Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)
Lý thuyết & 15 bài tập Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp lớp 4 chương trình sách mới gồm đầy đủ lý thuyết, bài tập minh họa có lời giải, bài tập vận dụng giúp bạn nắm vững kiến thức trọng tâm Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp lớp 4.
Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)
I. Lý thuyết
Viết số: 352 168
Đọc số: Ba trăm năm mươi hai nghìn một trăm sáu mươi tám.
Viết số thành tổng theo các hàng:
352 168 = 300 000 + 50 000 + 2 000 + 100 + 60 + 8
Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm tạo thành lớp đơn vị.
Hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn tạo thành lớp nghìn.
II. Bài tập minh họa
Bài 1. a) Hoàn thành bảng sau.
Số |
Lớp nghìn |
Lớp đơn vị |
||||
Hàng Trămnghìn |
Hàng chục nghìn |
Hàng nghìn |
Hàng trăm |
Hàng chục |
Hàng đơn vị |
|
723 219 |
||||||
458 062 |
||||||
63 672 |
b) Số?
• Lớp nghìn của số 284 709 gồm các chữ số: .?.; .?.; .?.
• Lớp nghìn của số 45 873 gồm các chữ số: .?.; .?.; .?.
• Lớp đơn vị của số 895 032 gồm các chữ số: .?.; .?.; .?.
Hướng dẫn giải
a)
Viết số |
Lớp nghìn |
Lớp đơn vị |
||||
Hàng trăm nghìn |
Hàng chục nghìn |
Hàng nghìn |
Hàng trăm |
Hàng chục |
Hàng đơn vị |
|
723 219 |
7 |
2 |
3 |
2 |
1 |
9 |
458 062 |
4 |
5 |
8 |
0 |
6 |
2 |
63 672 |
6 |
3 |
6 |
7 |
2 |
b)
• Lớp nghìn của số 284 709 gồm các chữ số: 2; 8; 4
• Lớp nghìn của số 45 873 gồm các chữ số: 4; 5
• Lớp đơn vị của số 895 032 gồm các chữ số: 0; 3; 2
Bài 2.
a) Đọc các số sau:
b) Viết các số sau:
• Chín trăm tám mươi mốt nghìn không trăm linh chín
• Ba trăm hai mươi tám nghìn một trăm năm mươi
• Một trăm mười sáu nghìn ba trăm linh tư
c) Cho biết chữ số được gạch chân trong mỗi số sau thuộc hàng nào, lớp nào và nêu giá trị của chữ số đó.
Hướng dẫn giải
a) Số 473 581 đọc là: bốn trăm bảy mươi ba nghìn năm trăm tám mươi mốt
Số 605 273 đọc là: sáu trăm linh năm nghìn hai trăm bảy mươi ba
Số 152 348 đọc là: một trăm năm mươi hai nghìn ba trăm bốn mươi tám
b)
• Chín trăm tám mươi mốt nghìn không trăm linh chín viết là: 981 009
• Ba trăm hai mươi tám nghìn một trăm năm mươi viết là: 328 150
• Một trăm mười sáu nghìn ba trăm linh tư viết là: 116 304
c)
Chữ số 3 trong số thuộc hàng chục nghìn, lớp nghìn và có giá trị là 30 000.
Chữ số 5 trong số thuộc hàng trăm, lớp đơn vị và có giá trị là 500.
Chữ số 4 trong số thuộc hàng trăm nghìn, lớp nghìn và có giá trị là 400 000.
Bài 3.
a) Viết số gồm:
• 5 trăm nghìn, 8 nghìn và 2 đơn vị
• 2 chục nghìn, 3 trăm và 9 đơn vị
• 4 trăm nghìn và 7 đơn vị
b) Viết số thành tổng theo các hàng
• 278 394
• 450 203
• 880 808
Hướng dẫn giải
a) Số gồm:
• 5 trăm nghìn, 8 nghìn và 2 đơn vị viết là: 508 002
• 2 chục nghìn, 3 trăm và 9 đơn vị viết là: 20 309
• 4 trăm nghìn và 7 đơn vị viết là: 400 007
b)
• 278 394 = 200 000 + 70 000 + 8 000 + 300 + 90 + 4
• 450 203 = 400 000 + 50 000 + 200 + 3
• 880 808 = 800 000 + 80 000 + 800 + 8
Bài 4.
a) Hãy cho biết trong hình dưới đây có bao nhiêu tiền.
b) Giá tiền của mỗi món hàng được cho như hình dưới đây.
Dưới đây là số lượng đồ mỗi bạn đã mua. Hỏi mỗi bạn đã mua hết bao nhiêu tiền?
Hướng dẫn giải
a)
Hình 1 có số tiền là: 100 000 × 4 + 20 000 = 420 000 (đồng)
Hình 2 có số tiền là: 500 000 + 100 000 + 200 000 = 800 000 (đồng)
b)
Số tiền Vân phải trả là:
100 000 + 50 000 + 10 000 = 160 000 (đồng)
Số tiền Trà phải trả là:
100 000 + 20 000 + 10 000 = 130 000 (đồng)
Bài 5. Cho các thẻ số dưới đây:
a) Lập các số tròn chục có 6 chữ số khác nhau mà hàng trăm nghìn là 7, hàng chục nghìn là 2.
b) Lập các số lẻ có 6 chữ số khác nhau, trong đó có chữ số hàng trăm nghìn là 3, chữ số hàng chục là 0.
Hướng dẫn giải
a) Các số tròn chục có 6 chữ số khác nhau mà hàng trăm nghìn là 7, hàng chục nghìn là 2 là: (các số đó có dạng 72* **0)
724 310, 724 130, 723 410, 723 140, 721 430, 721 340
b) Các số lẻ có 6 chữ số khác nhau, trong đó có chữ số hàng trăm nghìn là 3, chữ số hàng trăm là 7, chữ số hàng chục là 0 là: (các số đó có dạng 3** 701)
342 701, 324 701
III. Bài tập vận dụng
Bài 1. Hàng nào sau đây không thuộc lớp đơn vị?
A. Hàng đơn vị
B. Hàng trăm
C. Hàng nghìn
D. Hàng chục
Bài 2. Hàng nào sau đây thuộc lớp nghìn?
A. Hàng nghìn
B. Hàng chục nghìn
C. Hàng trăm nghìn
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Bài 3. Từ các số 4, 5, 0, 7, 8, 6 viết được bao nhiêu số đều có 6 chữ số giống nhau?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Bài 4. Trong các số sau, số có chữ số 6 không thuộc lớp nghìn là?
A. 746 737
B. 734 652
C. 683 482
D. 362 184
Bài 5. Số chẵn lớn nhất có 6 chữ số đọc là:
A. Chín trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi chín
B. Tám trăm tám mươi tám nghìn tám trăm tám mươi tám
C. Chín trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi tám
D. Tám trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi tám
Bài 6.
a) Hoàn thành bảng sau.
Viết số |
Lớp nghìn |
Lớp đơn vị |
||||
Hàngtrăm nghìn |
Hàngchục nghìn |
Hàng nghìn |
Hàng trăm |
Hàng chục |
Hàng đơn vị |
|
538 472 |
||||||
309 816 |
||||||
27 365 |
b) Số?
• Lớp nghìn của số 370 692 gồm các chữ số: .?.; .?.; .?.
• Lớp nghìn của số 23 718 gồm các chữ số: .?.; .?.; .?.
• Lớp đơn vị của số 378 268 gồm các chữ số: .?.; .?.; .?.
Bài 7.
a) Đọc các số sau:
276 365, 720 910, 682 305
b) Viết các số sau:
• Một trăm ba mươi nghìn bảy trăm hai mươi hai
• Ba trăm sáu mươi mốt nghìn không trăm năm sáu mươi
• Chín trăm linh hai nghìn bốn trăm
c) Cho biết chữ số được gạch chân trong mỗi số sau thuộc hàng nào, lớp nào và nêu giá trị của chữ số đó.
Bài 8.
a) Viết số gồm:
• 9 trăm nghìn, 3 nghìn, 7 chục và 2 đơn vị
• 1 trăm nghìn, 6 chục nghìn và 8 đơn vị
• 2 trăm nghìn, 5 nghìn, 3 chục và 9 đơn vị
b) Viết số thành tổng theo các hàng
495 932, 349 202, 950 340
Bài 9. Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 10. Hãy lập các số lẻ có 6 chữ số thỏa mãn các điều kiện:
- Lớp nghìn gồm các chữ số 2, 0, 5.
- Lớp đơn vị gồm các số 3, 8, 8.
Có thể lập được bao nhiêu số như vậy?
Xem thêm lý thuyết Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 4 hay khác:
- Giải sgk Toán lớp 4 Kết nối tri thức
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức
- Giải lớp 4 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 4 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 4 Cánh diều (các môn học)
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức của chúng tôi được biên soạn bám sát sách giáo khoa Toán lớp 4 Tập 1 & Tập 2 Kết nối tri thức (NXB Giáo dục).
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Bài tập cuối tuần lớp 4 Toán, Tiếng Việt (có đáp án)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 - KNTT
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Toán lớp 4 - KNTT
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 - KNTT
- Giải Tiếng Anh lớp 4 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Smart Start
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World
- Giải sgk Đạo đức lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Khoa học lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Tin học lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ lớp 4 - KNTT