Top 4 Đề thi Công nghệ 6 Giữa kì 1 có đáp án
Để học tốt Công nghệ lớp 6, phần dưới là Top 4 Đề thi Công nghệ 6 Giữa kì 1 có đáp án. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp bạn ôn tập & đạt điểm cao trong các bài thi, bài kiểm tra môn Công nghệ lớp 6.
- Đề kiểm tra Giữa kì 1 Công nghệ 6 có đáp án (Đề 1)
- Đề kiểm tra Giữa kì 1 Công nghệ 6 có đáp án (Đề 2)
- Đề kiểm tra Giữa kì 1 Công nghệ 6 có đáp án (Đề 3)
- Đề kiểm tra Giữa kì 1 Công nghệ 6 có đáp án (Đề 4)
Đề kiểm tra Công nghệ 6 Giữa kì 1 (Đề số 1)
Thời gian: 45 phút
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: Khâu vắt là:
A. Khâu đính mép gấp của vải với vải nền bằng các mũi chỉ vắt
B. Khâu các mũi lặn liền nhau
C. Như khâu mũi thường
D. Dùng kim chỉ tạo thành những mũi lặn, mũi nổi cách đều nhau
Câu 2: Cách thêu trang trí bao tay trẻ sơ sinh:
A. Khâu xong mới thêu trang trí
B. Thêu xong mới khâu
C. Vừa khâu vừa thêu
D. Khâu đến đâu thêu đến đó
Câu 3: Cắt vải theo mẫu giấy gồm các quy trình?
A. Trải phẳng vải lên bàn. Đặt mẫu giấy thẳng theo canh sợi vải.
B. Dùng bút chì vẽ theo rìa mẫu giấy xuống vải
C. Cắt đúng theo nét vẽ
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 4: Kích thước (cm) của vỏ gối sau khi may kể cả diềm gối là bao nhiêu?
A. 20 × 25
B. 15 × 25
C. 10 × 30
D. 15 × 20
Câu 5: Thời trang là:
A. cách ăn mặc, trang điểm phổ biến trong xã hội trong một thời gian nào đó
B. là sự thay đổi các kiểu áo quần, cách ăn mặc được số đông ưa chuộng trong một thời gian
C. là hiểu và cảm thụ cái đẹp
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 6: Để tạo cảm giác béo ra, thấp xuống ta không nên chọn kiểu may nào?
A. Kiểu tay bồng
B. Kiểu áo có cầu vai, dún chun
C. Kiểu thụng
D. Kiểu áo may sát cơ thể
Câu 7: "Độ hút ẩm thấp, thoáng mát nên mặc bí vì ít thấm mồ hôi. Tuy nhiên nó bền, đẹp, mau khô và không bị nhàu" là tính chất của loại vải nào?
A. Vải sợi pha
B. Vải sợi nhân tạo
C. Vải sợi thiên nhiên
D. Vải sợi tổng hợp
Câu 8: Vải sợi thiên nhiên được dệt bằng các loại sợi:
A. Sợi bông, lanh, đây, gai
B. Sợi visco, axêtat
C. Sợi nilon, polyeste
D. Sợi polyeste; dầu mỏ, than đá
Câu 9: Chức năng của trang phục:
A. Giúp con người chống nóng
B. Bảo vệ cơ thể và làm đẹp cho con người
C. Giúp con người chống lạnh
D. Làm tăng vẻ đẹp của con người
Câu 10: Người đứng tuổi nên chọn vải, kiểu may như thế nào?
A. Màu tối, kiểu may model, tân thời
B. Vải in bông hoa, màu sắc tươi sáng
C. Màu tối, kiểu may trang nhã, lịch sự
D. Vải in hình vẽ, màu sắc sặc sỡ
Câu 11: Bảo quản trang phục bao gồm những công việc:
A. Làm sạch, làm phẳng
B. Làm sạch, phơi
C. Làm sạch, làm phẳng, cất giữ
D. Làm phẳng, cất giữ
Câu 12: Vải hoa hợp với loại vải nào sau đây:
A. Vải trơn
B. Vải kẻ ca rô
C. Vải kẻ dọc
D. Vải kẻ ngang
Câu 13: Những dụng cụ là (ủi) là:
A. Bàn là, bình phun nước, cầu là
B. Bàn là, bình nước hoa, cầu là
C. Bàn là
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 14: Cây bông dùng để sản xuất ra vải nào?
A. Vải sợi bông
B. Vải tơ tằm
C. Vải xatanh
D. Vải nilon
Câu 15: Khi đi học, em thường mặc loại trang phục nào?
A. Đồng phục
B. Trang phục dân tộc
C. Trang phục mặc thường ngày
D. Trang phục lễ hội
Câu 16: Các thao tác phân biệt 1 số loại vải là:
A. Vò vải
B. Vò vải, đốt sợi vải
C. Đốt sợi vải
D. Vò vải, đốt sợi vải, đọc thành phần sợi vải
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1: (2,5đ) Em hãy trình bày các cách sử dụng trang phục?
Câu 2: (2,5đ) So sánh vải sợi thiên nhiên và vải sợi hóa học về độ nhàu và độ vụn của tro?
Câu 3: Em hãy thiết kế bộ trang phục đi học cho mình và mô tả trang phục đi học (chất liệu vải, màu sắc, kiểu may)? (1đ)
Đáp án & Thang điểm
Phần I. Trắc nghiệm
Phần II. Tự luận
Câu 1:
a) Trang phục phù hợp với hoạt động:
- Trang phục đi học may đơn giản bằng vải sợi pha, màu nhã nhặn.
- Trang phục đi lao động may bằng vải sợi bông, dễ thấm mồ hôi, may đơn giản, màu tối.
- Trang phục lễ hội, lễ tân: may cầu kì, phù hợp từng vùng, miền, từng dân tộc, đất nước.
b) Trang phục phù hợp môi trường và công việc
Trang phục đẹp là phải phù hợp với môi trường và công việc.
Câu 2:
Câu 3:
(Theo sự sáng tạo của HS).
Đề kiểm tra Công nghệ 6 Giữa kì 1 (Đề số 2)
Thời gian: 45 phút
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: Cách khâu đột mau và khâu mũi thường:
A. Xuống kim mặt trái, lên kim mặt trái
B. Lên kim mặt trái, xuống kim mặt phải
C. Lên xuống kim bất kỳ mặt nào
D. Lên kim mặt phải, xuống kim mặt phải
Câu 2: Hình dạng đầu các ngón tay của bao tay trẻ sơ sinh:
A. Hình tròn
B. Hình chữ nhật
C. Nửa đường tròn
D. Hình tam giác
Câu 3: Khâu viền nẹp hai mảnh mặt dưới vỏ gối:
A. Khâu thường
B. Khâu mũi đột mau
C. Khâu vắt hoặc khâu thường
D. Khâu vắt hoặc mũi đột mau
Câu 4: Quy trình thực hiện cắt khâu vỏ gối hình chữ nhật gồm mấy bước?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 5: Những yêu cầu nào không cần làm khi làm việc cá nhân?
A. May những quần áo đắt tiền, theo mốt
B. Những đặc điểm về vóc dáng của bản thân
C. Chọn vải phù hợp
D. Chọn vật dụng đi kèm phù hợp
Câu 6: Kiểu áo vừa sát cơ thể sẽ tạo cảm giác:
A. .Béo ra, thấp xuống
B. Thấp xuống, gầy đi
C. Gầy đi, cao lên
D. Béo ra, cao lên
Câu 7: Vải sợi thiên nhiên có tính chất:
A. Ít thầm mồ hôi, ít bị nhàu
B. Giặt mau khô, hút ẩm thấp
C. Hút ẩm cao, giặt lâu khô
D. Ít thấm mồ hôi, khi đốt tro vón cục
Câu 8: Vải sợi nhân tạo được lấy từ:
A. Gỗ, tre, than đá
B. Dầu mỏ, than đá
C. Than đá, tre, nứa
D. Gỗ, tre, nứa
Câu 9: Mặc đẹp là mặc quần áo như thế nào?
A. Thật mốt
B. Đắt tiền
C. Phù hợp với vóc dáng, lứa tuổi
D. May cầu kỳ
Câu 10: Khi lao động:
A. Mặc thật diện
B. Đi dép cao gót
C. Mặc quần áo sẫm màu, đi dày ba ta
D. Mặc quần áo may cầu kì, sát người
Câu 11: Bảo quản trang phục gồm những công việc:
A. Giặt, phơi
B. Là (ủi)
C. Cất giữ
D. Cả A, B, C
Câu 12: Chọn màu vải để may quần hợp với tất cả các màu của áo là:
A. Màu đen, màu tím
B. Màu đen, màu trắng
C. Màu trắng, màu vàng
D. Màu đỏ, màu xanh
Câu 13: Dựa vào phân loại trang phục theo thời tiết, có mấy loại trang phục:
A. 2 loại
B. 3 loại
C. 4 loại
D. 5 loại
Câu 14: Con tằm dùng để sản xuất ra vải nào?
A. Vải sợi bông
B. Vải tơ tằm
C. Vải xatanh
D. Vải nilon
Câu 15: Quần áo cho trẻ sơ sinh, tuổi mẫu giáo nên chọn:
A. Vải sợi tổng hợp, màu sẫm
B. Vải bông, màu tươi sáng
C. Vải có màu tối, kẻ sọc dọc
D. Vải kẻ sọc ngang, hoa to
Câu 16: Khi kết hợp hai hay nhiều loại sợi khác nhau tạo thành:
A. Vải sợi pha
B. Vải sợi tổng hợp
C. Vải nhân tạo
D. Vải sợi bông
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1: (2,5đ) Trình bày cách phối hợp trang phục để tạo tính thẩm mĩ?
Câu 2: (2,5đ) Nêu nguồn gốc và tính chất của vải sợi pha? Trình bày các cách để thử nghiệm các loại vải
Câu 3: Em hãy thiết kế bộ trang phục đi học cho mình và mô tả trang phục đi học (chất liệu vải, màu sắc, kiểu may)? (1đ)
Đáp án & Thang điểm
Phần I. Trắc nghiệm
Phần II. Tự luận
Câu 1:
a) Phối hợp hoa văn với vải trơn:
Vải trơn nên kết hợp với vải hoa văn cùng màu, không nên mặc quần áo có 2 hoa văn khác nhau.
b) Phối hợp màu sắc :
- Kết hợp các sắc độ khác nhau trong cùng một màu. VD : vàng - vàng sẫm…
- Kết hợp 2 màu cạnh nhau trên 1 vòng màuVD : xanh - xanh tím…
- Kết hợp 2 màu tương phản, đối nhau trên 1 vòng màu. VD : Vàng – tím…
- Màu trắng, màu đen có thể kết hợp bất kì các màu khác. VD : Trắng – đen…
Câu 2:
- Vải sợi pha
a, Nguồn gốc
Vải sợi pha được dệt bằng sợi pha, được kết hợp hai hoặc nhiều loại sợi khác nhau để tạo thành sợi dệt.
b, Tính chất
Vải sợi pha thường có những ưu điểm của các loại sợi thành phần.
- Thử nghiệm để phân biệt một số loại vải:
1. Thí nghiệm và điền tính chất các loại vải.
2. Đọc thành phần sợi vải, nêu ý nghĩa của việc kết hợp các tính chất đó.
Câu 3:
(Theo sự sáng tạo của HS).
Xem thêm đề thi Công nghệ lớp 6 chọn lọc, có đáp án hay khác:
- Top 4 Đề kiểm tra 15 phút Công nghệ 6 Học kì 1 có đáp án
- Top 4 Đề thi Công nghệ 6 Học kì 1 có đáp án
- Top 4 Đề kiểm tra 15 phút Công nghệ lớp 6 Học kì 2 có đáp án
- Top 4 Đề thi Công nghệ 6 Giữa kì 2 có đáp án
- Top 4 Đề thi Công nghệ lớp 6 Học kì 2 có đáp án
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 6 (các môn học)
- Giáo án Ngữ văn 6
- Giáo án Toán 6
- Giáo án Tiếng Anh 6
- Giáo án Khoa học tự nhiên 6
- Giáo án Lịch Sử 6
- Giáo án Địa Lí 6
- Giáo án GDCD 6
- Giáo án Tin học 6
- Giáo án Công nghệ 6
- Giáo án HĐTN 6
- Giáo án Âm nhạc 6
- Giáo án Vật Lí 6
- Giáo án Sinh học 6
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi Toán 6 (có đáp án)
- Đề cương ôn tập Toán lớp 6
- Chuyên đề dạy thêm Toán 6 năm 2024 (có lời giải)
- Đề thi Ngữ Văn 6 (có đáp án)
- Chuyên đề Tiếng Việt lớp 6
- Bộ Đề thi Tiếng Anh 6 (có đáp án)
- Bộ Đề thi Khoa học tự nhiên 6 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử & Địa Lí 6 (có đáp án)
- Đề thi Địa Lí 6 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử 6 (có đáp án)
- Đề thi GDCD 6 (có đáp án)
- Đề thi Tin học 6 (có đáp án)
- Đề thi Công nghệ 6 (có đáp án)
- Đề thi Toán Kangaroo cấp độ 3 (Lớp 5, 6)