Mét vuông (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)

Lý thuyết & 15 bài tập Mét vuông lớp 4 chương trình sách mới gồm đầy đủ lý thuyết, bài tập minh họa có lời giải, bài tập vận dụng giúp bạn nắm vững kiến thức trọng tâm Mét vuông lớp 4.

Mét vuông (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)

Quảng cáo

I. Lý thuyết

Mét vuông là một đơn vị đo diện tích.

Mét vuông viết tắt là m2.

1 m2 là diện tích của hình vuông có cạnh là 1 m

1 m2 = 100 dm2 = 10 000 cm2

Mét vuông (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)

II. Bài tập minh họa

Bài 1. Hoàn thành bảng sau (theo mẫu)

Quảng cáo

     Viết     

         Đọc         

4 m2

Bốn mét vuông

5 m2

10 m2

68 m2

34 m2

Hướng dẫn giải:

     Viết     

         Đọc         

4 m2

Bốn mét vuông

5 m2

Năm mét vuông

10 m2

Mười mét vuông

68 m2

Sáu nươi tám mét vuông

34 m2

Ba mươi tư mét vuông

Quảng cáo

Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm

a) 5 m2 = …… dm2

   d) 1 900 dm2 = …… m2

b) 15 m2 = …… dm2

   e) 4 100 dm2 = …… m2

c) 341 m2 = …… dm2

   f) 300 dm2 = …… m2

Hướng dẫn giải:

a) 5 m2 = 500 dm2

   d) 1 900 dm2 = 19 m2

b) 15 m2 = 1 500 dm2

   e) 4 100 dm2 = 41 m2

c) 341 m2 = 34 100 dm2

   f) 300 dm2 = 3 m2

Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm

a) 1 m2 200 cm2 = …… dm2

   d) 23 m2 100 cm2 = …… dm2

b) 300 dm2 60 000 cm2 = …… m2

   e) 100 m2 = …… cm2

c) 21 m2 1 dm2 = …… cm2

   f) 3 m2 4 dm2 = …… cm2

Quảng cáo

Hướng dẫn giải:

a) 1 m2 200 cm2 = 102 dm2

   d) 23 m2 100 cm2 = 2 301 dm2

b) 300 dm2 60 000 cm2 = 9 m2

   e) 100 m2 = 10 000 cm2

c) 21 m2 1 dm2 = 210 100 cm2

   f) 3 m2 4 dm2 = 30 400 cm2

Bài 4. Nối mỗi đồ vật dưới đây với diện tích thích hợp

Mét vuông (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)

Hướng dẫn giải:

Mét vuông (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)

Bài 5. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài bằng 300 dm, chiều rộng bằng 1 m 10 dm. Hỏi diện tích của thửa ruộng đó bằng bao nhiêu mét vuông?

Hướng dẫn giải:

Đổi: 300 dm = 3 m, 1 m 10 dm = 2 m

Diện tích của thửa ruộng đó là:

3 × 2 = 6 (m2)

Đáp số: 6 m2

III. Bài tập vận dụng

Bài 1. Chọn ý đúng. 4 m2 300 dm2 = ………. m2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 43    B. 7    C. 403    D. 70

Bài 2. Chọn ý đúng. Diện tích của một căn phòng khoảng:

A. 30 m2  B. 2 m2  C. 300 dm2  D. 10 000 cm2

Bài 3. Hoàn thành bảng sau

     Viết     

          Đọc          

15 m2

31 m2

7 m2

201 m2

Bài 4. Hoàn thành bảng sau

     Viết     

         Đọc         

Sáu mươi chín mét vuông

Bảy trăm linh tám mét vuông

Hai mươi sáu mét vuông

Một nghìn không trăm ba mươi năm mét vuông

Chín trăm tám mươi tư

Bài 5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm

a) 24 m2 = …… dm2

   d) 780000 cm2 = …… m2

b) 167 m2 = …… dm2

   e) 4600 dm2 = …… m2

c) 307 m2 = …… cm2

   f) 106 000 cm2 = …… m2

Bài 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm

a) 19 m2 12 dm2 = …… dm2

   d) 12 m2 36 dm2 = …… cm2

b) 301 m2 45 dm2 = …… cm2

   e) 100 000 cm2 = …… m2

c) 78 m2 145 dm2 = …… dm2

   f) 981 m2 100 dm2 = …… dm2

Bài 7. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm

a) 54 m2 69 dm2 …… 6023 dm2

b) 16 m2 97 cm2 …… 1697 dm2

c) 27 m2 3 cm2 ……. 69 46 cm2

d) 36 m2 17 dm2 …… 361 700 cm2

Bài 8. Một hình chữ nhật có chiều dài bằng 1 m 10 dm, chiều rộng bằng 10 dm. Hỏi diện tích của hình chữ nhật bằng bao nhiêu mét vuông?

Bài 9. Nền của một căn phòng có dạng hình vuông cạnh bằng 300 dm. Hỏi diện tích nền của căn phòng đó bằng bao nhiêu đề-xi-mét vuông?

Bài 10. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng bằng cạnh của một hình vuông có chu vi bằng 16 m. Chiều dài của thửa ruộng gấp 3 lần chiều rộng. Hỏi diện tích của thửa ruộng đó bằng bao nhiêu?

Xem thêm lý thuyết Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 4 hay khác:

ĐỀ THI, BÀI TẬP CUỐI TUẦN, SÁCH ÔN TẬP DÀNH CHO KHỐI TIỂU HỌC

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và bài tập cuối tuần, gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức của chúng tôi được biên soạn bám sát sách giáo khoa Toán lớp 4 Tập 1 & Tập 2 Kết nối tri thức (NXB Giáo dục).

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Tài liệu giáo viên