Quy đồng mẫu số các phân số (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)

Lý thuyết & 15 bài tập Quy đồng mẫu số các phân số lớp 4 chương trình sách mới gồm đầy đủ lý thuyết, bài tập minh họa có lời giải, bài tập vận dụng giúp bạn nắm vững kiến thức trọng tâm Quy đồng mẫu số các phân số lớp 4.

Quy đồng mẫu số các phân số (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)

Quảng cáo

I. Lý thuyết

Khi quy đồng mẫu số hai phân số, ta có thể làm như sau:

+ Tìm mẫu số chung

+ Áp dụng tính chất cơ bản của phân số, viết phân số còn lại thành phân số có mẫu số là mẫu số chung

Ví dụ: Quy đồng mẫu số các phân số

a) 25 và 310

Mẫu số chung là: 10

25  =  2  ×  25  ×  2  =  410

Vậy: Quy đồng mẫu số hai phân số 25 và 310 được 410 và 310

b) 1 và 37

Mẫu số chung là: 7

Quảng cáo

1  =  11  =  1  ×  71  ×  7  =  77

Vậy: Quy đồng mẫu số hai phân số 1 và 37 được 77 và 37

II. Bài tập minh họa

Bài 1. Số?

57 và 914 có mẫu số chung là ……

712 và 2536 có mẫu số chung là ……

29 và 53 có mẫu số chung là ……

35 và 625 có mẫu số chung là ……

Hướng dẫn giải:

57 và 914 có mẫu số chung là 14

712 và 2536 có mẫu số chung là 36

29 và 53 có mẫu số chung là 9

35 và 625 có mẫu số chung là 25

Bài 2. Quy đồng mẫu số hai phân số

a) 25 và 315                   b) 1112 và 56

c) 1327 và 49                  d) 57 và 1349

Quảng cáo

Hướng dẫn giải:

a)

Mẫu số chung là: 15

25  =  2  ×  35  ×  3  =  615

Vậy: Quy đồng mẫu số hai phân số 25 và 315 được 615 và 315

b)

Mẫu số chung là: 12

56  =  5  ×  26  ×  2  =  1012

Vậy: Quy đồng mẫu số hai phân số 1112 và 56 được 1112 và 1012

c)

Mẫu số chung là: 27

49  =  4  ×  39  ×  3  =  1227

Quảng cáo

Vậy: Quy đồng mẫu số hai phân số 1327 và 49 được 1327 và 1227

d)

Mẫu số chung là: 49

57  =  5  ×  77  ×  7  =  3549

Vậy: Quy đồng mẫu số hai phân số 571349 được 3549 và 1349

Bài 3. Rút gọn rồi quy đồng mẫu số hai phân số

a) 2620 và 1025

b) 2530 và 1624

c) 4249 và 2628

Hướng dẫn giải:

a)

Rút gọn hai phân số:

2620  =  13101025  =  25

Quy đồng mẫu số hai phân số:

25  =  2  ×  25  ×  2  =  410

b)

Rút gọn hai phân số:

2530  =  561624  =  23

Quy đồng mẫu số hai phân số:

23  =  2  ×  23  ×  2  =  46

c)

Rút gọn hai phân số:

4249  =  672628  =  1314

Quy đồng mẫu số hai phân số:

67  =  6  ×  27  ×  2  =  1214

Bài 4. Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm

a) Phân số bằng 27 có mẫu số bằng 28 là: ……

b) Phân số bằng 35 có mẫu số bằng 35 là: ……

c) Phân số bằng 59 có mẫu số bằng 81 là: ……

d) Phân số bằng 43 có mẫu số bằng 9 là: ……

Hướng dẫn giải:

a)

27  =  2  ×  47  ×  4  =  828

Phân số bằng 27 có mẫu số bằng 28 là: 828

b)

35  =  3  ×  75  ×  7  =  2135

Phân số bằng 35 có mẫu số bằng 35 là: 2135

c)

59  =  5  ×  99  ×  9  =  4581

Phân số bằng 59 có mẫu số bằng 81 là: 4581

d)

43  =  4  ×  33  ×  3  =  129

Phân số bằng 43 có mẫu số bằng 9 là: 129

Bài 5. Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm

a) Hai phân số lần lượt bằng 71512 đều có mẫu số bằng 30 là ……….; ……….

b) Hai phân số lần lượt bằng 54 và 13 đều có mẫu số bằng 12 là ……….; ……….

c) Hai phân số lần lượt bằng 59 và 73 đều có mẫu số bằng 27 là ……….; ……….

d) Hai phân số lần lượt bằng 57 và 38 đều có mẫu số bằng 56 là ……….; ……….

Hướng dẫn giải:

a) Hai phân số lần lượt bằng 715 và 12 đều có mẫu số bằng 30 là 1430;  1530

b) Hai phân số lần lượt bằng 54 và 13 đều có mẫu số bằng 12 là 1512;  412

c) Hai phân số lần lượt bằng 59 và 73 đều có mẫu số bằng 27 là 1527;  5627

d) Hai phân số lần lượt bằng 57 và 38 đều có mẫu số bằng 56 là 4056;  2156

III. Bài tập vận dụng

Bài 1. Chọn ý đúng. Mẫu số chung nhỏ nhất của hai phân số 25 và 73 là:

  A. 60            B. 45           C. 30               D. 15

Bài 2. Số?

1522 và 32 có mẫu số chung là ……

25 và 2635 có mẫu số chung là ……

38 và 34 có mẫu số chung là ……

49 và 1627 có mẫu số chung là ……

Bài 3. Quy đồng mẫu số hai phân số

a) 37 và 921                     b) 59 và 445

c) 712 và 94                     d) 52 và 78

Bài 4. Rút gọn rồi quy đồng mẫu số hai phân số

a) 1025 và 620

b) 4956 và 912

c) 3042 và 1828

Bài 5. Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm

a) Phân số bằng 25 có mẫu số bằng 45 là: ……

b) Phân số bằng 34 có mẫu số bằng 52 là: ……

c) Phân số bằng 97 có mẫu số bằng 42 là: ……

d) Phân số bằng 16 có mẫu số bằng 36 là: ……

Bài 6. Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm

a) Hai phân số lần lượt bằng 49 và 25 đều có mẫu số bằng 45 là ……….; ……….

b) Hai phân số lần lượt bằng 17 và 26 đều có mẫu số bằng 42 là ……….; ……….

c) Hai phân số lần lượt bằng 73 và 52 đều có mẫu số bằng 30 là ……….; ……….

d) Hai phân số lần lượt bằng 94 và 58 đều có mẫu số bằng 64 là ……….; ……….

Bài 7. Điền vào chỗ trống:

a) Hai phân số 75 và 925 có mẫu số chung là …… Ta có: 75  =  7  ×  .....5  ×  .....  =  .....25

Vậy quy đồng mẫu số hai phân số 75 và 925 ta được …... và ……

b) Hai phân số 34 và 1112 có mẫu số chung là …… Ta có: 34  =  .....  ×  3.....  ×  .....  =  .....12

Vậy quy đồng mẫu số hai phân số 34 và 1112  ta được …... và ……

Bài 8. Điền vào chỗ trống:

a) Quy đồng mẫu số 2 phân số 27 và 314 ta được …… và ……

b) Quy đồng mẫu số 2 phân số 75 và 1115 ta được …… và ……

c) Quy đồng mẫu số 2 phân số 415 và 15 ta được …… và ……

Bài 9. Tìm mẫu số chung nhỏ nhất của các phân số sau

a) 12 và 23

b) 25 và 34

c) 57 và 89

d) 32 và 59

Bài 10. Chọn ý đúng. Hai phân số lần lượt bằng 35; 76 và có mẫu số chung bằng 30 là:

A. 1830;  3530

B. 1630;  3230

C. 1430;  3730

D. 1230;  4230

Xem thêm lý thuyết Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:

Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, BÀI TẬP CUỐI TUẦN, SÁCH ÔN TẬP DÀNH CHO KHỐI TIỂU HỌC

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và bài tập cuối tuần, gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức của chúng tôi được biên soạn bám sát sách giáo khoa Toán lớp 4 Tập 1 & Tập 2 Kết nối tri thức (NXB Giáo dục).

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Tài liệu giáo viên