Mi-li-mét vuông (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)
Lý thuyết & 15 bài tập Mi-li-mét vuông lớp 4 chương trình sách mới gồm đầy đủ lý thuyết, bài tập minh họa có lời giải, bài tập vận dụng giúp bạn nắm vững kiến thức trọng tâm Mi-li-mét vuông lớp 4.
Mi-li-mét vuông (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)
I. Lý thuyết
Mi-li-mét vuông là một đơn vị đo diện tích
Mi-li-mét vuông viết tắt là mm2
1 mm2 là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1 mm
1 cm2 = 100 mm2
1 dm2 = 10 000 mm2
1 m2 = 1 000 000 mm2
II. Bài tập minh họa
Bài 1. Hoàn thành bảng sau
Viết |
Đọc |
42 mm2 |
|
98 mm2 |
|
|
Hai trăm linh bảy mi-li-mét vuông |
|
Bốn nghìn một trăm năm mươi ba mi-li-mét vuông |
Hướng dẫn giải:
Viết |
Đọc |
42 mm2 |
Bốn mươi hai mi-li-mét vuông |
98 mm2 |
Chín mươi tám mi-li-mét vuông |
207 mm2 |
Hai trăm linh bảy mi-li-mét vuông |
4 153 mm2 |
Bốn nghìn một trăm năm mươi ba mi-li-mét vuông |
Bài 2. Số
5 dm2 = ………. mm2 |
10 000 mm2 = ………. dm2 |
2 m2 = ………. mm2 |
26 500 mm2 = ………. cm2 |
35 cm2 = ………. mm2 |
49 100 mm2 = ………. cm2 |
405 dm2 = ………. mm2 |
400 000 000 mm2 = ………. m2 |
98 cm2 = ………. mm2 |
790 000 mm2 = ………. dm2 |
Hướng dẫn giải:
5 dm2 = 50 000 mm2 |
10 000 mm2 = 1 dm2 |
2 m2 = 2 000 000 mm2 |
26 500 mm2 = 265 cm2 |
35 cm2 = 3 500 mm2 |
49 100 mm2 = 491 cm2 |
405 dm2 = 4 050 000 mm2 |
400 000 000 mm2 = 400 m2 |
98 cm2 = 9 800 mm2 |
790 000 mm2 = 79 dm2 |
Bài 3. Tính
235 mm2 + 597 mm2 = ………. mm2 |
3 cm2 + 214 mm2 = ………. mm2 |
49 mm2 + 321 mm2 = ………. mm2 |
347 cm2 - 129 mm2 = ………. mm2 |
10 240 mm2 : 20 = ………. mm2 |
26 dm2 + 157 mm2 = ………. mm2 |
Hướng dẫn giải:
235 mm2 + 597 mm2 = 832 mm2 |
3 cm2 + 214 mm2 = 514 mm2 |
49 mm2 + 321 mm2 = 370 mm2 |
347 cm2 - 129 mm2 = 34 571 mm2 |
10 240 mm2 : 20 = 512 mm2 |
26 dm2 + 157 mm2 = 260 157 mm2 |
Bài 4. Số
4 dm2 30 mm2 = ………. mm2 |
7 cm2 45 mm2 = ………. mm2 |
12 cm2 56 mm2 = ………. mm2 |
36 m2 41 m2 = ………. mm2 |
9 dm2 17 cm2 = ………. mm2 |
98 dm2 251 mm2 = ………. mm2 |
34 m2 105 mm2 = ………. mm2 |
367 m2 120 mm2 = ………. mm2 |
Hướng dẫn giải:
4 dm2 30 mm2 = 40 030 mm2 |
7 cm2 45 mm2 = 745 mm2 |
12 cm2 56 mm2 = 1 256 mm2 |
36 m2 41 cm2 = 36 004 100 mm2 |
9 dm2 17 cm2 = 91 700 mm2 |
98 dm2 251 mm2 = 980 251 mm2 |
34 m2 105 mm2 = 34 000 105 mm2 |
367 m2 120 dm2 = 368 200 000 mm2 |
Bài 5. Một hình chữ nhật có chiều dài 1 dm 5 cm, chiều rộng 98 mm. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Hướng dẫn giải:
Đổi: 1 dm 5 cm = 150 mm
Diện tích hình chữ nhật đó là:
150 × 98 = 14 700 (mm2)
Đáp số: 14 700 mm2
III. Bài tập vận dụng
Bài 1. Chọn ý đúng. Mi-li-mét vuông viết tắt là:
A. m2 B. dm2 C. cm2 D. mm2
Bài 2. Chọn ý đúng. Kết quả của phép tính 3 840 mm2 : 15 + 156 mm2 là:
A. 376 mm2
B. 412 mm2
C. 269 mm2
D. 429 mm2
Bài 3. Hoàn thành bảng sau
Viết |
Đọc |
102 mm2 |
|
48 mm2 |
|
|
Một nghìn năm trăm bốn mươi bảy mi-li-mét vuông |
|
Tám trăm chín mươi ba mi-li-mét vuông |
Bài 4. Số
3 dm2 = ………. mm2 |
2 500 000 mm2 = ………. dm2 |
5 cm2 = ………. mm2 |
198 000 mm2 = ………. cm2 |
2 m2 = ………. mm2 |
34 000 mm2 = ………. cm2 |
68 dm2 = ………. mm2 |
200 000 000 mm2 = ………. m2 |
3 m2 = ………. mm2 |
670 000 mm2 = ………. cm2 |
Bài 5. Tính
541 mm2 + 459 mm2 = ………. cm2 |
5 cm2 + 246 cm2 = ………. mm2 |
410 mm2 + 698 mm2 = ………. mm2 |
159 cm2 - 234 mm2 = ………. mm2 |
3 960 mm2 : 15 = ………. mm2 |
1 dm2 + 578 mm2 = ………. mm2 |
Bài 6. Số
5 dm2 154 mm2 = ………. mm2 |
4 m2 497 mm2 = ………. mm2 |
12 cm2 29 mm2 = ………. mm2 |
9 dm2 7 mm2 = ………. mm2 |
7 m2 346 cm2 = ………. mm2 |
6 cm2 175 mm2 = ………. mm2 |
49 dm2 108 cm2 = ………. mm2 |
7 m2 1 457 mm2 = ………. mm2 |
Bài 7. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm
a) 4 dm2 264 mm2 ………. 40 846 mm2
b) 260 mm2 × 15 ………. 39 cm2
c) 4 dm2 5 cm2 6 mm2………. 400 500 600 mm2
d) 16 m2 79 cm2 21 mm2 ………. 167 921 mm2
Bài 8. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi bằng 1 500 mm. Chiều rộng kém chiều dài 150 mm. Hỏi diện tích của mảnh vườn bằng bao nhiêu mi-li-mét vuông?
Bài 9. Một quyển sách có chiều dài là 210 mm và chiều rộng là 110 mm. Vậy diện tích của quyển sách đó là ………….. mm2
Bài 10. Để lát nên một căn phòng, người ta đã dùng vừa hết 120 viên gạch hình vuông có cạnh 60 cm. Hỏi căn phòng đó có diện tích bằng bao nhiêu mi-li-mét vuông?
Xem thêm lý thuyết Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 4 hay khác:
- Giải sgk Toán lớp 4 Kết nối tri thức
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức
- Giải lớp 4 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 4 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 4 Cánh diều (các môn học)
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức của chúng tôi được biên soạn bám sát sách giáo khoa Toán lớp 4 Tập 1 & Tập 2 Kết nối tri thức (NXB Giáo dục).
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Bài tập cuối tuần lớp 4 Toán, Tiếng Việt (có đáp án)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 - KNTT
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Toán lớp 4 - KNTT
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 - KNTT
- Giải Tiếng Anh lớp 4 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Smart Start
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World
- Giải sgk Đạo đức lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Khoa học lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Tin học lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ lớp 4 - KNTT