100 037
III. Bài tập vận dụng
Bài 1. Dãy nào dưới đây là dãy số tự nhiên?
A. 1, 2, 3, 4, 5, ....
B. 0, 1, 2, 3, 4, 5
C. 0, 1, 2, 3, 4, ...., 99, 100
D. 1, 2, 3, 4, ...., 99, 100
Bài 2. Với 10 chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 ta có thể viết được bao nhiêu số tự nhiên?
A. Mười số B. Một trăm nghìn số
C. Một triệu số D. Mọi số tự nhiên
Bài 3. Nếu biểu diễn các số dưới đây trên tia số, số nào gần gốc 0 nhất?
A. 176 760 B. 761 706 C. 167 076 D. 671 760
Bài 4. Ba số tự nhiên liên tiếp là:
A. 110, 120, 130 B. 198, 200, 202
C. 200, 201, 203 D. 299, 300, 301
Bài 5. Số 712 246 thuộc dãy số nào dưới đây?
A. 1, 3, 5, 7, 9, ... B. 0, 1, 2, 3, 4, ...., 99, 100.
C. 0, 2, 4, 6, 8, ... D. 0, 5, 10, 15, ...
Bài 6. Cho dãy số 100, 102, 104, ..., 996, 998. Hỏi dãy có tất cả bao nhiêu số?
A. 450 B. 898 C. 449 D. 899
Bài 7. Số?
Số liền trước |
Số đã cho |
Số liền sau |
199 |
||
1 580 |
||
27 398 |
||
938 050 |
Bài 8.Viết số thích hợp vào chỗ chấm để được bốn số tự nhiên liên tiếp:
a)23 389; ...............; ...............; ...............
b)872 139; ...............; 872 140; ...............
c) ...............; 99999; ...............; 100001.
d) ...............; ...............; 2 000 000; 2 000 001
Bài 9.Cho các thẻ số sau
Sắp xếp các thẻ trên để được 4 số chẵn liên tiếp.
Bài 10.
a) Khi viết các số tự nhiên từ 1 đến 100 phải viết tất cả bao nhiêu chữ số 1?
b) Khi viết các số tự nhiên từ 1 đến 199 phải viết tất cả bao nhiêu chữ số?
Xem thêm lý thuyết Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 4 hay khác:
- Giải sgk Toán lớp 4 Kết nối tri thức
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức
- Giải lớp 4 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 4 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 4 Cánh diều (các môn học)
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức của chúng tôi được biên soạn bám sát sách giáo khoa Toán lớp 4 Tập 1 & Tập 2 Kết nối tri thức (NXB Giáo dục).
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Bài tập cuối tuần lớp 4 Toán, Tiếng Việt (có đáp án)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 - KNTT
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Toán lớp 4 - KNTT
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 - KNTT
- Giải Tiếng Anh lớp 4 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Smart Start
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World
- Giải sgk Đạo đức lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Khoa học lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Tin học lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ lớp 4 - KNTT