Phân số và phép chia số tự nhiên (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)
Lý thuyết & 15 bài tập Phân số và phép chia số tự nhiên lớp 4 chương trình sách mới gồm đầy đủ lý thuyết, bài tập minh họa có lời giải, bài tập vận dụng giúp bạn nắm vững kiến thức trọng tâm Phân số và phép chia số tự nhiên lớp 4.
Phân số và phép chia số tự nhiên (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)
I. Lý thuyết
* Thương của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên (khác 0) có thể viết thành một phân số, tử số là số bị chia và mẫu số là số chia.
Ví dụ: Chia 3 quả táo cho 4 bạn. Tìm phần táo của mỗi bạn
Chia mỗi quả táo thành 4 phần bằng nhau rồi chia cho mỗi bạn 1 phần
Phần táo của mỗi bạn là:
Biểu thị phần táo của mỗi bạn như hình vẽ sau:
Ví dụ:
5 : 4 = 9 : 7 = 0 : 3 = 4 : 11 =
* Mỗi số tự nhiên có thể viết thành một phân số có tử số là số tự nhiên đó và mẫu số bằng 1
Ví dụ:
3 = 7 = 15 = 59 =
II. Bài tập minh họa
Bài 1.
a) Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số (nếu có thể)
5 : 3 4 : 9 s 7 : 8 3 : 3
11 : 19 21 : 19 6 : 0 0 : 8
b) Viết mỗi phân số sau dưới dạng thương của hai số tự nhiên rồi tính
; ; ; ; ; ; ;
Hướng dẫn giải:
a)
5 : 3 = 4 : 9 = 7 : 8 = 3 : 3 =
11 : 19 = 21 : 19 = 0 : 8 =
6 : 0 (không viết được vì số chia bằng 0)
b)
= 20 : 5 = 4 = 36 : 6 = 6 = 81 : 9 = 9 = 6 : 3 = 2
= 9 : 3 = 3 = 27 : 9 = 3 = 13 : 13 = 1 = 0 : 7 = 0
Bài 2.
a) Viết các số tự nhiên sau dưới dạng phân số có mẫu số bằng 1
5; 6; 9; 15; 21; 57
b) Viết các số tự nhiên sau dưới dạng phân số có mẫu số bằng 3
2; 6; 7; 1; 3; 5
Hướng dẫn giải:
a)
5 = 6 = 9 =
15 = 21 = 57 =
b)
2 = (vì 6 : 3 = 2) 6 = (vì 18 : 3 = 6)
7 = (vì 21 : 3 = 7) 1 = (vì 3 : 3 = 1)
3 = (vì 9 : 3 = 3) 5 = (vì 15 : 3 = 5)
Bài 3. Điền phân số thích hợp vào chỗ chấm
a) Chia đoạn thẳng AF thành 5 đoạn thẳng bằng nhau (như hình vẽ)
AB = ………. AF AC = ………. AF
AD = ………. AF BD = ………. AF
AE = ………. AF BE = ………. AF
b) Nếu AF = 1 dm thì độ dài các đoạn thẳng AD, AE, BD, DF, BC, EF bằng mấy phần của 1 dm
AD = ………. dm AE = ………. dm
BD = ………. dm DF = ………. dm
BC = ………. dm EF = ………. dm
Hướng dẫn giải:
a)
AB = AF (AB gồm 1 đoạn thẳng) AC = AF (AC gồm 2 đoạn thẳng)
AD = AF (AD gồm 3 đoạn thẳng) BD = AF (BD gồm 2 đoạn thẳng)
AE = AF (AE gồm 4 đoạn thẳng) BE = AF (BE gồm 3 đoạn thẳng)
b) Nếu AF = 1 dm thì độ dài các đoạn thẳng AD, AE, BD, DF, BC, EF bằng mấy phần của 1 dm
AD = dm AE = dm BD = dm
DF = dm BC = dm EF = dm
Bài 4. Chị Hoa chia đều 32 kg gạo vào 5 túi. Hỏi mỗi túi có bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Hướng dẫn giải:
Chị Hoa chia mỗi túi số gạo là:
32 : 5 = (kg)
Đáp số: kg
Bài 5. Điền phân số thích hợp vào chỗ chấm
a) Có 3 quả dứa cân nặng 4 kg. Vậy mỗi quả cân nặng ………. kg
b) Rót đều 3 lít mật ong vào 2 chai. Mỗi chai có ………. lít mật ong
c) Một mảnh đất có diện tích là 67 m2 chia thành 3 lô bằng nhau. Vậy mỗi lô đất có diện tích là ………. m2
d) Có 3 quả thanh long cân nặng là 1 kg. Vậy mỗi quả cân nặng ………. kg
e) Rót đều 5 lít dầu vào 4 can. Mỗi can có ………. lít dầu
Hướng dẫn giải:
a) Có 3 quả dứa cân nặng 4 kg. Vậy mỗi quả cân nặng kg
b) Rót đều 3 lít mật ong vào 2 chai. Mỗi chai có lít mật ong
c) Một mảnh đất có diện tích là 67 m2 chia thành 3 lô bằng nhau. Vậy mỗi lô đất có diện tích là m2
d) Có 3 quả thanh long cân nặng là 1 kg. Vậy mỗi quả cân nặng kg
e) Rót đều 5 lít dầu vào 4 can. Mỗi can có lít dầu
III. Bài tập vận dụng
Bài 1. Chọn ý đúng. Khẳng định sau đúng hay sai? Thương của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên có thể viết thành một phân số, tử số là số bị chia và mẫu số là số chia.
A. Đúng B. Sai
Bài 2. Viết thương của mỗi phép tính sau dưới dạng phân số
2 : 5 1 : 6 7 : 9 0 : 3
11 : 12 15 : 13 0 : 11 4 : 5
Bài 3. Viết mỗi phân số sau dưới dạng thương của hai số tự nhiên rồi tính
Bài 4. Viết các số tự nhiên sau dưới dạng phân số có mẫu số bằng 1
5; 7; 12; 54; 16; 2; 0; 25
Bài 5. Viết các số tự nhiên sau dưới dạng phân số có mẫu số bằng 5
1; 5; 6; 7; 3; 10; 0
Bài 6. Điền phân số thích hợp vào chỗ chấm
a) Chia đoạn thẳng AE thành 4 đoạn thẳng bằng nhau (như hình vẽ)
AC = ………. AE AD = ………. AE
BD = ………. AE BE = ………. AE
b) Nếu AE = 1 m thì độ dài các đoạn thẳng AB, BD, BE, AD bằng mấy phần của 1 m
AB = ………. m BD = ………. m
BE = ………. m AD = ………. m
Bài 7. Điền phân số thích hợp vào chỗ chấm
a) Rót 4 lít nước vào 5 chai. Mỗi chai có ……….. lít nước
b) Một tờ giấy có diện tích 2 dm2 chia thành 4 mảnh bằng nhau. Vậy mỗi mảnh giấy có diện tích là ………. dm2
c) Có 5 quả xoài như nhau cân nặng 4 kg. Mỗi quả xoài nặng ………. kg
d) Có 4 chai đựng được 3 lít mật ong. Mỗi chai đựng được ……….. lít mật ong
Bài 8. Đúng ghi Đ, sai ghi S
a) Số 2 viết dưới dạng phân số có mẫu số bằng 3 là | |
b) Có 2 chai đựng được 5 lít nước. Mỗi chai đựng được lít nước | |
c) Có 8 yến gạo chia đều cho 5 hộ gia đình. Mỗi hộ gia đình được kg gạo | |
d) Có 3 quả lê như nhau cân nặng 1 kg. Vậy mỗi quả nặng kg |
Bài 9. Lan cắt một tấm vải dài 12 m thành 5 mảnh bằng nhau. Hỏi mỗi mảnh vải dài bao nhiêu mét?
Bài 10. Cô Hoa chia đều 15 lít dầu vào 8 can. Hỏi mỗi can chứa được bao nhiêu lít dầu?
Xem thêm lý thuyết Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 4 hay khác:
- Giải sgk Toán lớp 4 Kết nối tri thức
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức
- Giải lớp 4 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 4 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 4 Cánh diều (các môn học)
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức của chúng tôi được biên soạn bám sát sách giáo khoa Toán lớp 4 Tập 1 & Tập 2 Kết nối tri thức (NXB Giáo dục).
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Bài tập cuối tuần lớp 4 Toán, Tiếng Việt (có đáp án)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 - KNTT
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Toán lớp 4 - KNTT
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 - KNTT
- Giải Tiếng Anh lớp 4 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Smart Start
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World
- Giải sgk Đạo đức lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Khoa học lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Tin học lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ lớp 4 - KNTT