Dãy số liệu (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)

Lý thuyết & 15 bài tập Dãy số liệu lớp 4 chương trình sách mới gồm đầy đủ lý thuyết, bài tập minh họa có lời giải, bài tập vận dụng giúp bạn nắm vững kiến thức trọng tâm Dãy số liệu lớp 4.

Dãy số liệu (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)

Quảng cáo

I. Lý thuyết

Ví dụ: Ghi lần lượt số đo chiều cao của 5 bạn học sinh thành dãy số liệunhư sau:

120 cm, 130 cm, 135 cm, 145 cm, 118 cm.

* Dãy số liệu trên có 5 số liệu:

+ Số liệu thứ nhất là 120 cm

+ Số liệu thứ hai là 130 cm

+ Số liệu thứ ba là 135 cm

+ Số liệu thứ tư là 145 cm

+ Số liệu thứ năm là 118 cm.

* Sắp xếp dãy số liệu

+ Theo thứ tự từ lớn đến bé: 145 cm, 135 cm, 130 cm, 120 cm, 118 cm

+ Theo thứ tự từ bé đến lớn: 118 cm, 120 cm, 130 cm, 135 cm, 145 cm

Quảng cáo

II. Bài tập minh họa

Bài 1. Bảng dưới đây cho biết số học sinh mỗi khối lớp của một trường Tiểu học:

 Khối 

 Lớp 1 

 Lớp 2 

 Lớp 3 

 Lớp 4 

 Lớp 5 

 Số học sinh 

 210 

 214 

 198 

 203 

 200 

a) Dãy số liệu trên có bao nhiêu số liệu? Liệt kê các số liệu đó.

b) Sắp xếp dãy số liệu chỉ số học sinh mỗi khối lớp của một trường Tiểu học theo thứ tự từ lớn đến bé.

c) Trường Tiểu học đó có tất cả bao nhiêu học sinh?

Hướng dẫn giải:

a) Dãy số liệu trên có 5 số liệu đó là: 210, 214, 198, 203, 200

b) Sắp xếp dãy số liệu chỉ số học sinh mỗi khối lớp của một trường Tiểu học theo thứ tự từ lớn đến bé là: 214, 210, 203, 200, 198

Quảng cáo

c) Trường Tiểu học đó có tất cả số học sinh là:

214 + 210 + 198 + 203 + 200 = 1 025 (học sinh)

Bài 2. Số cây mỗi loại có trong vườn nhà bác Hồng được ghi lại với kết quả như sau:

 Loại cây  

 Cây xoài 

 Cây khế 

 Cây vải 

 Cây bưởi 

 Cây nhãn 

 Số cây 

 10 

 13 

 9 

 12 

 14 

a) Dãy số liệu trên có bao nhiêu số liệu? Liệt kê các số liệu đó.

b) Sắp xếp dãy số liệu chỉ số cây mỗi loại có trong vườn nhà bác Hồng theo thứ tự từ bé đến lớn.

c) Trong vườn nhà bác Hồng có tất cả bao nhiêu cây?

Hướng dẫn giải:

a) Dãy số liệu trên có 5 số liệu đó là: 10, 13, 9, 12, 14

Quảng cáo

b) Sắp xếp dãy số liệu chỉ số cây mỗi loại có trong vườn nhà bác Hồng theo thứ tự từ bé đến lớn là: 9, 10, 12, 13, 14

c) Trong vườn nhà bác Hồng có tất cả số cây là:

10 + 13 + 9 + 12 + 14 = 58 (cây)

Bài 3. Số lượng máy tính bán được của một cửa hàng được bán từ thứ Hai đến Chủ Nhật được ghi lại như sau: 5, 7, 4, 6, 9, 8, 10

a) Sắp xếp dãy số liệu chỉ số lượng máy tính bán được của một của hàng trong 1 tuần theo thứ tự từ bé đến lớn.

b) Thứ Sáu, cửa hàng bán được số máy tính là bao nhiêu cái?

c) Ngày thứ mấy cửa hàng bán được nhiều máy tính nhất?

d) Cửa hàng đó đã bán được bao nhiêu cái máy tính trong tuần vừa qua?

Hướng dẫn giải:

a) Sắp xếp dãy số liệu chỉ số lượng máy tính bán được của một của hàng trong 1 tuần theo thứ tự từ bé đến lớn là: 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10

b) Thứ Sáu, cửa hàng bán được số máy tính là 9 cái

c) Ngày Chủ Nhật cửa hàng bán được nhiều máy tính nhất

d) Cửa hàng đó đã bán được số cái máy tính trong tuần vừa qua là:

5 + 7 + 4 + 6 + 9 + 8 + 10 = 49 (cái)

Bài 4. Bảng dưới đây cho biết chiều cao của 4 bạn

 Tên 

  Mai  

  Lan  

  Hồng  

  Hà  

 Chiều cao (cm) 

  139  

  140  

  135  

  137  

a) Viết dãy số liệu chỉ chiều cao của mỗi bạn theo thứ tự từ lớn đến bé.

b) Bạn nào có chiều cao trên 138 cm?

c) Bạn nào có chiều cao lớn nhất? Bạn nào có chiều cao bé nhất?

Hướng dẫn giải:

a) Viết dãy số liệu chỉ chiều cao của mỗi bạn theo thứ tự từ lớn đến bé là: 139, 140, 135, 137

b) Bạn Lan, Mai có chiều cao trên 138 cm.

c) Bạn Lan có chiều cao lớn nhất. Bạn Hồng có chiều cao bé nhất.

Bài 5. Quãng đường bạn An đạp xe trong một tuần được ghi lại như sau: 2 km, 3 km, 1 km, 4 km, 2 km, 1 km, 3 km.

a) Ngày thứ mấy bạn An đạp xe được quãng đường dài nhất?

b) Ngày thứ mấy bạn An đạp xe được quãng đường 3 km?

c) Trong một tuần An đạp xe được quãng đường bao nhiêu ki-lô-mét?

Hướng dẫn giải:

a) Ngày thứ Năm bạn An đạp xe được quãng đường dài nhất.

b) Ngày thứ Ba và Chủ nhật bạn An đạp xe được quãng đường 3 km.

c) Trong một tuần An đạp xe được quãng đường là:

2 + 3 + 1 + 4 + 2 + 1 + 3 = 16 (km)

III. Bài tập vận dụng

Bài 1. Chọn ý đúng. Cho dãy số liệu sau: 12, 34, 16, 25, 10, 29. Số liệu thứ năm trong dãy số trên là:

A. 25    B. 34    C. 10    D. 19

Bài 2. Chọn ý đúng. Dãy mấy số liệu trong dãy sau: 12, 54, 13, 98, 46, 74, 20.

A. 7    B. 6    C. 8    D. 5

Bài 3. Chọn ý đúng. Dãy số liệu được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:

A. 24, 26, 23, 21   B. 10, 15, 13, 12   C. 23, 25, 26, 20   D. 15, 21, 23, 29

Bài 4. Bảng dưới đây cho biết cân nặng của 5 bạn

 Tên 

 Tuấn 

 Minh 

 Dũng 

 Đạt 

 Hùng 

 Cân nặng (kg) 

 36 

 35 

 37 

 34 

 38 

a) Sắp xếp dãy số liệu chỉ cân nặng của 5 bạn theo thứ tự từ lớn đến bé.

b) Bạn nào có cận nặng lớn nhất? Bạn nào có cân nặng bé nhất?

Bài 5. Số lượng xe đạp được bán ra của một của hàng trong một tuần được ghi lại như sau: 3, 5, 2, 1, 0, 4, 6

a) Dãy số liệu trên có bao nhiêu số liệu? Liệt kê các số liệu đó.

b) Sắp xếp dãy số liệu chỉ số lượng xe đạp được bán ra của một cửa hàng theo thứ tự từ bé đến lớn.

c) Tổng số lượng xe đạp đã được bán ra của cửa hàng trong một tuần bằng bao nhiêu?

Bài 6. Số lượng thú nhồi bông đã bán được của một cửa hàng trong 1 tuần như sau:

Tên thú nhồi bông

Thỏ bông

Chó bông

Cừu bông

Mèo bông

Lợn bông

Số lượng

15

14

16

13

10

a) Thú bông nào bán được nhiều nhất? Thú bông nào bán được ít nhất?

b) Sắp xếp dãy số liệu chỉ số lượng thú nhồi bông đã bán được của cửa hàng theo thứ tự từ bé đến lớn.

Bài 7. Bảng dưới đây cho biết số lượng sách được bán ra trong 6 tháng như sau:

 Tháng 

 Tháng 1 

 Tháng 2 

 Tháng 3 

 Tháng 4 

 Tháng 5 

 Tháng 6 

Số lượng

(quyển)

150

130

140

125

134

190

a) Dãy số liệu trên có bao nhiêu số liệu? Liệt kê các số liệu đó

b) Cửa hàng bán được nhiều sách nhất vào tháng mấy? Cửa hàng bán được ít sách nhất vào tháng mấy?

c) Trong 6 tháng cửa hàng bán được bao nhiêu quyển sách?

Bài 8. Số học sinh ở các khối lớp từ 1 đến 5 của một trường Tiểu học được ghi như sau: 198, 201, 213, 200, 190.

a) Khối lớp mấy có số học sinh nhiều nhất? Khối lớp mấy có số học sinh ít nhất?

b) Tổng số học sinh của trường Tiểu học bằng bao nhiêu?

Bài 9. Một trạm đo khí tượng ghi lại nhiệt độ các buổi sáng trong một tuần như sau:

Thứ

Thứ Hai

Thứ Ba

Thứ Tư

Thứ Năm

Thứ Sáu

Thứ Bảy

Chủ Nhật

Nhiệt độ

34 oC

35 oC

33 oC

36 oC

38 oC

39 oC

32 oC

a) Ngày thứ mấy có nhiệt độ cao nhất? Ngày thứ mấy có nhiệt độ thấp nhất?

b) Sắp xếp số liệu chỉ nhiệt độ các buổi sáng trong một tuần theo thứ tự từ lớn đến bé.

Bài 10. Quãng đường bạn Hùng chạy bộ vào mỗi buổi sáng trong một tuần được ghi như sau:

Thứ

Thứ Hai

Thứ Ba

Thứ Tư

Thứ Năm

Thứ Sáu

Thứ Bảy

Chủ Nhật

Quãng đường

(m)

1 200

1 350

1 300

1 290

1 320

1 285

1 270

a) Dãy số liệu trên có bao nhiêu số liệu? Liệt kê số liệu đó.

b) Sắp xếp số liệu chỉ quãng đường bạn Hùng chạy bộ vào mỗi buổi sáng theo thứ tự từ bé đến lớn.

c) Tổng quãng đường bạn Hùng đã chạy được trong một tuần bằng bao nhiêu mét?

Xem thêm lý thuyết Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 4 hay khác:

ĐỀ THI, BÀI TẬP CUỐI TUẦN, SÁCH ÔN TẬP DÀNH CHO KHỐI TIỂU HỌC

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và bài tập cuối tuần, gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức của chúng tôi được biên soạn bám sát sách giáo khoa Toán lớp 4 Tập 1 & Tập 2 Kết nối tri thức (NXB Giáo dục).

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Tài liệu giáo viên