Rút gọn phân số (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)

Lý thuyết & 15 bài tập Rút gọn phân số lớp 4 chương trình sách mới gồm đầy đủ lý thuyết, bài tập minh họa có lời giải, bài tập vận dụng giúp bạn nắm vững kiến thức trọng tâm Rút gọn phân số lớp 4.

Rút gọn phân số (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)

Quảng cáo

I. Lý thuyết

* Phương pháp rút gọn phân số

- Xem tử số và mẫu số có cùng chia hết cho số tự nhiên nào lớn hơn 1

- Chia tử số và mẫu số cho số đó

Chú ý: Khi rút gọn phân số, ta nên rút gọn cho đến khi nhận được phân số tối giản

Ví dụ: Rút gọn phân số 24;  2535;  4956

+ Phân số 24 có tử số và mẫu số cùng chia hết cho 2

Rút gọn phân số (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)

Vậy: 24  =  12

+ Phân số 2535 có tử số và mẫu số cùng chia hết cho 5

Rút gọn phân số (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)

Vậy: 2535  =  57

Quảng cáo

+ Phân số 4956 có tử số và mẫu số cùng chia hết cho 7

Rút gọn phân số (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)

Vậy: 4956  =  78

* Phân số tối giản là phân số có tử số và mẫu số không cùng chia hết cho một số tự nhiên nào lớn hơn 1

Ví dụ:

Các phân số 15;  29;  34;  57 là phân số tối giản

II. Bài tập minh họa

Bài 1. Rút gọn các phân số 510;  4236;  8145;  412;  1449

Hướng dẫn giải:

+ Phân số 510 có tử số và mẫu số cùng chia hết cho 5

510  =  5  :  510  :  5  =  12

Quảng cáo

Vậy: 510​​  =  12

+ Phân số 4236 có tử số và mẫu số cùng chia hết cho 6

4236​​  =  42  :  636  :  6  =  76

Vậy: 4236​​  =  76

+ Phân số 8145 có tử số và mẫu số cùng chia hết cho 9

8145  =  81  :  945  :  9  =  95

Vậy: 8145  =  95

+ Phân số 412 có tử số và mẫu số cùng chia hết cho 4

412  =  4  :  412  :  4  =  13

Vậy: 412  =  13

+ Phân số 1449 có tử số và mẫu số cùng chia hết cho 7

1449  =  14  :  749  :  7  =  27

Vậy: 1449  =  27

Quảng cáo

Bài 2. Cho các phân số: 25;  39;  1520;  67;  1211;  4212;  75

a) Phân số nào là phân số tối giản?

b) Rút gọn những phân số chưa tối giản.

Hướng dẫn giải:

a) Phân số tối giản là: 25;  67;  1211;  75

b)

Rút gọn phân số (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)

Bài 3. Viết phân số tối giản chỉ phần tô màu trong mỗi hình

Rút gọn phân số (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)

Hướng dẫn giải:

Hình được chia thành 16 ô bằng nhau

a)

Hình đã tô 6 ô

Phân số chỉ số phần đã tô màu trong hình là: 616

616  =  6  :  216  :  2  =  38

Vậy: Phân số tối giản chỉ phần đã tô màu là: 38

b)

Hình đã tô 8 ô

Phân số chỉ số phần đã tô màu trong hình là: 816

816  =  8  :  816  :  8  =  12

Vậy: Phân số tối giản chỉ phần đã tô màu là: 12

c)

Hình đã tô 4 ô

Phân số chỉ số phần đã tô màu trong hình là: 416

416  =  4  :  416  :  4  =  14

Vậy: Phân số tối giản chỉ phần đã tô màu là: 14

d)

Hình đã tô 12 ô

Phân số chỉ số phần đã tô màu trong hình là: 1216

1216  =  12  :  416  :  4  =  34

Vậy: Phân số tối giản chỉ phần đã tô màu là: 34

Bài 4. Số?

5680  =  ......20  =  7......                                    96132  =  ......22  =  8......

70140  =  7.......  =  ......2                                 10848  =  .......12  =  9...... 

Hướng dẫn giải:

Rút gọn phân số (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)                               

Bài 5. Điền phân số tối giản thích hợp vào chỗ chấm

5  ×  7  ×  2  ×  32  ×  7  ×  9  ×  5  =  ......                                   11  ×  9  ×  4  ×  34  ×  9  ×  11  =  ......

11  ×  13  ×  5  ×  313  ×  5  ×  11  =  ......                                4  ×  7  ×  5  ×  137  ×  5  ×  4  =  ......

Hướng dẫn giải:

Rút gọn phân số (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)              

III. Bài tập vận dụng

Bài 1. Chọn ý đúng. Trong các phân số dưới đây, phân số nào là phân số tối giản?

A. 24             B. 96            C. 87                D. 1214

Bài 2. Chọn ý đúng. Phân số là phân số tối giản của những phân số nào dưới đây?

A. 1016;  1426;  1827

B. 49;  1218;  1424

C. 49;  812;  1016

D. 812;  1218;  1827

Bài 3. Rút gọn các phân số 5649;  6440;  9027;  1624;  121253 thành phân số tối giản

Bài 4. Cho các phân số: 211;  59;  1218;  2540;  78;  2149

a) Phân số nào là phân số tối giản?

b) Rút gọn những phân số chưa tối giản.

Bài 5. Viết phân số tối giản chỉ phần tô màu trong mỗi hình

Rút gọn phân số (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)

Bài 6. Số?

6488  =  .....44  =  .....11                                        144228  =  36.....  =  12.....

4230  =  .....10  =  7.....                                        4864  =  ......8  =  3.....

Bài 7. Điền phân số tối giản thích hợp vào chỗ chấm

2  ×  5  ×  9  ×  78  ×  7  ×  9  ×  5  =  ......                                   13  ×  25  ×  7  ×  33  ×  5  ×  5  ×  13  =  ......

 6  ×  11  ×  53  ×  11  ×  5  ×  12  =  ......                                11  ×  15  ×  175  ×  11  ×  3  ×  4  =  ......

Bài 8. Biểu đồ dưới đây cho biết số lượng học sinh mỗi lớp của khối 4.Quan sát biểu đồ rồi điền phân số thích hợp vào chỗ chấm

Rút gọn phân số (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)

a) Khối lớp 4 có tất cả …………… học sinh

b) Số học sinh lớp 4A chiếm ………. tổng số học sinh khối 4

c) Số học sinh lớp 4B chiếm ………. tổng số học sinh khối 4

d) Số học sinh lớp 4C bằng ………. số học sinh lớp 4D

e) Số học sinh lớp 4D bằng ………. số học sinh lớp 4A

Bài 9. Nối phân đã cho với phân số tối giản tương ứng

Rút gọn phân số (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)

Bài 10. Tính nhanh

a) 3  ×  125  +  3  ×  1356  ×   114  +  6  ×  146        b) 2  ×  57  +  2  ×  438  ×  58  +  8  ×  67

Xem thêm lý thuyết Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 4 hay khác:

ĐỀ THI, BÀI TẬP CUỐI TUẦN, SÁCH ÔN TẬP DÀNH CHO KHỐI TIỂU HỌC

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và bài tập cuối tuần, gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức của chúng tôi được biên soạn bám sát sách giáo khoa Toán lớp 4 Tập 1 & Tập 2 Kết nối tri thức (NXB Giáo dục).

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Tài liệu giáo viên